- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP TIẾNG ANH LỚP 12 KHỐI THPT MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 42 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn thi tốt nghiệp tiếng anh lớp 12 về ở dưới.
CÂU 1: TỪ LOẠI
Question 1: We are …………………….to hear that you are leaving.
Mức độ: NB
We đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu theo sau động từ to be- are
Sau động từ to be Are+ adjective to Verb
Dịch nghĩa : We are sad to hear that you are leaving.
Chúng tôi rất buồn khi biết tin bạn ra đi.
A. THEORY
« TRẬT TỰ TỪ
Exercise 1: Choose the best answer to complete the following sentences
Question 1: Every morning, my father usually drinks several cups of tea, has a _____breakfast and then leads the buffalo to the field.
A. quick B. quickly C. quickness D. quicker
Question 2: Mr. Lam is a cycle driver in Ho Chi Minh City, who usually has a_____ working day.
A. business B. busy C. busily D. busying
CÂU 1: TỪ LOẠI
Question 1: We are …………………….to hear that you are leaving.
- sadly B. sad C. sadder D. sadness
Mức độ: NB
We đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu theo sau động từ to be- are
Sau động từ to be Are+ adjective to Verb
- sadly (adv) Một cách buồn bã
- sad (adj) buồn
- sadder(adj) ( ss hơn)
- sadness sự buồn rầu
Dịch nghĩa : We are sad to hear that you are leaving.
Chúng tôi rất buồn khi biết tin bạn ra đi.
A. THEORY
« TRẬT TỰ TỪ
STT | QUY TẮC | VÍ DỤ |
1 | Sau to be (am/is/are/was/were) là tính từ. | The book is so interesting that I can't put it down. |
2 | Sau động từ là trạng từ. | He runs more quickly than me. |
3 | Sau V (tri giác) + adj V (tri giác): hear, see, smell, taste, feel... | The food tastes delicious. |
4 | Sau look, seem, get, become, find, make… + adj. | She looks happier than yesterday. |
5 | Sau mạo từ (a/an/the) + N. | The development of industry causes air pollution. |
6 | Sau tính từ sở hữu: my/your/our/his/her/ their/its là danh từ. | He failed the exam because of his laziness. |
7 | Sau sở hữu cách là danh từ. | Mai's house is very nice. |
8 | Sau đại từ chỉ định this/that/these/those + N. | This machine has been out of order. |
9 | Sau some/any/many/much + N. | There are many people waiting for the last bus. |
10 | Sau giới từ + N. | My parents are celebrating 30 years, of marriage next week. |
11 | Trước danh từ là tính từ. | Copperheads are poisonous snakes. |
12 | Trước tính từ là trạng từ. | The matter is comparatively complicated and sensitive. |
13 | Đứng đầu câu, ngăn cách với phần trong câu bằng dấu phẩy (,) là trạng từ. | Traditionally, the positions of the women were in the kitchen. |
14 | Sau danh từ là danh từ. | This firm is known for its high quality products. |
15 | Sau bring/take/have/buy/sell... + N. | Money doesn't bring happiness to man. |
16 | Giữa hai động từ là trạng từ. | He will certainly die if you don't call a doctor. |
17 | Khi có "and/or/but" thì hai vế cân nhau (cùng chức năng từ loại/ngữ pháp/ngữ nghĩa). | The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on nationality, race, religion, class or political opinions. |
Question 1: Every morning, my father usually drinks several cups of tea, has a _____breakfast and then leads the buffalo to the field.
A. quick B. quickly C. quickness D. quicker
Question 2: Mr. Lam is a cycle driver in Ho Chi Minh City, who usually has a_____ working day.
A. business B. busy C. busily D. busying