ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
Đề cương ôn tập toán lớp 2 học kì 2 NĂM 2023-2024 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF Gồm 15 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu hỏi ôn tập CHK II. M ôn Toán – Khối 2

Năm học 2023-2024

I. SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH

Mức 1 :Nhận biết

A/ Trắc nghiệm Bài 1: Số 180 đọc là:

A. Một trăm không tám

B. Một trăm támkhông.

C. Một trăm tám mươi. Bài 2 : Số 900 đọc là:

A. Chín trăm

B. Chín trăm không không.

C. Chín mươi trăm.

Bài 3 : Số liền sau của số 210 là :

A . 211 B . 209 C . 212

Bài 4: ....... : 4 =5 Số cần tìm là.

a. 20 b. 19 c. 21

Bài 5 Trong phép tính 5 x 7 = 35 số 35 được gọi là:

a. Thừa số b. Tích c. Hiệu

Bài 6. Thương của 20 và 4 là: a. 5 b. 4 c. 24

Bài 7: 5 x 5 = ..... Kết quả cần tìm là.

a. 24 b. 25 c. 30

Bài 8: Số liền trước số 990 là:

a. 989 b. 991 c. 980

Bài 9: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 2 x 5 =


a=8 b =9 c =10
Bài 10: Trong phép tính 18 : 2 = 9 số 9 được gọi là:
b. Số bị chia B/ Tự luậnb. Thương c. Số chia
Bài 1: Tính nhẩm


5 x 2 = 20 : 5 = 10 : 2 = 2 x 6 =
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
50: 10 =5 40: 5 =8 2 x9 =1920: 4 =8


Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Số liền trước của 542 làsố ……. Số liền sau của số 739 là số……..

Bài 4 : Nêu thừa số, tích trong phép nhân 5 x 6 = 30

…………………………………………………………………………………… Nêu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 10 : 2 =5

…………………………………………………………………………………….. Bài 5. Tính nhẩm.


20 : 2 = Bài 6: Số:5 x 4 = 40 : 5 = 2 x 5 =
2; 4; .......; 8; .......; .........; 14; ..........

Bài 7: Viết các số sau:

Bốn trăm ba mươi hai: ................; Bảy trăm bốn mươi mốt: ….........

Hai trăm năm mươi: …………...; Chín trăm: .. ……… Bài 8: Đọc các số sau:

245: ……………………………………………………………………………… 780: ……………………………………………………………………………… Bài 9 Trong phép tính 5 x 8 = 40 số 40 được gọi là: ............

Bài 10. Thương của 8 và 2 là:…………..

Mức 2: Thông Hiểu

A.Trắc nghiệm

Bài 1: Bốn trăm, không chục, năm đơn vị hợp thành số nào?


a/405 b/ 410 c/ 4005
Bài 2: 600+30 +5 = …….. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 653 b. 630 c.635
Bài 3: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 230 +461 =?
a.220 b. 690 c. 691
Bài 4: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 775 – 300 =?

a. 450 b. 575 c. 475

Bài 5 :Kết quả của phép cộng 632 + 252 là: a. 824 b. 774 c. 884

Bài 6: Kết quả của phép trừ 784 - 541 là:

a . 435 b. 243 c. 343

Bài 7 : Giá trị chữ số 8 trong số 308 là:

A . 300 B . 8 C . 80



Bài 8: Giá trị chữ số 5 trong số 590 là:

A . 50 B. 500 C. 5

Bài 9: Kết quả của phép tính 700 + 300 = ?

A. 100 B.1000 C. 400

Bài 10: Kết quả của phép tính 600 - 100 là:

A. 601 B. 602 C. 500

B. Tự luận

Bài 1 : Viết số thành tổng các trăm chục, đơn vị ( theo mẫu)

168 1 trăm 6 chục 8 đơn vị 100 +60 +8

241

559

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

757 =700 +57

450 =400 +50

548 =500 +40 +8

804 =800 +4

Bài 3: Viết các số 632 ; 795 ; 208 theo mẫu :

Mẫu : 632 = 600 + 30 +2

795 =.................................. 208 =......................................

Bài 6: Đặt tính rồi tính

859 – 295 432 +257 192 +406 481 – 136

Bài 7: Đặt tính rồi tính.

154 +53 451 – 32 865 – 9 237 +48

Bài 8: Số ? 300 +........... =500 .......... – 104=352

Bài 9: Tính nhẩm:

400 +400 = 200 +500 = 700 – 300 = 800 – 400 =

Bài 10: Viết giá trị chữ số 7 trong số 678 là: ……………..

Mức 3: Vận dụng

A.Trắc nghiệm

Bài 1: Số bé nhất trong các số 609, 110, 101 là:

A.101 B. 609 C. 110

Bài 2: Số lớn nhất trong các số 229, 404, 340 là:

A.229 B. 340 C. 404

Bài 3: Câu nào đúng trong các câu sau .



A.505 > 510 B.630 < 606 C. 564 >507
Bài 4: Câu nào đúng trong các câu sau .
A.209 > 410 B. 573 = 573 C. 319 >421
Bài 5: Dãy số nào được sắp xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn. A.236, 243, 401, 458.

B.236, 401, 243, 458. C.458, 401, 236, 234.

Bài 6: Dãy số nào được sắp xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé. A.136, 435, 710, 708.

B.708, 710, 435, 136. C.708, 136, 435, 710.

Bài 7 : Số bé nhất trong các số 210, 309, 400 là:


A.210 B. 309 C. 400
Bài 8. Kết quả đúng của biểu thức sau 500 + 100 +300 là:
A. 600 B. 300 C. 900
Bài 9. Kết quả đúng của biểu thức sau : 700 - 400 - 200 là
A . 300 b. 100 C. 200
Bài 10: Kết quả của biểu thức sau: 300 +500 +200 =?
a/800 B.Tự luậnb/1000 c/100
Bài 1: Viết các số 758; 399; 520; 100 theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………….. Bài 2: Viết các số 561; 752; 203; 615 theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………….. Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:

352 ….. 500 401 …… 402

559 ……559 685 ………746

Bài 4:Tìm số bé nhất và khoanh tròn trong các số sau: 232, 564, 798, 109.

Bài 5: Tìm số lớn nhất và khoanh tròn trong các số sau: 153, 604, 900, 120.

Bài 6: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:

127….. 101 729 …… 749

586 ……586 348 …384

Bài 7: Tìm và khoanh tròn số lớn nhất trong các số sau:

935 ; 569 ; 357.

Bài 8: Tìm và khoanh tròn số bé nhất trong các số sau:

517 ; 431; 700.



Bài 9: Tính


500 - 100 - 200 = ………….. Bài 10: Tính400 +100 +300 =.......
600 + 200 + 200 = …………. 900 - 100 – 500 =...............

II / ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG

Mức 1: Nhận biết

A/ Trắc nghiệm:

Bài 1: Một ngày có 24 giờ. Đúng hay sai?


a.Đúng b. Sai
Bài 2 : 17 giờ còn được gọi là …
a) 5 giờ sáng Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?b. 5 giờ chiều


a. 8 giờ b. 12 giờ c. 21 giờ
Bài 4: 1km = ……m a.100m c. 10 m
b. 1000m
Bài 5: 1 giờ = ……. phút
a.60 b. 6 c. 600
Bài 6: 1 ngày = ……. giờ
a.24 b. 6 c. 60
Bài 7: Hômnay ngày thứ hai. Vậy ngày mai sẽ là ngày thứ mấy?


a.Chủ nhật b. Thứ ba c. Thứ tư
Bài 8: 19 giờ hay còn gọi mấy giờ?
a.7 giờ tối b. 6 giờ chiều c. 8 giờ tối
Bài 9: 1 m = ……. cm
a.100 b. 10 c. 1000
Bài 10: 1 m = ……. dm
a.1000 b. 100 c. 10


B: Tự luận

Bài 1: Điền số vào chỗ chấm thích hợp:


1km = …………m. B ài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Đồng hồ A chỉ…………giờ 1 m = ……..dm.
b) Đồng hồ B chỉ……….giờ
11 12 1 11 12

1

10 2 10 2

9 3 9 3

8 4 8 4

7 6 5 7 6 5

Bài 3: Điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp: a/ Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 …..

b/ Nam đi từ nhà đến trường hết khoảng 15 ….. B ài 4: Điền số vào chỗ chấm thích hợp:


2km = …………m. 5 m = ……..km B ài 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a/ 1 giờ có ……… phút3 m = ……..dm.1m = ……..cm
b/ 23 giờ hay ……. giờ đêm B ài 6: Điền số vào chỗ chấm thích hợp:


2m = …………cm. 4dm = ……m 1 m = ……..cm.100cm = …..m
B ài 7: Viết giờ hoặc ngày vào chỗ chấm thích hợp.

a/ 1 tuần =......... ngày.

b/ 20 giờ hay ....... giờ tối.

B ài 9: Lan ăn cơm lúc 18 giờ tức là Lan ăn cơm lúc ….. giờ chiều.

B ài 10: Hùng xemti vi lúc 19 giờ tức là Hùng xem ti vi lúc……… giờ tối.

Mức 2: Thông hiểu

A.Trắc nghiệm.


B ài 1: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm 2 m = ...... cmc. 200
a. 1 B ài 2: 1km = ……m a/100m B ài 3: 1 giờ = ……. phút a.60 b. 10
b/ 1000m c/ 10 m
b. 6 c. 600


Bài 4: 1 m = …..dm. a/ 1m =1dm b/ 1 m =100 dm c/ 1 m=10dm

Bài 5: 2000m = ……km a/2000km b/ 2km c/ 20 km

Bài 7: Đồng A. B. C.

hồ chỉ mấy giờ? 3 giờ 10 phút 9 giờ 15 phút 10 giờ 15 phút

Bài 8. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 12 giờ 10 phút

11

12

B. 2 giờ 12 phút 1

C. 2 giờ 10

.

2

9 3

8 . 4

7 6 5

B/Tự luận:

Bài 1: Lan đi học phụ đạo lúc 14 giờ tức là Lan đi học phụ đạo lúc ….. giờ chiều. Bài 2: Hà đi ngủ lúc 22 giờ , tức là Lan đi ngủ lúc……… giờ đêm.

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

1 giờ = ………phút.

1 ngày = ……..giờ

Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ? ………………………..

Bài 5:Điền số thích hợp vào chỗ trống

a) 1 giờ = ...phút b) 1 tuần = ... ngày

Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


3 m = …..dm 4m = ……dm Bài 7: Viết.Hai mươi mốt giờ:……….. 2000m = ……km1m = ……….cm
Mười ba giờ chiều: ………..


Bài 8: Lan xem ti vi lúc 19 giờ , tức là Lan xem ti vi lúc……… giờ tối.

Mức 3: Vận dụng

A.Trắc nghiệm.

Bài 1: 80 dm + 10 dm= ……dm


a/ 90 cm b/ 90 dm c/ 60dm
Bài 2. Hà đến trường lúc 7 giờ, Toàn đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Ai đến trường
sớm hơn?
a.Toàn đến trường sớm hơn. Bài 3: Tính kết quả: 382 m + 205 m = ……mb. Hà đến trường sớm hơn.
a/ 587 m b/ 570 m c/ 585 m
Bài 4: Cuộn vải xanh dài 30m. Cuộn vải đỏ dài hơn cuộn vải xanh 15m. Hỏi cuộn vải đỏ dài bao nhiêu mét?

a) 15 m b/ 45m c/ 55 m

Bài 5. Em tưới cây lúc 5 giờ chiều hay còn gọi là:

a. 16 giờ b. 17 giờ c. 18 giờ

Bài 6: Mỗi túi có 4 kg gạo. Hỏi 9 túi như thế có bao nhiêu kg gạo?


a. 36 kg. B.Tự luậnb.5 kg c. 13kg.
Bài 1 : Đúng ghi Đ , sai ghi S

1 km=1000 m 30dm=3m


2km=200m Bài 2: Tính8 giờ + 22 giờ + 3 giờ = Bài 3: Đọc5 km=500 cm
100 dm +24 dm - 24 dm =
11 giờ 30 phút:………………………………

16 giờ: …………………… Bài 4: Viết.

Hai mươi mốt giờ:……….. Mười ba giờ chiều: ………..

Bài 5: Kể tên 2 đồ vật nhỏ hơn 1m: .................................................................... Kể tên 2 đồ vật lớn hơn 1m: ....................................................................



III/ YẾU TỐ HÌNH HỌC Mức 1/ Nhận biết

A/ Trắc nghiệm:

Bài 1

a) Khối trụ b. khối cầu c. khối hộp chữ nhật

Bài 2 :

b)

c) Khối trụ b. khối cầu c. khối hộp chữ nhật

Bài 3: Khoanh màu đỏ vào chữ đặt dưới khối trụ, màu xanh vào chữ đặt dưới khối cầu.



Bài 2: Nối (theo mẫu).

Bài 3: Người ta làm những chú hề bằng gỗ, ở đó có những khối dạng khối cầu. Em hãy quan sát hình vẽ rồi viết số thích hợp vào ô trống.

Trả lời: Em thấy 1 chú hề như vậy có Bài 4: Số ?

......... khối gỗ dạng khối cầu.

Trong hình trên có:

a) Có …… vật dạng khối trụ.

b) Có …… vật dạng khối cầu.



Mức 2/ Thông hiểu.

A Trắc nghiệm:

Bài 1.: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng?

Hình thích hợp đặt vào dấu ? là:

Bài 2: Chọn hình thích hợp đặt vào dấu “?”.

B .Tự luận:

Bài 1: Hình nào là khối trụ? Hình nào là khối cầu?

-Hình khối trụ là: .................................................................. -Hình khối cầu là:.................................................................

Bài 2 : Nối mỗi vật sau có dạng khối gì?



Bài 3: Chọn hình thích hợp đặt vào dấu “?”.

Mức 3/Vận dụng.

Bài 1: Xem các hình sau rồi điền vào ô trống tên khối trụ, khối cầu sao cho phù hợp:

Bài 2 : Kể tên 4 đồ vật trong thực tế có dạng khối trụ: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………

Bài 3 : Kể tên 4 đồ vật trong thực tế có dạng khối cầu: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………



VI/ GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Mức 2/ Thông hiểu

A. Trắc nghiệm

Câu 1/ Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm . Mỗi nhóm có số bút chì màu là :


a. 24 bút chì b. 9 bút chì c. 30 bút chì
Câu 2/ Có 27lít dầu rót đều vào các can, mỗi can 3lít. Hỏi rót đựơc mấy can dầu?
a.9 can b. 30 can c. 24can
Câu 3/ Lớp 2A có 35 bạn học sinh, trong đó có 20 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu
học sinh nam? a.15 học sinh nam b. 55 học sinh nam c. 22 học sinh nam
Câu 4/ Học sinh lớp 2B có 30 bạn, cô giáo chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn học sinh?

a. 8 học sinh b. 10 học sinh c.9 học sinh

Câu 5/ Có 50 cái kẹo, cô chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái kẹo?


a. 9 cái kẹo b. 10 cái kẹo c. 11 cái kẹo
Câu 6/ Quãng đường từ nhà đến nhà bà ngoại là120 km, mà mẹ đã đi được 100 km.
Hỏi còn phải đi thêm bao nhiêu ki lô mét nữa?
a.18 km b. 20 km c. 19 km
Câu 7/ Một trường tiểu học có 864 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 452 em .Hỏi số học sinh nam của trường là bao nhiêu?


a.422 b. 412 c. 400
Câu 8/ Con gấu cân nặng 267kg, con ngựa cân nặng nhẹ hơn con gấu là 100kg.Hỏi
con ngựa cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
a.367kg b.167kg c.268kg
Câu 9/ Con gấu nặng 210kg, con sư tử nặng hơn con gấu 18kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki-lô-gam?


a. 218kg b. 228 kg c. 238kg
Câu 10/Đội Một trồng được 530 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội Một 140 cây.
Đội Hai trồng được số cây là: a.670 cây b. 410 cây c. 390 cây
B.Tự luận:

Câu 1/ Có 32 quả cam chia đều cho các nhóm, mỗi nhóm được 4 quả cam. Hỏi có mấy nhóm được chia cam?

Câu 2/ Có 15 bông hoa, cắm đều vào 3 bình. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa? Câu 3/ Có 24 miếng kính lắp vào các ô cửa sổ của một căn phòng, mỗi cửa sổ có 4 ô kính. Hỏi căn phòng đó có mấy cửa sổ?

Câu 4/ Mỗi can có 3lít nước mắm. Hỏi 7 can như thế có bao nhiêu lít nước mắm? Câu 5/ Mỗi con ngựa có 4 chân. Hỏi 10 con ngựa có bao nhiêu chân?

Câu 6/ Mỗi học sinh trồng được 5 cây hoa. Hỏi 7 học sinh trồng được bao nhiêu cây hoa?



Câu 7/ Ô tô to chuyển được 760kg gạo, ô tô bé chuyển được ít hơn ô tô to 250kg gạo. Hỏi ô tô bé chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 8/ Đường từ nhà Hoa đến trường dài 450m, đường từ nhà Hiền đến trường ngắn hơn đường từ nhà Hoa đến trường 40m. Hỏi đường từ nhà Hiền đến trường dài bao nhiêu mét ?

Câu 9/ Một con sư tử cân nặng 232kg, con gấu nhẹ hơn con sư tử 14kg. Hỏi con gấu nặng boa nhiêu ki- lô-gam?

Câu 10/ Lớp 2A trồng được 124 cây, lớp 2B trồng được 130 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?

Mức 3/Vận dụng.

A.Trắc nghiệm

Câu 1/ Một đội công nhân có 440 người , trong đó có 40 người nữ. Hỏi đội công nhân đó có bao nhiêu người nam?:


a. 410 người b. 480 người c. 400 người
Câu 2/ Trong một đàn bò đang ăn cỏ có 136 con. Đàn trâu có ít hơn đàn bò 54 con .
Hỏi đàn trâu có bao nhiêu con?
a.82 con b. 28 con c. 190 con
Câu 3/ Khối lớp 1 có 83 học sinh, khối lớp 2 có 81 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu học sinh.?


a.160 học sinh b. 164 học sinh c. 161 học sinh
Câu 4/ Một cửa hang buổi sáng bán được 200 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 35 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hang bán được bao nhiêu ki- lô- gamgạo?
a. 203 kg b. 235 kg c. 325 kg
Câu 5/ Một trường tiểu học dự kiến trồng 30 cây xanh ở vườn trường. Nếu trồng thành 5 hàng đều nhau thì mỗi hàng có mấy cây?


a. 35 cây b. 25 cây c. 6 cây
Câu 6/ Lớp 2C có 20 học sinh. Các bạn dự kiến phân công nhau cùng làm vệ sinh lớp
học. Nếu chia thành hai nhóm thì mỗi nhóm có mấy bạn ?
a.10 bạn b. 30 bạn c. 15 bạn
Câu 7/ Trường Tiểu học Thành Công có 865 học sinh, Trường Tiểu học Hữu Nghị có ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 32 học sinh. Trường Tiểu học Hữu Nghị có số học sinh là:

a. 897 học sinh b. 833 học sinh c. 533 học sinh

Câu 8 /Có 25 bạn học sinh xếp đều vào 5 vòng tròn. Hỏi mỗi vòng tròn có mấy học sinh?


a. 30 học sinh b.5 học sinh c. 35 học sinh
Câu 9/ Bao ngô cân nặng 165kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 18kg. Hỏi bao gạo cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam? a.137 kg b. 157kg c. 147kg


Câu 10/ Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 150 lít nước mắm, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 75 lít nước mắm. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?


a.175 lít B .Tự luậnb. 225 lít c.220 lít
Câu 1: Lớp 2A và lớp 2B cùng nhau sưu tầm các bức ảnh về động vật. Lớp 2A sưu tầm được 145 bức ảnh, lớp 2B sưu tầm được 154 bức ảnh. Hỏi cả hai lớp sưu tầm được tất cả bao nhiêu bức ảnh?

Câu 2: Ngày thứ nhất có 259 học sinh đi tham quan, ngày thứ hai số học sinh tham quan ít hơn ngày thứ nhất 45 học sinh. Hỏi ngày thứ hai có bao nhiêu học sinh đến thamquan?

Câu 3: Xã Thắng Lợi đã trồng được 345 cây bạch đàn và 420 cây keo. Hỏi xã Thắng Lợi đã trồng được tất cả bao nhiêu cây bạch đàn và cây keo?

Câu 4: Cuộn dây điện thứ nhất dài 36 m, cuộn dây điện thứ hai ngắn hơn cuộn dây thứ nhất là 9 m . Hỏi cuộn dây điện thứ hai dài bao nhiêu mét?

Câu 5: Đội công nhân mang đến vườn hoa 368 chậu hoa hồng và 150 chậu hoa cúc. Hỏi đội công nhân mang đến vườn hoa tất cả bao nhiêu chậu hoa?

Câu 6: một cửa hàng bán đồ thể thao nhập về 185 quả bóng đá, số bóng rổ nhập về nhiêu hơn số bóng đá 72 quả. Hỏi cửa hang đó nhập về bao nhiêu quả bóng rổ? Câu 7: Một máy in sách đã in được 785 cuốn sách, người ta đã di chuyển đi 658 cuốn sách. Hỏi còn lại bao nhiêu cuốn sách?

Câu 8: Người ta đã mua 956 viên gạch xám và gạch đỏ. Biết rằng có 465 viên gạch xám. Hỏi có bao nhiêu viên gạch đỏ?

Câu 9: Anh cao 145 cm, em thấp hơn anh 19 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Câu 10: Một người đi 18 km để đến thị trấn, sau đó lại đi tiếp 12 km nữa để đến thành phố. Hỏi người đó đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?


1713501853436.png


1713501860874.png


LINKS:

https://yopo.vn/attachments/download-png.252800/

CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài 1 toán tập 2 lớp 8 bài 3 toán tập 2 lớp 8 bài tập toán lớp 1 học kì 2 theo tuần bài tập toán lớp 2 bài tập toán lớp 2 1 bài tập toán lớp 2 bài 21 bài tập toán lớp 2 bài 22 trang 25 bài tập toán lớp 2 bài 24 bài tập toán lớp 2 bài 25 bài tập toán lớp 2 bài 25 tiết 1 bài tập toán lớp 2 bài 26 bài tập toán lớp 2 bài 27 bài tập toán lớp 2 bài 28 bài tập toán lớp 2 bài 30 bài tập toán lớp 2 bài 34 ôn tập hình phẳng bài tập toán lớp 2 bài 8 bài tập toán lớp 2 bài giải bài tập toán lớp 2 bảng cộng qua 10 bài tập toán lớp 2 bảng nhân 2 bài tập toán lớp 2 cánh diều bài tập toán lớp 2 cánh diều pdf bài tập toán lớp 2 chân trời sáng tạo bài tập toán lớp 2 chương trình mới bài tập toán lớp 2 cơ bản bài tập toán lớp 2 có lời giải bài tập toán lớp 2 có lời văn bài tập toán lớp 2 có nhớ bài tập toán lớp 2 có đáp an bài tập toán lớp 2 cộng trừ có nhớ bài tập toán lớp 2 cuối tuần bài tập toán lớp 2 dạng tìm x bài tập toán lớp 2 dễ bài tập toán lớp 2 dm bài tập toán lớp 2 download bài tập toán lớp 2 em làm được những gì bài tập toán lớp 2 em làm được những gì trang 117 bài tập toán lớp 2 em làm được những gì trang 73 bài tập toán lớp 2 em làm được những gì trang 91 bài tập toán lớp 2 em làm được những gì trang 93 bài tập toán lớp 2 giờ phút bài tập toán lớp 2 giữa học kì 1 bài tập toán lớp 2 giữa học kì 2 bài tập toán lớp 2 giữa kì 2 bài tập toán lớp 2 học kì 1 bài tập toán lớp 2 học kì 1 chân trời sáng tạo bài tập toán lớp 2 học kì 1 nâng cao bài tập toán lớp 2 học kì 1 violet bài tập toán lớp 2 học kì 2 bài tập toán lớp 2 học kì 2 kết nối tri thức bài tập toán lớp 2 học kì 2 theo tuần bài tập toán lớp 2 học kỳ 1 nâng cao bài tập toán lớp 2 kết nối tri thức bài tập toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống bài tập toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống trang 92 bài tập toán lớp 2 khối trụ khối cầu bài tập toán lớp 2 không có đáp án bài tập toán lớp 2 kì 1 bài tập toán lớp 2 kì 2 bài tập toán lớp 2 kì 2 nâng cao bài tập toán lớp 2 kì 2 sách kết nối tri thức bài tập toán lớp 2 làm thêm bài tập toán lớp 2 lít bài tập toán lớp 2 luyện tập chung bài tập toán lớp 2 luyện tập chung bài 21 bài tập toán lớp 2 luyện tập chung bài 24 bài tập toán lớp 2 luyện tập chung trang 104 bài tập toán lớp 2 luyện tập chung trang 91 bài tập toán lớp 2 luyện tập chung trang 92 bài tập toán lớp 2 mét bài tập toán lớp 2 milimet bài tập toán lớp 2 mới bài tập toán lớp 2 mới nhất bài tập toán lớp 2 một phần ba bài tập toán lớp 2 một phần hai bài tập toán lớp 2 nâng cao bài tập toán lớp 2 nâng cao học kì 2 bài tập toán lớp 2 nâng cao kì 1 bài tập toán lớp 2 ngày giờ bài tập toán lớp 2 ngày giờ giờ phút bài tập toán lớp 2 ngày tháng bài tập toán lớp 2 nghỉ dịch covid bài tập toán lớp 2 nhân chia bài tập toán lớp 2 nhiều hơn ít hơn bài tập toán lớp 2 online bài tập toán lớp 2 pdf bài tập toán lớp 2 phép chia bài tập toán lớp 2 phép cộng có nhớ bài tập toán lớp 2 phép nhân bài tập toán lớp 2 phép nhân 3 bài tập toán lớp 2 phép nhân chia bài tập toán lớp 2 phép trừ có nhớ bài tập toán lớp 2 phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 bài tập toán lớp 2 quyển 1 bài tập toán lớp 2 sách cánh diều bài tập toán lớp 2 sách cánh diều trang 81 bài tập toán lớp 2 sách chân trời sáng tạo bài tập toán lớp 2 sách kết nối tri thức bài tập toán lớp 2 sách kết nối tri thức trang 92 bài tập toán lớp 2 sách kết nối tri thức với cuộc sống bài tập toán lớp 2 sách mới bài tập toán lớp 2 số bị chia số chia thương bài tập toán lớp 2 tập 1 bài tập toán lớp 2 tập 2 bài tập toán lớp 2 theo dạng bài tập toán lớp 2 trang 100 bài tập toán lớp 2 trang 125 bài tập toán lớp 2 trang 135 bài tập toán lớp 2 trang 21 bài tập toán lớp 2 trang 25 bài tập toán lớp 2 trang 92 bài tập toán lớp 2 trang 93 bài tập toán lớp 2 trang 98 bài tập toán lớp 2 tuần 1 bài tập toán lớp 2 tuần 21 bài tập toán lớp 2 tuần 21 violet bài tập toán lớp 2 tuần 25 bài tập toán lớp 2 về giờ phút bài tập toán lớp 2 đặt tính rồi tính bài tập toán lớp 2 đường gấp khúc bài tập toán lớp 3 quyển 2 các bài tập toán lớp 2 có đáp án file bài tập toán lớp 1 học kì 2 file bài tập toán lớp 2 file bài tập toán lớp 2 chân trời sáng tạo file vở bài tập toán lớp 2 cánh diều file vở bài tập toán lớp 4 tập 2 giải bài tập toán 2 lớp 8 giải bài tập toán lớp 2 trang 8 in bài tập toán lớp 2 làm bài tập toán lớp 2 online miễn phí phiếu bài tập toán lớp 2 tuần 25 ra bài tập toán lớp 2 toán lớp 6 tập 2 bài 3 rút gọn vở bài tập toán in lớp 2 vở bài tập toán lớp 2 bài 25 trang 95 vở bài tập toán lớp 2 file pdf vở bài tập toán lớp 2 giải vở bài tập toán lớp 2 mới vở bài tập toán lớp 2 tập 1 trang 34 vở bài tập toán lớp 2 tập 1 trang 42 vở bài tập toán lớp 2 trang 8 vở bài tập toán lớp 3 tập 2 file pdf vở bài tập toán lớp 5 tập 2 file pdf vở ô li bài tập toán lớp 2 quyển 1 đề cương giữa kì 2 toán 10 đề cương giữa kì 2 toán 6 đề cương giữa kì 2 toán 7 đề cương giữa kì 2 toán 8 đề cương giữa kì 2 toán 9 đề cương học kì 2 môn toán 6 đề cương học kì 2 môn toán lớp 10 đề cương học kì 2 môn toán lớp 3 đề cương học kì 2 môn toán lớp 4 đề cương học kì 2 môn toán lớp 6 đề cương kì 2 toán 8 đề cương lớp 2 môn toán đề cương môn toán lớp 2 học kì 1 đề cương môn toán lớp 2 học kỳ 1 đề cương on tập chương 2 toán 6 violet đề cương on tập giữa kì 2 toán 6 violet đề cương on tập giữa kì 2 toán 7 đề cương on tập giữa kì 2 toán 7 violet đề cương on tập học kì 2 toán 7 violet đề cương on tập học kì 2 toán 8 violet đề cương ôn tập kì 2 toán 6 đề cương on tập môn toán lớp 1 học kì 2 đề cương ôn tập toán 2 đề cương ôn tập toán 2 cuối kì 1 đề cương ôn tập toán 2 cuối năm đề cương ôn tập toán 2 học kì 1 đề cương on tập toán 6 kì 2 đề cương on tập toán lớp 1 học kì 2 đề cương ôn tập toán lớp 2 đề cương ôn tập toán lớp 2 cả năm đề cương ôn tập toán lớp 2 cuối năm đề cương ôn tập toán lớp 2 học đề cương ôn tập toán lớp 2 học kì 1 đề cương ôn tập toán lớp 2 sách cánh diều đề cương ôn thi toán lớp 2 học kì 1 đề cương on toán lớp 2 đề cương ôn toán lớp 2 học kì 1 đề cương thi học kì 1 lớp 2 môn toán đề cương thi toán lớp 2 đề cương toán 10 học kì 2 có đáp án đề cương toán 10 học kì 2 toanmath đề cương toán 10 học kì 2 violet đề cương toán 11 học kì 2 có đáp án đề cương toán 11 học kì 2 lê văn đoàn đề cương toán 2 đề cương toán 2 học kì 2 đề cương toán 6 chương 2 đề cương toán 6 học kì 2 violet đề cương toán 7 học kì 2 có đáp an đề cương toán 7 học kì 2 violet đề cương toán 8 hk 2 đề cương toán 8 học kì 2 có đáp an đề cương toán 8 học kì 2 violet đề cương toán 8 kì 2 violet đề cương toán 9 học kì 2 có đáp án đề cương toán 9 học kì 2 violet đề cương toán giữa kì 2 lớp 10 đề cương toán giữa kì 2 lớp 6 đề cương toán giữa kì 2 lớp 7 đề cương toán học kì 2 10 đề cương toán học kì 2 lớp 10 đề cương toán kì 2 lớp 11 đề cương toán kì 2 lớp 3 đề cương toán kì 2 lớp 4 đề cương toán kì 2 lớp 5 đề cương toán kì 2 lớp 7 đề cương toán kì 2 lớp 8 đề cương toán lớp 1 kì 2 đề cương toán lớp 2 hk2 đề cương toán lớp 2 học kì 1 đề cương toán lớp 2 học kỳ 1 đề cương toán lớp 2 kì 1 đề cương toán lớp 3 học kì 2 năm 2020 đề cương toán lớp 4 kì 2 năm 2020 đề cương toán lớp 5 học kì 2 năm 2020 đề cương toán lớp 6 học kì 2 năm 2021 đề cương toán lớp 6 học kì 2 violet đề cương toán nâng cao lớp 2
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top