- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,010
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC LỚP 9 NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC LỚP 9 NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề kiểm tra 15 phút hóa học lớp 9, đề kiểm tra 1 tiết hóa học lớp 9... TRONG HỌC KÌ 2 HÓA 9. Thầy cô download file ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC LỚP 9 NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
XEM THÊM:
Cât 1: Để phân biệt hai chất lỏng là rượu etylic và axit axetic người ta dùng :
Cât 2: Các chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ?
Cât 3: Công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic là
Cât 4: Những chất nào sau đây đều là hidrocacbon?
Cât 5: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là
Cât 6: Axit axetic không tác dụng được với:
Cât 7: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là
Cât 8: Trong 100 ml rượu 450 có chứa
Cât 9: Độ rượu là
Cât 10: Este là sản phẩm của phản ứng giữa
Cât 11: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ phần trăm từ:
Cât 12: Chất tác dụng được với Na là
Cât 13: Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Tỉ khối của A so với hiđro là 21. A là chất nào trong số các chất sau?
Cât 14: Nhiệt độ sôi của rượu etylic là
Cât 15: Rượu etylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là
Cât 16: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
Cât 17: Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là
Cât 18: Hợp chất C2 H6 O có số công thức cấu tạo phù hợp là
Cât 19: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn mang hoá trị là
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC LỚP 9 NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề kiểm tra 15 phút hóa học lớp 9, đề kiểm tra 1 tiết hóa học lớp 9... TRONG HỌC KÌ 2 HÓA 9. Thầy cô download file ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC LỚP 9 NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
Mã đề thi: 132 | ĐỀ KT 1 TIẾT Tên môn: HÓA HOC 9 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
XEM THÊM:
- Kế hoạch dạy học môn hóa 9
- Sách ôn thi vào lớp 10 chuyên hóa
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC LỚP 9 HK2
- Các Chuyên Đề Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Hóa Học Lớp 9
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI HÓA 9
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn hóa 9
- Giáo Án Hóa 9 Theo Công Văn 5512 Học Kỳ 2
- Giáo Án Môn Hóa 9 Theo Công Văn 5512 Học Kỳ 1
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA LỚP 9
- Sách bồi dưỡng học sinh giỏi hóa 9 pdf
- ĐỀ THI HK1 HÓA 9 TRẮC NGHIỆM
- Giáo án hóa 9 theo công văn 5512
- Đề thi giữa kì 1 hóa 9 trắc nghiệm
- Đề bồi dưỡng học sinh giỏi hóa lớp 9
- Giáo án hóa 9 mới nhất
- Bộ đề thi học kì 2 hóa 9 có đáp án
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 HÓA 9
Cât 1: Để phân biệt hai chất lỏng là rượu etylic và axit axetic người ta dùng :
A. Kim loại natri (Na) | B. Kim loại magie (Mg) | C. Kim loại đồng (Cu) | D. Kim loại bạc (Ag) |
A. C6H6 , CO2, CH4, | B. CO, C2H6O, CH2Br2 |
C. C2H3O2Na, C2H5OH, CH3Cl | D. C2H5OH, CH2Br2 ,CaCO3 |
A. CH3-CH2-OH | B. CH3-O-CH3 | C. CH3-O-C2H5 | D. CH3OH |
A. FeCl2 ,C2H2O , CH4 , NaHCO3 | B. C2H4 , C2H6 , C2H2 , C6H6 |
C. CH3NO2 , CH3Br , NaOH | D. C6H5OH , CH4O , HNO3 , C6H6 |
A. 2,8 lít. | B. 8,4 lít. | C. 5,6 lít. | D. 11,2 lít. |
A. Ag | B. CuO | C. NaOH | D. Mg |
A. 0,56 lít. | B. 1,12 lít. | C. 2,24 lít. | D. 3,36 lít. |
A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. | B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. |
C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. | D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. |
A. số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước. |
B. số l rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước. |
C. số mol rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước. |
D. số ml rượu etylic có trong 1000ml hỗn hợp rượu với nước. |
A. axit và rượu. | B. rượu và muối. | C. axit và muối. | D. rượu và gluxit. |
A. 2-5% | B. 2-10% | C. 3-6% | D. 1-3% |
A. CH3 – CH3 | B. CH3- O- CH3 | C. CH3- CH2- CH3 | D. CH3- CH2- OH |
A. C3H6 | B. C2H6O | C. C2H8 | D. C4H6 |
A. 83,70C. | B. 73,80C. | C. 87,30C. | D. 78,30C. |
A. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. | B. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt. |
C. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt. | D. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt. |
A. Mỗi chất chỉ có một công thức cấu tạo. |
B. Chất hữu cơ nào cũng chứa nguyên tố cacbon. |
C. Công thức cấu tạo cho ta biết thành phần nguyên tử và trật tự liên kết các nguyên tử trong phân tử. |
D. Chất hữu cơ nào cũng chứa nguyên tố ôxi |
A. 372 đvC. | B. 422 đvC. | C. 980 đvC. | D. 890 đvC. |
A. 4 | B. 1 | C. 2 | D. 3 |