Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn vật lý Có Đáp Án NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THPT MƯỜNG CHIỀNGđược soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ và tên học sinh:………………………………….......................... Lớp…........Đề 001.
I.TRÁC NGHIỆM (Viết đáp án đúng vào bảng suois đây)
Câu 1. Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì.
A. Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần. B. Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần.
C. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần. D. Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần.
Câu 2. Điện năng là:
A. Năng lượng điện trở. B. Năng lượng điện thế.
C. Năng lượng dòng điện. D. Năng lượng hiệu điện thế.
Câu 3. Mối liên hệ giữa công và công suất được thể hiện qua biểu thức.
A. P = A/t B. P = At C. P =A D. P = t/A
Câu 4. Biến trở là:
A. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch.
B. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
D. Điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 5. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào sau đây:
A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. B. Khi bị nung nóng thì có thể hút các vụn sát.
C. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. D. Có thể hút các vật bằng sắt.
Câu 6. Nam châm vĩnh cửu có.
A. Một cực. B. Ba cực. C. Hai cực. D. Bốn cực.
Câu 7. Lựa chọn thích hợp điền vào chỗ trống: ‘....của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn điện cầng tốt’
A. Chiều dài. B. Điện trở.
C. Cường độ. D. Hiệu điện thế.
Câu 8. Điện trở dùng trong kĩ thuật thường có trị số:
A. Rất lớn. B. Có thể lên tới 100 ôm
C. Rất nhỏ. D. Cỡ vài chục ôm.
Câu 9. Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng hiệu điện thế trên mỗi điện trở thành phần.
B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm.
C. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng các điện trở thành phần.
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 10. Hiệu suất sử dụng điện là:
A. Tỷ số giữa phần năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ điện năng tiêu thụ.
B. Tỷ số giữa phần năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng và phần năng lượng vô ích.
C. Tỷ số giữa phần năng lượng vô ích được chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ điện năng tiêu thụ.
D. Tỷ số giữa phần năng lượng vô ích được chuyển hóa từ điện năng và phần năng lượng có ích.
| |
Họ và tên học sinh:………………………………….......................... Lớp…........Đề 001.
I.TRÁC NGHIỆM (Viết đáp án đúng vào bảng suois đây)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Câu 1. Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì.
A. Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần. B. Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần.
C. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần. D. Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần.
Câu 2. Điện năng là:
A. Năng lượng điện trở. B. Năng lượng điện thế.
C. Năng lượng dòng điện. D. Năng lượng hiệu điện thế.
Câu 3. Mối liên hệ giữa công và công suất được thể hiện qua biểu thức.
A. P = A/t B. P = At C. P =A D. P = t/A
Câu 4. Biến trở là:
A. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch.
B. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
D. Điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 5. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào sau đây:
A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. B. Khi bị nung nóng thì có thể hút các vụn sát.
C. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. D. Có thể hút các vật bằng sắt.
Câu 6. Nam châm vĩnh cửu có.
A. Một cực. B. Ba cực. C. Hai cực. D. Bốn cực.
Câu 7. Lựa chọn thích hợp điền vào chỗ trống: ‘....của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn điện cầng tốt’
A. Chiều dài. B. Điện trở.
C. Cường độ. D. Hiệu điện thế.
Câu 8. Điện trở dùng trong kĩ thuật thường có trị số:
A. Rất lớn. B. Có thể lên tới 100 ôm
C. Rất nhỏ. D. Cỡ vài chục ôm.
Câu 9. Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng hiệu điện thế trên mỗi điện trở thành phần.
B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm.
C. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng các điện trở thành phần.
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 10. Hiệu suất sử dụng điện là:
A. Tỷ số giữa phần năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ điện năng tiêu thụ.
B. Tỷ số giữa phần năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng và phần năng lượng vô ích.
C. Tỷ số giữa phần năng lượng vô ích được chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ điện năng tiêu thụ.
D. Tỷ số giữa phần năng lượng vô ích được chuyển hóa từ điện năng và phần năng lượng có ích.