- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 HỌC KÌ 2 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY MỚI NHẤT
I. ĐẠI SỐ
Chương III
1. Phát biểu qui tắc thế, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế?
2. Phát biểu qui tắc cộng đại số, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số?
3. Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình?
4. Cho hệ phương trình khi nào hệ phương trình vô nghiệm, có nghiệm duy nhất, có vô số nghiệm?
Chương IV
1. Phát biểu tính chất của hàm số y = ax2?
2. Đồ thị hàm số y = ax2 và cách vẽ?
3. Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. Cho ví dụ.
4. Viết công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn?
5. Khi nào thì đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0) và y = mx + n (m 0) cắt nhau? Tiếp xúc nhau? Không giao nhau?
6. Phát biểu hệ thức Vi-ét?
7. Nêu cách giải một số phương trình quy về phương trình bậc hai?
8. Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình?
Một số dạng bài tập
- Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có một nghiệm, có vô số nghiệm, vô nghiệm.
- Vẽ đồ thị hàm số.
- Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số bằng phương pháp đại số,…
- Giải phương trình bậc hai một ẩn, phương trình trùng phương, phương trình quy về phương trình bậc hai (phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích).
- Vận dụng hệ thức Vi-ét tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc hai; tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng,…
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình.
II. HÌNH HỌC
1. Các định nghĩa, định lí, hệ quả về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn.
2. Định nghĩa, định lí về tứ giác nội tiếp.
3. Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác.
4. Các công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn; diện tích hình tròn, hình quạt tròn; diện tích xung quanh hình chóp, mặt cầu; thể tích hình chóp, hình cầu,…
Một số dạng bài tập
- Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
- Chứng minh hệ thức hình học.
- Chứng minh hai góc bằng nhau, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, song song.
- Tính độ dài của đường tròn, cung tròn; diện tích hình tròn, hình quạt tròn; diện tích xung quanh hình chóp, mặt cầu; thể tích hình chóp, hình cầu,…
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN LỚP 9
A. LÝ THUYẾT
MÔN TOÁN LỚP 9
A. LÝ THUYẾT
I. ĐẠI SỐ
Chương III
1. Phát biểu qui tắc thế, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế?
2. Phát biểu qui tắc cộng đại số, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số?
3. Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình?
4. Cho hệ phương trình khi nào hệ phương trình vô nghiệm, có nghiệm duy nhất, có vô số nghiệm?
Chương IV
1. Phát biểu tính chất của hàm số y = ax2?
2. Đồ thị hàm số y = ax2 và cách vẽ?
3. Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. Cho ví dụ.
4. Viết công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn?
5. Khi nào thì đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0) và y = mx + n (m 0) cắt nhau? Tiếp xúc nhau? Không giao nhau?
6. Phát biểu hệ thức Vi-ét?
7. Nêu cách giải một số phương trình quy về phương trình bậc hai?
8. Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình?
Một số dạng bài tập
- Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có một nghiệm, có vô số nghiệm, vô nghiệm.
- Vẽ đồ thị hàm số.
- Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số bằng phương pháp đại số,…
- Giải phương trình bậc hai một ẩn, phương trình trùng phương, phương trình quy về phương trình bậc hai (phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích).
- Vận dụng hệ thức Vi-ét tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc hai; tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng,…
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình.
II. HÌNH HỌC
1. Các định nghĩa, định lí, hệ quả về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn.
2. Định nghĩa, định lí về tứ giác nội tiếp.
3. Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác.
4. Các công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn; diện tích hình tròn, hình quạt tròn; diện tích xung quanh hình chóp, mặt cầu; thể tích hình chóp, hình cầu,…
Một số dạng bài tập
- Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
- Chứng minh hệ thức hình học.
- Chứng minh hai góc bằng nhau, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, song song.
- Tính độ dài của đường tròn, cung tròn; diện tích hình tròn, hình quạt tròn; diện tích xung quanh hình chóp, mặt cầu; thể tích hình chóp, hình cầu,…
B. BÀI TẬP
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau: