- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ kiểm tra công nghệ 6 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĨNH KÝ được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ:
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau bằng cách ghi vào bài làm (ví dụ: Câu 1a; Câu 2b…), mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Nhà ở giúp bảo vệ con người trước các hiện tượng thiên nhiên là:
Mưa, nắng, gió, bão B. Gió, bụi C. Tuyết, lũ lụt. D. Mưa, lũ
Câu 2: Vật liệu nào sau đây KHÔNG dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư:
Thép. B. Xi măng, cát C. Gạch, đá D. Lá (tre, tranh, dừa....)
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về ngôi nhà thông minh:
Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí.
Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà
Ngôi nhà thông minh được được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt
Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền
Câu 4: Cách làm nào sau đây giúp em tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh:
Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh.
Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người.
Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài.
Câu 5: Theo em hậu quả của việc sử dụng quá nhiều chất đốt như dầu, than, củi, gas là:
Làm ô nhiễm môi trường, gia tăng lượng rác thải. B. Tiết kiệm chi phí
C. Mất nhiều thời gian nấu nướng. D. Làm tăng lượng rác thải.
Câu 6: Chất béo có nhiều ở nhóm thực phẩm nào?
A. Mật ong, trái cây chín, rau xanh. B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng.
C. Mỡ động vật, mỡ thực vật, bơ. D. Hoa quả tươi, trứng gà, cá
Câu 7: Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm:
Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành
Câu 8: Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu:
Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin
C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 9: Ý nào sau đây KHÔNG PHẢI là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm:
Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm B. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm
C. Đảm bảo chất lượng của thực phẩm D. Tạo ra các món ăn đa dạng hơn.
Câu 10: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Xào và muối chua. D. Làm lạnh và đông lạnh.
Câu 11: Rau, quả sau khi mua về chưa sử dụng ngay nên bảo quản:
A. Bảo quản ở ngăn đông tủ lạnh B. Bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh
C. Bảo quản ở nhiệt độ cao D. Cất vào trong hộp kín
Câu 12: Biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là:
A. Rau, quả, thịt, cá... phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp
B. Khi mua thực phẩm đóng hộp không cần phải chú ý hạn sử dụng.
C. Để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín
D. Bảo quản thịt, cá lâu dài trong ngăn mát tủ lạnh.
Câu 13: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua C. Rau muống luộc. D. Trứng tráng.
Câu 14: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?
Luộc rau xà lách. B. Nhặt, rửa rau xà lách.
C. Pha hỗn hợp dầu giấm. D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm.
Câu 15: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm
B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng
C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm đã chế biến với nhau trong tủ lạnh
D. Thực phẩm sau khi nấu chín để trên bàn ăn không cần che đậy
Câu 16: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh
TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĨNH KÝ | KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 |
ĐỀ CHÍNH THỨC | MÔN: Công nghệ; LỚP 6 |
Gồm 01 trang | Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
|
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau bằng cách ghi vào bài làm (ví dụ: Câu 1a; Câu 2b…), mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Nhà ở giúp bảo vệ con người trước các hiện tượng thiên nhiên là:
Mưa, nắng, gió, bão B. Gió, bụi C. Tuyết, lũ lụt. D. Mưa, lũ
Câu 2: Vật liệu nào sau đây KHÔNG dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư:
Thép. B. Xi măng, cát C. Gạch, đá D. Lá (tre, tranh, dừa....)
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về ngôi nhà thông minh:
Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí.
Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà
Ngôi nhà thông minh được được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt
Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền
Câu 4: Cách làm nào sau đây giúp em tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh:
Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh.
Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người.
Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài.
Câu 5: Theo em hậu quả của việc sử dụng quá nhiều chất đốt như dầu, than, củi, gas là:
Làm ô nhiễm môi trường, gia tăng lượng rác thải. B. Tiết kiệm chi phí
C. Mất nhiều thời gian nấu nướng. D. Làm tăng lượng rác thải.
Câu 6: Chất béo có nhiều ở nhóm thực phẩm nào?
A. Mật ong, trái cây chín, rau xanh. B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng.
C. Mỡ động vật, mỡ thực vật, bơ. D. Hoa quả tươi, trứng gà, cá
Câu 7: Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm:
Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành
Câu 8: Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu:
Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin
C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 9: Ý nào sau đây KHÔNG PHẢI là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm:
Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm B. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm
C. Đảm bảo chất lượng của thực phẩm D. Tạo ra các món ăn đa dạng hơn.
Câu 10: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Xào và muối chua. D. Làm lạnh và đông lạnh.
Câu 11: Rau, quả sau khi mua về chưa sử dụng ngay nên bảo quản:
A. Bảo quản ở ngăn đông tủ lạnh B. Bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh
C. Bảo quản ở nhiệt độ cao D. Cất vào trong hộp kín
Câu 12: Biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là:
A. Rau, quả, thịt, cá... phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp
B. Khi mua thực phẩm đóng hộp không cần phải chú ý hạn sử dụng.
C. Để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín
D. Bảo quản thịt, cá lâu dài trong ngăn mát tủ lạnh.
Câu 13: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua C. Rau muống luộc. D. Trứng tráng.
Câu 14: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?
Luộc rau xà lách. B. Nhặt, rửa rau xà lách.
C. Pha hỗn hợp dầu giấm. D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm.
Câu 15: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm
B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng
C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm đã chế biến với nhau trong tủ lạnh
D. Thực phẩm sau khi nấu chín để trên bàn ăn không cần che đậy
Câu 16: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh