- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập vật lý 8 giữa học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 MỚI NHẤT, Đề cương ôn tập giữa HK2 Vật lí 8 năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. Nội dung ôn tập: ôn các bài 13, 14, 15, 16 sách giáo khoa.
II. Các dạng bài:
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Động cơ thang máy thực hiện công để đưa thang máy lên cao. Công trong trường hợp nào sau đây là lớn nhất? Biết thang máy khi không mang vật nào thì có khối lượng là 500 kg.
A. Thang máy không mang vật nào và lên cao 20 m.
B. Thang máy mang vật 100 kg và lên cao 25 m.
C. Thang máy mang vật 50 kg và lên cao 30 m.
D. Thang máy không mang vật nào và lên cao 35 m.
Câu 2: Trong các vật dưới đây, vật nào không có động năng ?
A. Máy bay đang bay. B. Viên đạn đang bay.
C. Hòn bi đặt trên sàn nhà. D. Quả bóng đang lăn trên sân.
Câu 3. Động năng của vật phụ thuộc vào:
Câu 4: Nếu gọi A1 là công tối thiểu cần thiết để đưa 1 vật 1000kg lên cao 2m; A2 là công tối thiểu cần thiết để đưa một vật 2000kg lên cao 1m thì:
A. A1 = 2A2 B. A2 = 2A1 C. A1 = A2 D. Chưa đủ điều kiện để so sánh A1, A2.
Câu 5: Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đât B. Khối lượng và vận tốc của vật.
C. Vị trí của vật so với mặt đất D. Khối lượng của vật.
Câu 6: Một vật 6kg rơi từ độ cao 2m xuống đất mất 3s. Công suất của vật đó khi rơi là bao nhiêu ?
A. 40J. B. 36J. C. 120W. D. 40W.
Câu 7: Công thức tính công cơ học là
A. . B. A = F.s C. D. A = (F.s)2
Câu 8: Đơn vị của công suất là
A. niutơn (N). B. niutơn mét (N.m).
C. jun trên giây (J/s). D. jun (J).
Câu 9: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng ?
A. Máy bay đang bay. B. Ô tô đang chuyển động.
C. Lò xo nằm trên mặt đất đang bị nén. D. Quả táo ở trên cây.
Câu 10: Một máy có công suất 2000W. Thời gian máy thực hiện được công 14000J là bao nhiêu ?
A. 5s. B. 4s C. 9s. D. 7s
Câu 11. Một người dùng một lực 180N kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20 giây. Công suất của người kéo là:
A. 720W B. 72W. C. 28800W D.7200W.
Câu 12. Một vật được xem là có cơ năng khi vật đó:
A. Có khối lượng lớn B. Chịu tác dụng của một lực lớn
C. Có trọng lượng lớn D. Có khả năng thực hiện công lên vật khác.
Câu 13. Để cày cùng một sào đất, nếu dùng máy cày thì mất 30 phút, còn nếu dùng trâu thì mất 3h. Hãy so sánh công suất của con trâu và máy cày?
A. Công suất của con trâu nhỏ hơn công suất của máy cày và nhỏ hơn mười lần.
B. Công suất của máy cày lớn hơn công suất của con trâu và lớn hơn sáu lần.
C. Công suất của con trâu và máy cày là như nhau vì cùng cày một sào đất.
D. Không thể so sánh được.
Câu 14: Đơn vị của Công cơ học là:
A. Niu tơn (N) B. Paxcan(Pa). C. Jun ( J ). D. kilôgam (kg)
Câu 15. Công thức tính công suất là:
A. P = B. P = A.t C. P = D. P = F.S
Câu 16. Động năng của một vật phụ thuộc vào:
A. chỉ khối lượng của vật B. cả khối lượng và độ cao của vật
C. độ cao của vật so với mặt đất D. cả khối lượng và vận tốc của vật
Câu 17. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay
B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang
D. Lò xo được ép đặt trên mặt đất
Câu 18. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào động năng tăng, thế năng hấp dẫn giảm?
A. Chỉ khi vật đang đi lên. B. Chỉ khi vật đang rơi xuống.
C. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất. D. Cả khi vật đang đi lên và đang rơi xuống.
Câu 19. Trường hợp nào sau đây vừa có động năng vừa có thế năng?
A. Một ôtô đang leo dốc. B. Ôtô đang chạy trên đường nằm ngang.
C. Nước được ngăn trên đập cao. D. Hòn đá nằm yên bên đường.
Câu 20. Trong các vật nào sau đây có thế năng đàn hồi:
A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để ở một độ cao so với mặt đất.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt phẳng nằm ngang D. Lò xo bị ép nằm trên mặt phẳng nằm ngang.
Câu 21. Khi quả bóng rơi từ trên cao xuống thì thế năng của quả bóng :
A. Giảm dần B. Tăng dần C. Không đổi D. Bằng 0.
Câu 22. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì:
A. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.
B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng nhỏ.
C. Vật có vận tốc càng nhỏ thì động năng càng nhỏ.
D. Hai vật có cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 8 THI GIỮA HỌC KÌ II
Hình thức thi: Trắc nghiệm (7đ) và tự luận (3đ)
Hình thức thi: Trắc nghiệm (7đ) và tự luận (3đ)
I. Nội dung ôn tập: ôn các bài 13, 14, 15, 16 sách giáo khoa.
II. Các dạng bài:
- - Dạng 1: Trắc nghiệm và tự luận liên quan đến tính công, công suất.
- - Dạng 2: Trắc nghiệm và tự luận liên quan đến định luật về công.
- - Dạng 3: Trắc nghiệm liên quan đến cơ năng.
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Động cơ thang máy thực hiện công để đưa thang máy lên cao. Công trong trường hợp nào sau đây là lớn nhất? Biết thang máy khi không mang vật nào thì có khối lượng là 500 kg.
A. Thang máy không mang vật nào và lên cao 20 m.
B. Thang máy mang vật 100 kg và lên cao 25 m.
C. Thang máy mang vật 50 kg và lên cao 30 m.
D. Thang máy không mang vật nào và lên cao 35 m.
Câu 2: Trong các vật dưới đây, vật nào không có động năng ?
A. Máy bay đang bay. B. Viên đạn đang bay.
C. Hòn bi đặt trên sàn nhà. D. Quả bóng đang lăn trên sân.
Câu 3. Động năng của vật phụ thuộc vào:
A. Khối lượng và vị trí của vật | C. Vận tốc và vị trí của vật |
B. Khối lượng và vận tốc của vật | D. Vị trí của vật so với mặt đất |
A. A1 = 2A2 B. A2 = 2A1 C. A1 = A2 D. Chưa đủ điều kiện để so sánh A1, A2.
Câu 5: Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đât B. Khối lượng và vận tốc của vật.
C. Vị trí của vật so với mặt đất D. Khối lượng của vật.
Câu 6: Một vật 6kg rơi từ độ cao 2m xuống đất mất 3s. Công suất của vật đó khi rơi là bao nhiêu ?
A. 40J. B. 36J. C. 120W. D. 40W.
Câu 7: Công thức tính công cơ học là
A. . B. A = F.s C. D. A = (F.s)2
Câu 8: Đơn vị của công suất là
A. niutơn (N). B. niutơn mét (N.m).
C. jun trên giây (J/s). D. jun (J).
Câu 9: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng ?
A. Máy bay đang bay. B. Ô tô đang chuyển động.
C. Lò xo nằm trên mặt đất đang bị nén. D. Quả táo ở trên cây.
Câu 10: Một máy có công suất 2000W. Thời gian máy thực hiện được công 14000J là bao nhiêu ?
A. 5s. B. 4s C. 9s. D. 7s
Câu 11. Một người dùng một lực 180N kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20 giây. Công suất của người kéo là:
A. 720W B. 72W. C. 28800W D.7200W.
Câu 12. Một vật được xem là có cơ năng khi vật đó:
A. Có khối lượng lớn B. Chịu tác dụng của một lực lớn
C. Có trọng lượng lớn D. Có khả năng thực hiện công lên vật khác.
Câu 13. Để cày cùng một sào đất, nếu dùng máy cày thì mất 30 phút, còn nếu dùng trâu thì mất 3h. Hãy so sánh công suất của con trâu và máy cày?
A. Công suất của con trâu nhỏ hơn công suất của máy cày và nhỏ hơn mười lần.
B. Công suất của máy cày lớn hơn công suất của con trâu và lớn hơn sáu lần.
C. Công suất của con trâu và máy cày là như nhau vì cùng cày một sào đất.
D. Không thể so sánh được.
Câu 14: Đơn vị của Công cơ học là:
A. Niu tơn (N) B. Paxcan(Pa). C. Jun ( J ). D. kilôgam (kg)
Câu 15. Công thức tính công suất là:
A. P = B. P = A.t C. P = D. P = F.S
Câu 16. Động năng của một vật phụ thuộc vào:
A. chỉ khối lượng của vật B. cả khối lượng và độ cao của vật
C. độ cao của vật so với mặt đất D. cả khối lượng và vận tốc của vật
Câu 17. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay
B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang
D. Lò xo được ép đặt trên mặt đất
Câu 18. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào động năng tăng, thế năng hấp dẫn giảm?
A. Chỉ khi vật đang đi lên. B. Chỉ khi vật đang rơi xuống.
C. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất. D. Cả khi vật đang đi lên và đang rơi xuống.
Câu 19. Trường hợp nào sau đây vừa có động năng vừa có thế năng?
A. Một ôtô đang leo dốc. B. Ôtô đang chạy trên đường nằm ngang.
C. Nước được ngăn trên đập cao. D. Hòn đá nằm yên bên đường.
Câu 20. Trong các vật nào sau đây có thế năng đàn hồi:
A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để ở một độ cao so với mặt đất.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt phẳng nằm ngang D. Lò xo bị ép nằm trên mặt phẳng nằm ngang.
Câu 21. Khi quả bóng rơi từ trên cao xuống thì thế năng của quả bóng :
A. Giảm dần B. Tăng dần C. Không đổi D. Bằng 0.
Câu 22. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì:
A. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.
B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng nhỏ.
C. Vật có vận tốc càng nhỏ thì động năng càng nhỏ.
D. Hai vật có cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau.