- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra công nghệ 6 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 + MA TRẬN MỚI NHẤT
YOPOVN Chia sẻ đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra công nghệ 6 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra công nghệ 6 cuối học kì 2.
de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2020-2021
đề thi công nghệ 6 học kì 2 2020-2021
de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2021-2022
de thi công nghệ 6 học kì 1 có đáp an 2020-2021
De thi Công nghệ lớp 6 cuối kì 2
Ma trận và de kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2
Kiểm tra Công nghệ lớp 6
đề thi công nghệ 6 học kì 1 2020-2021
MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
I. Ma trận:
II. Đề kiểm tra:
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm): Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm.
Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?
A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất. B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.
C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ. D. Máy phát điện, đèn pin, remote.
Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?
A. Nồi nấu. B. Bộ phận sinh nhiệt.
C. Thân nồi. D. Nguồn điện.
Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạo B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?
A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp. B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?
A. Cường độ dòng điện. B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức. D. Diện tích mặt bếp.
Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là:
A. Đun sôi nước B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát D. Chế biến thực phẩm
B. Tự luận ( 6 điểm):
Câu 9 (2 điểm): Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình.
Câu 10 (2 điểm):
a, Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang?
b, Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó?
Câu 11 (2 điểm): Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.
III. Đáp án và hướng dẫn chấm:
A. Trắc nghiệm: ( 4 điểm). ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
B. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 9. (2 điểm): Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình:
Câu 10. (2 điểm).
* Đèn huỳnh quang có 2 bộ phận chính:
* Giải thích ý nghĩa các thông số ghi trên bóng đèn huỳnh quang
Câu 11. (2 điểm)
a. Việc lựa chọn nồi cơm điện cần chú ý đến các thông số kĩ thuật.
b. Một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện
XEM THÊM
YOPOVN Chia sẻ đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra công nghệ 6 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra công nghệ 6 cuối học kì 2.
Tìm kiếm có liên quan
de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2020-2021
đề thi công nghệ 6 học kì 2 2020-2021
de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2021-2022
de thi công nghệ 6 học kì 1 có đáp an 2020-2021
De thi Công nghệ lớp 6 cuối kì 2
Ma trận và de kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2
Kiểm tra Công nghệ lớp 6
đề thi công nghệ 6 học kì 1 2020-2021
MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
I. Ma trận:
Cấp độ Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||||
Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
1. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình | - Biết được thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện, công dụng của bộ phận điều khiển, đồ dùng điện. | - Phân biệt được các đồ dùng điện trong gia đình. - Đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 1,5đ15% | 1 0,5đ5% | 1 2đ20% | 5 4đ40% | ||||||||
2. Đèn điện | - Kể tên được các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang. | - Giải thích ý nghĩa các số liệu. | | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1/2 1đ10% | 1/2 1đ10% | 1 2đ20% | |||||||||
2. Nồi cơm điện | - Biết được các bước nấu cơm điện. | - Hiểu được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. - Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. | | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5đ5% | 1 0,5đ5% | 1 2 đ20% | 3 3đ30% | ||||||||
3. Bếp hồng ngoại | - Biết được các bước sử dụng, thông số kĩ thuật bếp hồng ngoại | | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1đ 10% | 2 1đ 10% | ||||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ: 100% | 6 3đ 30% | 1/2 1đ10% | 1 0,5đ5% | 1 2đ 20% | 1 0,5đ5% | 3/2 3đ 30% | 11 10đ 100% | |||||
II. Đề kiểm tra:
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm): Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm.
Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?
A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất. B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.
C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ. D. Máy phát điện, đèn pin, remote.
Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?
A. Nồi nấu. B. Bộ phận sinh nhiệt.
C. Thân nồi. D. Nguồn điện.
Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạo B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?
A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp. B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?
A. Cường độ dòng điện. B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức. D. Diện tích mặt bếp.
Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là:
A. Đun sôi nước B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát D. Chế biến thực phẩm
B. Tự luận ( 6 điểm):
Câu 9 (2 điểm): Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình.
Câu 10 (2 điểm):
a, Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang?
b, Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó?
Câu 11 (2 điểm): Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.
III. Đáp án và hướng dẫn chấm:
A. Trắc nghiệm: ( 4 điểm). ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | B | D | C | C | D | B | A |
Câu 9. (2 điểm): Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình:
- Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ điện có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. - Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. - Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện. - Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng. | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
* Đèn huỳnh quang có 2 bộ phận chính:
- Ống thủy tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang ) . - Hai điện cực. | 0,5 0,5 |
- 220V: Điện áp định mức. - 36W: Công suất định mức. | 0,5 0,5 |
a. Việc lựa chọn nồi cơm điện cần chú ý đến các thông số kĩ thuật.
- Các đại lượng điện định mức (điện áp định mức, công suất định mức). - Dung tích nồi. - Các chức năng của nồi. - Phù hợp với điều kiện thực tế của gia đình. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
- Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. - Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc trực tiếp với van thoát hơi hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu. - Không dùng các vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. - Không nấu quá lượng gạo quy định so với dung tích của nồi nấu. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |