- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 NĂM 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS THANH LÂM, PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM được soạn dưới dạng file word gồm 12 Trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm với tự luận: 50% trắc nghiệm, 50% tự luận
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
A. Phân môn Lịch sử
B. Phân môn Địa lí
III. BẢNG ĐẶC TẢ
A. Phân môn Lịch sử
B. Phân môn Địa lí
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE ĐÍNH KÈM!
PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM TRƯỜNG THCS THANH LÂM | ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 |
| MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút |
- Kết hợp trắc nghiệm với tự luận: 50% trắc nghiệm, 50% tự luận
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
A. Phân môn Lịch sử
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc | 2 câu (0,5đ) | 1 câu (2,0đ) | 1 câu (0,25đ) | | | 1 câu (0,5đ) | | |
Những chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc | 1 câu (0,25đ) | | 1 câu (0,25đ) | | | | | |
Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước TK X | 3 câu (0,75đ) | | 1 câu (0,25đ) | | | | 1 câu (0,25đ) | |
Tổng số câu Tổng số điểm | 7 câu (3,5 điểm) | 3 câu (0,75 điểm) | 1 câu (0,5 điểm) | 1 câu (0,25 điểm) | ||||
|
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Khí hậu và biến đổi khí hậu | 3 câu (0,75đ) | 1 câu (0,25đ) | | | | ||||||
Nước trên Trái Đất | 1 câu (0,25đ) | 1 câu (0,25đ) | 1 câu (0,25đ) | | | | |||||
Đất và sinh vật trên Trái Đất | 1 câu (0,25đ) | 1 câu (2,0đ) | 2 câu (0,5đ) | 1 câu (0,5đ) | | | |||||
Tổng số câu Tổng số điểm | 6 câu 3,25 điểm | 4 câu 1,0 điểm | 2 câu 0,75 điểm | 12 câu 5 điểm | |||||||
III. BẢNG ĐẶC TẢ
A. Phân môn Lịch sử
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chương5: Việt Nam từ khoảng đầu TK VIITCN đến đầu TK X | 1. Nhà nước Văn Lang – Âu Lac. 2. Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc. 3. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X. | Nhận biết - Nêu được khoảng thời gian thành lập của nước Văn Lang, Âu Lạc - Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. - Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc. - Trình bày được những nét chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) Thông hiểu - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc. - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. - Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. - Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). | 3TN 3TN 4TN | 1TL | 1TL | |
Tổng | 10 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu TL | | |||
Tỉ lệ % | 25 | 20 | 5 | 0 | |||
Tỉ lệ chung | 45 | 5 |
B. Phân môn Địa lí
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chương 4: Khí hậu và biến đổi khí hậu | 1. Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió 2. Nhiệt độ không khí. Mây và mưa. 3. Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu. | Nhận biết - Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. - Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng - Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao - Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. - Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. | 4TN* | | | |
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE ĐÍNH KÈM!