Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả

Để học tốt tiếng anh lớp 4 - Cách để học giỏi tiếng anh lớp 4 (Chương trình mới)​

Tìm kiếm có liên quan​


Tiếng Anh lớp 4 tập 1

Giải Tiếng Anh
lớp 4

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4

tiếng anh lớp 4 tập 1 unit 1 - lesson 3

tiếng anh lớp 4 tập 1 unit 1 - lesson 2

bài tập
tiếng anh lớp 4 unit 1, 2 3 4

Sách Tiếng Anh lớp 4

tiếng anh lớp 4 tập 1 unit 1 - lesson 3 cô quế

Học
giỏi tiếng Anh lớp 4

Học tốt Tiếng Anh lớp 4

Giúp con học tốt tiếng Anh lớp 4

Mẫu câu tiếng Anh lớp 4

Cách học giỏi tiếng Anh tại nhà

Làm sao
để học giỏi tiếng Anh khi mất gốc

Tiếng Anh cho
học sinh lớp 4

Các thì trong tiếng Anh lớp 4

De-hoc-tot-tieng-anh-lop-4-moi-500x554.jpg


Cuốn sách Để học tốt tiếng anh lớp 4 (Chương trình mới) do cô Thanh Thủy biên soạn theo chương trình mới của Bộ GD-ĐT nhằm giúp các em mở rộng, hiểu sâu những kiến thức trong sách giáo khoa. Sách tóm tắt các kiến thức quan trọng bao gồm: từ vựng, chủ điểm ngữ pháp, bài dịch nghĩa và hướng dẫn học tốt tiếng anh 4 theo từng đơn vị học bài. Cuốn sách giúp cũng như quý thầy cô giáo, quý phụ huynh tham khảo qua các bài tập trong sách giáo khoa. "Để Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4" gồm các phần : tóm tắt ngữ pháp, cấu trúc cần nhớ, dich, giải các bài tập trong sách giáo khoa.

Nội dung Để học tốt tiếng anh lớp 4 gồm các bài gợi ý học tốt cho 20 đơn vị học bài:

Unit 1. Nice to see you again
Unit 2. I'm from Japan trang
Unit 3. What day is it today?
Unit 4. When's your birthday?
Unit 5. Can you swim?
Unit 6. Where's your school?
Unit 7. What do you like doing?
Unit 8. What subject do you have today?
Unit 9. What are they doing?
Unit 10. Where were you yesterday?
Unit 11. What time is it?
Unit 12. What does your father do?
Unit 13. Would you like some milk?
Unit 14. What does he look like?
Unit 15. When's Children's Day?
Unit 16. Let's go to the bookshop
Unit 17. How much is the T-shirt?
Unit 18. What's your phone number?
Unit 19. What animal do you want to see?
Unit 20. What are you going to do this summer?

Để giúp các em học tốt Ngữ pháp tiếng anh lớp 4- Các em cần nắm các nội dung sau: Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4, ngữ pháp chủ yếu có thể chia làm 3 phần chính: Hỏi đáp, cách nói lời mời và cách đề nghị một người nào đó đi cùng​

I. Hỏi – đáp​

Trong tếng Anh lớp 4, trọng điểm ngữ pháp tập trung chủ yếu vào Hỏi – Đáp. Phần hỏi đáp sẽ có nhiều cấu trúc trong từng trường hợp cụ thể trong giao tiếp. Hỏi đáp về sức khỏe, Để hỏi sức khỏe ai dạo này như thế nào, dùng cấu trúc sau:
Hỏi: How + to be + S (subject)?
Đáp: S + to be + fine/well/ bad, thanks.

  • Trường hợp chủ từ số nhiều you/we/they thì “to be” được chia thành “are”.
  • Trường hợp chủ từ số ít he/she thì “to be” được chia thành “is”.
  • Trường hợp chủ từ là I thì “to be” là “am
Hỏi đáp về ai đó từ đâu tới:
Khi muốn biết ai từ đâu đến, dùng cấu trúc:
Hỏi: Where + to be + S + from?
Đáp: S+ to be +from + tên địa danh/ quốc gia
where-are-you-from-countries-and-nationalities_70228_1-425x600.jpg

  • Hỏi đáp về quốc tịch

Để hỏi về quốc tịch của một người, dùng cấu trúc sau để hỏi.
Hỏi: What nationality + to be + S?
Đáp: S + to be + quốc tịch.

  • Hỏi đáp hôm nay là ngày mấy:

Bạn muốn biết hôm nay là ngày mấy tháng mấy, dùng cấu trúc sau để hỏi.
Hỏi: What is the date today?
Đáp: It is + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.

  • Hỏi đáp về ngày sinh nhật

Để hỏi về ngày sinh nhật ai đó, dùng cấu trúc sau.
Hỏi: When’s your/her/his birthday?
Đáp: (Có 2 cách)
– It’s + in + tháng. (vào tháng …)
– It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng. (vào ngày… tháng…)

  • Hỏi đáp về trường, lớp, môn học

+ Hỏi về trường
Hỏi: Where is + your (his/her) + school?
Đáp: It’s in + (tên đường)Street.
Ex: Where is his school? It’s in Tran Phu Street.
+ Hỏi về tên trường
Hỏi: What’s the name of your (his/her) school?
Đáp: My (his/her) school is+ tên trường+ Primary school.
Ex: What’s is the name of your school? My school is Nguyen Du Primary school.
+ Hỏi về lớp
Hỏi: What class are you in? (Bạn học lớp mấy?)
Đáp: I’m in class+ N. (Tôi học lớp…)
Ex: What class are you in? I’m in class 4A
+ Hỏi về ai đó có môn học trong ngày
Cách 1:
Chủ từ số nhiều: you/we/theyChủ từ số ít he/she
Hỏi: What subject do + S + have today?What subject does + S + has today?
Đáp: S + have + môn học.S + has + môn học.
Cách 2:
Chủ từ số nhiều: you/we/theyChủ từ số ít he/she
Hỏi: Do + S + have + môn học + today?Does + S + have + môn học + today?
Đáp: Yes, S + do.
No, S + don’t.
Yes, S + does.
No, S + doesn’t.

  • Hỏi đáp về yêu thích ai đó


Để biết hoạt động yêu thích, sở thích, môn học yêu thích, và đồ ăn thức uống ưa thích, lần lượt dùng các cấu trúc sau:
– Hỏi ai đó thích làm gì
Chủ từ số nhiềuChủ từ số ít
Hỏi: What do you like doing?Hỏi: What does he/she like doing?
Đáp: I like + V-ingĐáp: He/She likes + V-ing
– Hỏi về sở thích
Hỏi: What is your hobby, tên người?
Đáp: I + like + V-ing.
My hobby is + V-ing.
– Cách thêm đuôi -ING
+ Thêm -ing sau động từ.

Ex: go ➔ going, read ➔ reading, try ➔ trying,…
+ Các động từ tận cùng là “e”, chúng ta bỏ “e” sau đó thêm đuôi “-ing”.
Ex: write ➔ writing, type ➔ typing,…
+ Các động từ tận cùng là“ie”, chúng ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”
Ex: lie ➔ lying,
+ Các động từ tận cùng“ee”, chúng ta chỉ cần thêm đuôi “-ing”.
Ex: see ➔ seeing,
+Các động từ một âm tiết và tận cùng là ‘“phụ âm-nguyên âm-phụ âm”, thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi khi thêm “-ing” vào.
Ex: run ➔ running, stop ➔ stopping, sit ➔ sitting,…
– Hỏi về môn học yêu thích
Chủ từ số nhiềuChủ từ số ít
Cách 1Hỏi: What subjects do +S+ like?
Đáp: S + like + môn học.
Hỏi: What subjects does +S+ like?
Đáp: S + likes + môn học
Cách 2Hỏi: Do + S+ like+ môn học?
Đáp: Yes, S + do.
No, S + don’t.
Hỏi: Does + S + like + môn học?
Đáp: Yes, S + does.
No, S + doesn’t.
– Hỏi về đồ ăn thức uống ưa thích
Hỏi: What’s your (her/his/their) + favourite + food/drink?
Đáp: My (Her/His/Their) + favourite + food/drink + is + đồ ăn/thức uống.
Hoặc It’s + đồ ăn/thức uống.

  • Hỏi đáp người khác đang làm gì tại thời điểm nói

Ngay tại thời điểm nói, dùng cấu trúc sau để hỏi ai đó đang làm gì.
Hỏi: What + to be + S + doing?
Đáp: S + to be + động từ – ing.

  • Hỏi đáp về ai đó ở đâu hay làm gì trong quá khứ

Để biết trong quá khứ, ai đó đã ở đâu hay làm gì ta sử dụng các cấu trúc sau để hỏi.
– Hỏi đáp về ai đó đã ở đâu
Hỏi: Where + to be + S + thời gian ở quá khứ?
Đáp: S + to be + nơi chốn/địa điểm.
  • Trường hợp chủ từ số nhiều you/they thì “to be” được chia thành “were”.
  • Trường hợp chủ từ số ít he/she thì “to be” được chia thành “was”.
  • Trường hợp chủ từ là I thì “ to be” được chai thành “was”.
– Hỏi đáp ai đó đã ở đâu trong quá khứ:
Hỏi: What did + S + do + thời gian ở quá khứ?
Đáp: S+ V2/ V_ed.

  • Hỏi giờ:

Trong trường hợp muốn biết chi tiết về giờ, dùng cấu trúc hỏi giờ để hỏi. Có 2 cách hỏi giờ và các cách trả lời sau:
Hỏi: What time is it? / What’s the time?
Đáp: It’s + số giờ + o’clock. (giờ chẵn)
It’s + số giờ + số phút. (giờ lẻ)
It’s + số phút + past (after) + số giờ. (giờ quá)
It’s + số phút + to + số giờ. (giờ kém)

  • Hỏi nghề nghiệp và nơi làm việc của ai đó

Để có thông tin về nghề nghiệp, nơi làm việc ai đó dùng các cấu trúc sau để hỏi.
– Hỏi nghề nghiệp
Hỏi: What + do/does + S + do?
What is + tính từ sở hữu + (danh từ chỉ người) + job?
Đáp: S + am/is/are + nghề nghiệp.
– Hỏi nơi làm việc
Hỏi: Where + do/does + S + work?
Đáp: S + work/ works in + nơi làm việc
  • Chủ từ I/We/They dùng work.
  • Chủ từ He/She dùng works.
  • Hỏi đáp về ngoại hình, đặc điểm ai đó

Muốn biết đặc điểm ngoại hình ai đó như thế nào, hỏi bằng cấu trúc sau.
Hỏi: What + do/does + S+ look like?
Đáp: S + is/are + adj (tính từ mô tả ngoại hình)

  • Hỏi đáp giá tiền

Để biết số tiền cần trả khi mua hàng, dùng cấu trúc hỏi giá tiền.
Món hàng mua là số ítMua nhiều món hàng
How much is it?How much are they?
It is + giá tiền.They are + giá tiền.

  • Hỏi đáp kế hoạch/dự định trong tương lai gần

Để hỏi về kế hoạch, dự định sắp làm trong thời gian ở tương lai đã xác định, dùng cấu trúc sau:
Hỏi: What + to be + S going to do?
Đáp: S + am/is/are + going to + V.

  • Hỏi đáp số điện thoại

Để biết số điện thoại ai đó để liên lạc dùng cấu trúc sau:
Hỏi : What’s + your (his/her) + phone number?
Đáp: My (His/Her) phone number + is + số điện thoại.
It’s + số điện thoại.

II. Lời mời​

Tiếng Anh lớp 4 cũng dạy các bé như thế nào để mời ai đó bằng tiếng Anh. Để mời ai đó ăn/uống hay đi đâu một cách lịch sự và biết cách trả lời một cách tế nhị, có các cấu trúc sau:
  • Mời ai đó ăn/uống

MờiWould you like some + đồ ăn/thức uống?
Đáp:Đồng ý: Yes, please.
Từ chối: No, thanks/ No, thank you.

  • Mời ai đó đi đâu


MờiWould you like to + V?

Đáp
Đồng ý:
  • I’d love to.
  • That’s very nice.
  • That’s a great idea.
  • Great!
  • That sounds great.
Từ chối:
  • Sorry, I can’t.
  • Sorry, I’m busy.
  • I can’t. I have to do homework

III. Đề nghị ai đó đi đâu​

Để đề nghị ai đó đi đâu cùng mình, dùng cấu trúc:
Let’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốn.

Trên đây là toàn bộ kiến thức tổng hợp về ngữ pháp để giúp các em học tốt tiếng anh lớp 4 chương trình mới.

CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY.

XEM THÊM:

 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    ảnh sách tiếng việt lớp 4 tập 2 download sách bài tập tiếng anh lớp 4 pdf download sách tiếng anh lớp 4 pdf download sách tiếng anh lớp 4 tập 2 file sách tiếng anh lớp 4 giải sách giáo khoa tiếng anh lớp 4 tập 2 giải sách tiếng anh 4 giải sách tiếng anh lớp 4 tập 2 giải sách tiếng anh lớp 4 tập 2 review 3 giải sách tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 33 giải sách tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 13 giải sách tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 15 giải sách tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 17 học tiếng anh lớp 4 tập 2 sách mềm nội dung sách tiếng anh 4 sách 30/4 tiếng anh pdf sách bài tập tiếng anh 4 pdf sách bài tập tiếng anh 4 tập 2 sách bài tập tiếng anh lớp 4 download sách bài tập tiếng anh lớp 4 file pdf sách bài tập tiếng anh lớp 4 học kì 1 sách bài tập tiếng anh lớp 4 học kì 2 sách bài tập tiếng anh lớp 4 kì 2 sách bài tập tiếng anh lớp 4 nâng cao sách bài tập tiếng anh lớp 4 online sách bài tập tiếng anh lớp 4 pdf sách bài tập tiếng anh lớp 4 tập 2 sách bài tập tiếng anh lớp 4 tập 2 pdf sách bài tập tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 17 sách bài tập tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 18 sách bài tập tiếng anh 4 unit 2 sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 2 i'm from japan sách bài tập tiếng anh lớp 4 violet sách bài tập tiếng anh lớp 6 trang 4 tập 2 sách dạy tiếng anh lớp 4 sách em học giỏi tiếng anh lớp 4 tập 2 sách giáo khoa tiếng anh 4 sách giáo khoa tiếng anh 4 pdf sách giáo khoa tiếng anh 4 tập 2 sách giáo khoa tiếng anh lớp 4 mới pdf sách giáo khoa tiếng anh lớp 4 pdf sách giáo khoa tiếng anh lớp 4 tập 2 sách giáo khoa tiếng anh lớp 4 tập 2 pdf sách giáo viên tiếng anh 4 sách giáo viên tiếng anh 4 pdf sách giáo viên tiếng anh 4 tập 2 sách giáo viên tiếng anh lớp 4 pdf sách học sinh tiếng anh 4 sách học sinh tiếng anh 4 tập 1 sách học sinh tiếng anh lớp 4 pdf sách học sinh tiếng anh lớp 4 tập 2 sách mềm tiếng anh 4 tập 2 sách mềm tiếng anh lớp 4 giáo viên sách mềm tiếng anh lớp 4 tập 2 - unit 11 sách mềm tiếng anh lớp 4 tập 2 - unit 12 sách mềm tiếng anh lớp 4 tập 2 - unit 14 sách mềm tiếng anh lớp 4 tập 2 - unit 15 sách mềm tiếng anh lớp 4 tập 2 - unit 16 sách mềm tiếng anh lớp 4 tập 2 - unit 19 sách mềm tiếng anh lớp 4 tập 2 review 3 sách mềm tiếng anh lớp 4 tập 2 review 4 sách mềm tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 13 sách mềm tiếng anh lớp 4 vở bài tập sách mềm vn tiếng anh lớp 4 tập 2 sách olympic 30/4 môn tiếng anh pdf sách olympic tiếng anh 30-4 pdf sách phần mềm tiếng anh lớp 4 tập 2 sách tham khảo tiếng anh 4 sách tiếng anh 10 mới unit 4 sách tiếng anh 10 unit 4 special education sách tiếng anh 4 sách tiếng anh 4 hutech sách tiếng anh 4 macmillan sách tiếng anh 4 mới sách tiếng anh 4 pdf sách tiếng anh 4 sách mềm sách tiếng anh 4 tập 1 sách tiếng anh 4 tập 1 pdf sách tiếng anh 4 tập 2 sách tiếng anh 4 tập 2 pdf sách tiếng anh 4 tập 2 sách mềm sách tiếng anh 4 tập 2 unit 12 sách tiếng anh 4 tập 2 unit 15 sách tiếng anh 4 tập 2 unit 19 sách tiếng anh 4 thí điểm sách tiếng anh 4 unit 9 sách tiếng anh 400 nghìn sách tiếng anh big 4 sách tiếng anh big 4 lớp 3 sách tiếng anh big 4 lớp 7 sách tiếng anh big 4 lớp 8 sách tiếng anh big 4 lớp 9 sách tiếng anh dành cho lớp 4 sách tiếng anh everybody up 4 sách tiếng anh let's go 4 sách tiếng anh lioleo kid lớp 4 sách tiếng anh lớp 4 sách tiếng anh lớp 4 audio sách tiếng anh lớp 4 bản pdf sách tiếng anh lớp 4 bao nhiêu sách tiếng anh lớp 4 bao nhiêu tiền sách tiếng anh lớp 4 bộ giáo dục sách tiếng anh lớp 4 bộ giáo dục pdf sách tiếng anh lớp 4 chương trình cũ sách tiếng anh lớp 4 chương trình mới sách tiếng anh lớp 4 chương trình mới pdf sách tiếng anh lớp 4 có mấy quyển sách tiếng anh lớp 4 có đáp án sách tiếng anh lớp 4 cũ sách tiếng anh lớp 4 của bộ giáo dục pdf sách tiếng anh lớp 4 dành cho giáo viên sách tiếng anh lớp 4 download sách tiếng anh lớp 4 ebook sách tiếng anh lớp 4 family sách tiếng anh lớp 4 family and friends sách tiếng anh lớp 4 family and friends màu đỏ sách tiếng anh lớp 4 family and friends pdf sách tiếng anh lớp 4 family and friends special edition sách tiếng anh lớp 4 family and friends student book sách tiếng anh lớp 4 family and friends unit 1 sách tiếng anh lớp 4 family and friends unit 5 sách tiếng anh lớp 4 file pdf sách tiếng anh lớp 4 giá bao nhiêu sách tiếng anh lớp 4 hệ 10 năm sách tiếng anh lớp 4 học kì 1 sách tiếng anh lớp 4 i learn smart start sách tiếng anh lớp 4 kì 2 sách tiếng anh lớp 4 macmillan education sách tiếng anh lớp 4 màu đỏ sách tiếng anh lớp 4 mới sách tiếng anh lớp 4 mới nhất sách tiếng anh lớp 4 mới pdf sách tiếng anh lớp 4 năm 2020 sách tiếng anh lớp 4 năm 2021 sách tiếng anh lớp 4 nâng cao sách tiếng anh lớp 4 online sách tiếng anh lớp 4 oxford sách tiếng anh lớp 4 pdf sách tiếng anh lớp 4 phần mềm sách tiếng anh lớp 4 review 4 sách tiếng anh lớp 4 smart start sách tiếng anh lớp 4 smart start pdf sách tiếng anh lớp 4 student book sách tiếng anh lớp 4 tập 1 review 2 sách tiếng anh lớp 4 tập 1 unit 1 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 bài review 3 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 pdf sách tiếng anh lớp 4 tập 2 pdf violet sách tiếng anh lớp 4 tập 2 review 3 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 review 4 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 sachhoc sách tiếng anh lớp 4 tập 2 short story sách tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 11 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 12 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 17 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 21 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 29 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 36 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 38 39 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 6 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 8 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 9 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 1 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 11 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 15 sách tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 16 sách tiếng anh lớp 4 tập hai sách tiếng anh lớp 4 trang 37 sách tiếng anh lớp 4 unit 1 sách tiếng anh lớp 4 unit 2 i'm from japan sách tiếng anh lớp 4 unit 5 sách tiếng anh lớp 4 unit 6 sách tiếng anh lớp 4 vn sách tiếng anh lớp 4 vở bài tập sách tiếng anh lớp 4 workbook sách tiếng anh lớp 5 tập 2 review 4 sách tiếng anh lớp 6 review 4 sách tiếng anh lớp 6 unit 4 communication sách tiếng anh lớp 6 unit 4 getting started sách tiếng anh lớp 7 tập 2 review 4 sách tiếng anh lớp 7 unit 4 at school sách tiếng anh olympic 30/4 sách tiếng anh oxford discover 4 sách tiếng anh unit 4 sách tiếng anh workbook lớp 4 sgk tiếng anh 4 pdf tải sách bài tập tiếng anh lớp 4 pdf tiếng anh 11 bài 4 sách mới tiếng anh 11 unit 4 writing sách mới tiếng anh 12 unit 4 writing sách mới tiếng anh 4 sách giáo khoa tiếng anh 4 sách giáo viên unit 4 sách tiếng anh mới 12
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top