- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,020
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra 45 phút tiếng anh lớp 7 hk2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TỈNH QUẢNG NAM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra 45 phút tiếng anh lớp 7 hk2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TỈNH QUẢNG NAM. Đây là bộ Đề kiểm tra 45 phút tiếng anh lớp 7 hk2, đề kiểm tra tiếng anh lớp 7 thí điểm hk2, đề kiểm tra môn tiếng anh lớp 7 hk2/...
De kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới có đáp an
De kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh lớp 7 có đáp an
Bài kiểm tra 45 phút tiếng Anh lớp 7 hk2
De kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh lớp 7 học kì 2
Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới học kì 2 có đáp an
De kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Health
Bộ de kiểm tra tiếng Anh lớp 7 tập 1
Bài kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 giữa kì 1
I. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (1,0 đ)
Câu 1: A. candy B. medicine C. cavity D. cucumber
Câu 2: A. needed B. wanted C. decided D. liked
Câu 3: A. diet B. pineapple C. sick D. smile
Câu 4: A. visited B. learned C. moved D. played
II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (2,5 đ)
Câu 1: Mary : __________ is the green dress? - Lan: It’s 30,000 dong.
A. How far B. How long C. How often D. How much
Câu 2: Nam: What’s the matter with you? - Peter: __________.
A. I’d like to B. No, thanks C. I feel tired D. so do I
Câu 3: Lan learned how __________ after she bought a new sewing machine.
A. to sew B. sew C. sewed D. sewing
Câu 4: Many people like Quang Hai because he plays soccer very__________.
A. skillful B. good C. hardly D. well
Câu 5: Hoa: What kinds of fruits would you like? – Lisa: I’d like some__________.
A. bananas B. chicken C. beef D. pork
Câu 6: I don’t play table tennis regularly and __________.
A. she doesn’t, either B. so does she
C. she does, too D. she doesn’t neither
Câu 7: I __________ noodles for dinner last night.
A. didn’t eat B. don’t eat C. wasn’t eat D. didn’t ate
Câu 8: Are you scared __________ seeing a doctor?
A. in B. of C. with D. for
Câu 9: My aunt is a __________. She takes care of people’s teeth.
A. dressmaker B. dentist C. hairdresser D. teacher
Câu 10: You must __________ your homework before you play sports.
A. doing B. to do C. do D. did
III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3,5 đ)
Yesterday morning, Hoa and her aunt went (1) __________ the market. They wanted to (2) __________ some meat, vegetables and fruits for their dinner. First, they went to the (3) __________ stall. There was a wide selection of meat on the stall: chicken, pork and beef. Hoa doesn’t like pork and her aunt doesn’t, (4) __________. So they bought some beef. Next, they went to the vegetable stall. They bought some spinach and cucumbers. Hoa likes them and so does her aunt. They are their favorite vegetables. Finally, Hoa and her aunt stopped (5) __________ a fruit stall. They wanted to buy a papaya and a pineapple, but they weren’t ripe. Therefore, they bought (6) __________ oranges instead.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. Lưu ý có 1 từ thừa. (1,5 đ)
B. Viết T (True) cho câu đúng hoặc F (False) cho câu sai. (2,0 đ)
1. Hoa and her aunt went to the market yesterday morning.
2. They don’t like beef, so they bought some pork.
3. Spinach and cucumbers are their favorite vegetables.
4. They bought a papaya and a pineapple at a fruit stall.
IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa. (1,5 đ)
1. taking/ prefers/ Nam/ activities/ in/ part/ outdoor/. /
2. didn’t/ Minh/ school/ go/ because/ to/ he/ a/ had/ headache/. /
3. should/ We/ spend/ not/ much/ watching/ time/ television/. /
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (1,5 đ)
1. Thanh played table tennis with his friends last Sunday. (Viết câu hỏi cho câu trả lời.)
→ When ………………………………………………………………………………?
2. We / have / lot / homework/ do / tonight. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý.)
3. Viet is a bad badminton player. (Viết câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi.)
→ Viet plays …………………………………………………………………….......
I. (1,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
B 2. D 3. C 4. A
II. (2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
1. D 2. C 3. A 4. D 5. A
6. A 7. A 8. B 9. B 10. C
III. (3,5 điểm).
A/ (1,5 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm:
1. to 2. buy 3. meat 4. either 5. at 6. some B/ (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm:
1. T 2. F 3. T 4. F
IV. (1,5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. Nam prefers taking part in outdoor activities.
2. Minh didn’t go to school because he had a headache.
3. We should not spend much time watching television.
V. (1,5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. When did Thanh play table tennis with his friends?
2.We have a lot of homework to do tonight.
3. Viet plays badminton badly.
* Tùy theo mức độ làm bài của học sinh, tổ chấm quyết định điểm thích hợp.
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra 45 phút tiếng anh lớp 7 hk2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TỈNH QUẢNG NAM. Đây là bộ Đề kiểm tra 45 phút tiếng anh lớp 7 hk2, đề kiểm tra tiếng anh lớp 7 thí điểm hk2, đề kiểm tra môn tiếng anh lớp 7 hk2/...
Tìm kiếm có liên quan
De kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới có đáp an
De kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh lớp 7 có đáp an
Bài kiểm tra 45 phút tiếng Anh lớp 7 hk2
De kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh lớp 7 học kì 2
Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới học kì 2 có đáp an
De kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Health
Bộ de kiểm tra tiếng Anh lớp 7 tập 1
Bài kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 giữa kì 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
(Đề thi gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TIẾNG ANH - Lớp 7 – Chương trình 7 năm Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng)
|
Câu 1: A. candy B. medicine C. cavity D. cucumber
Câu 2: A. needed B. wanted C. decided D. liked
Câu 3: A. diet B. pineapple C. sick D. smile
Câu 4: A. visited B. learned C. moved D. played
II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (2,5 đ)
Câu 1: Mary : __________ is the green dress? - Lan: It’s 30,000 dong.
A. How far B. How long C. How often D. How much
Câu 2: Nam: What’s the matter with you? - Peter: __________.
A. I’d like to B. No, thanks C. I feel tired D. so do I
Câu 3: Lan learned how __________ after she bought a new sewing machine.
A. to sew B. sew C. sewed D. sewing
Câu 4: Many people like Quang Hai because he plays soccer very__________.
A. skillful B. good C. hardly D. well
Câu 5: Hoa: What kinds of fruits would you like? – Lisa: I’d like some__________.
A. bananas B. chicken C. beef D. pork
Câu 6: I don’t play table tennis regularly and __________.
A. she doesn’t, either B. so does she
C. she does, too D. she doesn’t neither
Câu 7: I __________ noodles for dinner last night.
A. didn’t eat B. don’t eat C. wasn’t eat D. didn’t ate
Câu 8: Are you scared __________ seeing a doctor?
A. in B. of C. with D. for
Câu 9: My aunt is a __________. She takes care of people’s teeth.
A. dressmaker B. dentist C. hairdresser D. teacher
Câu 10: You must __________ your homework before you play sports.
A. doing B. to do C. do D. did
III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3,5 đ)
Yesterday morning, Hoa and her aunt went (1) __________ the market. They wanted to (2) __________ some meat, vegetables and fruits for their dinner. First, they went to the (3) __________ stall. There was a wide selection of meat on the stall: chicken, pork and beef. Hoa doesn’t like pork and her aunt doesn’t, (4) __________. So they bought some beef. Next, they went to the vegetable stall. They bought some spinach and cucumbers. Hoa likes them and so does her aunt. They are their favorite vegetables. Finally, Hoa and her aunt stopped (5) __________ a fruit stall. They wanted to buy a papaya and a pineapple, but they weren’t ripe. Therefore, they bought (6) __________ oranges instead.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. Lưu ý có 1 từ thừa. (1,5 đ)
at | some | either | too | to | buy | meat |
1. Hoa and her aunt went to the market yesterday morning.
2. They don’t like beef, so they bought some pork.
3. Spinach and cucumbers are their favorite vegetables.
4. They bought a papaya and a pineapple at a fruit stall.
IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa. (1,5 đ)
1. taking/ prefers/ Nam/ activities/ in/ part/ outdoor/. /
2. didn’t/ Minh/ school/ go/ because/ to/ he/ a/ had/ headache/. /
3. should/ We/ spend/ not/ much/ watching/ time/ television/. /
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (1,5 đ)
1. Thanh played table tennis with his friends last Sunday. (Viết câu hỏi cho câu trả lời.)
→ When ………………………………………………………………………………?
2. We / have / lot / homework/ do / tonight. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý.)
3. Viet is a bad badminton player. (Viết câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi.)
→ Viet plays …………………………………………………………………….......
______HẾT______
| KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 2 kỹ năng) Thời gian làm bài: 45 phút (Học sinh làm bài vào tờ giấy thi riêng) |
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. (1,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
B 2. D 3. C 4. A
II. (2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
1. D 2. C 3. A 4. D 5. A
6. A 7. A 8. B 9. B 10. C
III. (3,5 điểm).
A/ (1,5 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm:
1. to 2. buy 3. meat 4. either 5. at 6. some B/ (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm:
1. T 2. F 3. T 4. F
IV. (1,5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. Nam prefers taking part in outdoor activities.
2. Minh didn’t go to school because he had a headache.
3. We should not spend much time watching television.
V. (1,5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. When did Thanh play table tennis with his friends?
2.We have a lot of homework to do tonight.
3. Viet plays badminton badly.
* Tùy theo mức độ làm bài của học sinh, tổ chấm quyết định điểm thích hợp.
XEM THÊM:
- Bộ Đề thi tiếng anh 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN
- Bài tập tiếng anh lớp 7 theo từng unit chương trình mới
- Các bài tập tiếng anh lớp 7 học kì 2
- Các bài tập tiếng anh lớp 7 học kì 1
- Giáo án tiếng anh lớp 7 chương trình mới
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 HK2
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH 7 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TIẾNG ANH LỚP 7
- GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 7 CV 5512
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH LỚP 7 THÍ ĐIỂM
- Ôn Tập Và Kiểm Tra Tiếng Anh Lớp 7
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH LỚP 7
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH LỚP 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
- ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU THCS MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
- Luyện chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh lớp 7
- Bài tập tiếng anh lớp 7 cả năm
- Giáo án tiếng anh 7 theo cv 5512
- BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 7 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TIẾNG ANH LỚP 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KI 1 TIẾNG ANH LỚP 7
- BỘ ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 7 HỌC KÌ 1
- Đề cương ôn tập tiếng anh 7 thí điểm hk1
- Đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 7
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TIẾNG ANH LỚP 7
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH 7
- Giáo án tiếng anh lớp 7 chương trình mới
- PHIẾU GÓP Ý BẢN MẪU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 MÔN TIẾNG ANH
- Đề thi giữa kì 2 tiếng anh 7 có đáp án
- PHIẾU GÓP Ý BẢN MẪU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 MÔN: TIẾNG ANH
- Đề thi học kì 2 môn tiếng anh lớp 7
- Đề thi học kì 2 tiếng anh 7 mới
- Đề thi học kì 2 tiếng anh 7 thi điểm có file nghe
- Đề thi tiếng anh lớp 7 cuối kì 2
- Đề thi tiếng anh lớp 7 hk2 năm 2021
- Đề thi hk2 tiếng anh lớp 7 chương trình mới