- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra công nghệ 6 học kì 1 có đáp án năm 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6, THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra tuần 1 khi kết thúc nội dung tuần 16
- Thời gian làm bài: 45 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 7 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 3 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 1: Từ tuần 1- tuần 7 (3 điểm) (30%)
- Nội dung nửa sau học kì 1: Từ tuần 9- tuần 16 (7 điểm) (70%)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. (B) Để kết dính các viên gạch với nhau, người ta sử dụng hỗn hợp nào sau đây?
A. Vữa xi măng - cát. B. Vữa xi măng - thép. C. Vữa xi măng - sắt. D. Vữa xi măng - đồng.
Câu 2. (H) Quy trình xây dựng nhà ở gồm những giai đoạn nào?
A.Chuẩn bị → thi công → hoàn thiện. B. Thi công → chuẩn bị → hoàn thiện.
C. Hoàn thiện → thi công → chuẩn bị D. Thi công → hoàn thiện → chuẩn bị.
Câu 3. (H) Khu vực đồng bằng Sông Cửu Long phổ biến kiểu kiến trúc nhà gì?
A. nhà sàn. B. Nhà chung cư C. Nhà nổi.
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6, THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra tuần 1 khi kết thúc nội dung tuần 16
- Thời gian làm bài: 45 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 7 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 3 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 1: Từ tuần 1- tuần 7 (3 điểm) (30%)
- Nội dung nửa sau học kì 1: Từ tuần 9- tuần 16 (7 điểm) (70%)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | |||||
TN | TL | |||||||||||||
1 | Nhà ở (5 tiết) | 1.1 Nhà ở đối với con người (2 tiết) | 1TN | 0,75p | 2 TN | 3p | | | | | 5C | 5.25p | 5.25p | 1,25đ |
1.2 Sử dụng năng lượng trong gia đình (2 tiết) | 2TN | 1,5p | 1 TN | 1.5p | | | | 4C | 3.75p | 3.75p | 1đ | |||
1.3 Ngôi nhà thông minh (1 tiết) | 1 TN | 0,75p | 1TN | 1.5p | | | | | 3C | 3P | 3p | 0,75đ | ||
2 | Bảo quản và chế biến thực phẩm (6 tiết) | 2.1 Thực phẩm và dinh dưỡng (3 tiết) | 6TN | 4,5P | 5 TN | 7,5P | | | 1 TL | 5P | 11C | 16,25p | 16,25p | 3,5đ |
2.2 Bảo quản và chế biến thực phẩm(3 tiết) | 6 TN | 4,5p | 3 TN | 4.5p | 1 TL | 10p | | | 7C | 1C | 16.75p | 3,5đ | ||
Tổng | 16C | 12p | 12C | 18p | 1C | 10p | 1C | 5p | 28C | 2C | 45p | 10đ | ||
Tỉ lệ (%) | 40% | 30% | 20% | 10% | | | | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70% | 30% | | | | |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | I. Nhà ở (5 tiết) | 1.1. Nhà ở đối với con người | Nhận biết - Nêu được vai trò của nhà ở - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam - Kể tên 1 số kiến trúc nhà ở Việt Nam - Kể tên 1 số vật liệu xây dựng nhà ở - Kể tên các bước xây dựng 1 ngôi nhà | 1 TN Câu 1 | | | |
Thông hiểu - Phân biệt 1 số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam - Sắp xếp đúng trình tự các bước xây dựng ngôi nhà. | | 2 TN Câu 2, 3 | | | |||
Vận dụng Xác định kiến trúc ngôi nhà em đang ở | | | | | |||
1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | Nhận biết Trình bày được 1 số biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả. | 2TN Câu 4, 5 | | | | ||
Thông hiểu Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả | | 1 TN Câu 6 | | | |||
Vận dụng Đề xuất được những việc cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng gia đình tiết kiệm, hiệu quả. | | | | | |||
| Vận dụng cao Thực hiện được 1 số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. | | | | | ||
1.3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết Nhận diện đặc điểm của ngôi nhà thông minh | 1 TN Câu 7 | | | | ||
Thông hiểu - Mô tả đặc điểm của ngôi nhà thông minh | | 1TN Câu 8 | | | |||
2 | II. Bảo quản và chế biến thực phẩm (6 tiết) | 2.1. Thực phẩm và dinh dưỡng | Nhận biết - Nêu được 1 số nhóm thực phẩm chính - Nêu được giá trị dinh dưỡng nhóm thực phẩm chính. - Nắm được chế độ ăn uống khoa học - Xác định được nhu cầu dinh dưỡng của con người. | 6 TN Câu 9. 10, 11, 12 13,14 | | | |
Thông hiểu - Phân loại được thực phẩm theo nhóm thực phẩm chính. - Giải thích ý nghĩa của nhóm thực phẩm chính đối với sức khỏe con người. - Phân tích được bữa ăn trong gia đình. | | 5TN Câu 15, 16, 17, 18, 19 | | | |||
Vận dụng - Đề xuất được 1 số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình - Thực hiện được 1 số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học - Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. | | | | 1 TL Câu 30 | |||
Vận dụng cao Đề xuất được một bữa ăn đảm bảo dinh dưỡng cho gia đình, phân tích được thành phần dinh dưỡng của bữa ăn đó. | | | | | |||
2.2. Bảo quản thực phẩm | Nhận biết - Trình bày được 1 số vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Nêu được 1 số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Chỉ ra được 1 số phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt. - Chỉ ra được 1 số phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt. | 6 TN Câu 20, 21, 22, 23, 24, 25 | | | | ||
Thông hiểu - Mô tả được 1 số phương pháp bảo quản thực phẩm. - Mô tả được 1 số phương pháp chế thực phẩm. - Trình bày được ưu, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. | | 3 TN Câu 26, 27, 28 | | | |||
Vận dụng Vận dụng kiến thức chế biến thực phẩm vào thực tiễn trong gia đình | | | 1 TL Câu 29 | | |||
Tổng | 16C | 12C | 1C | 1C |
ĐỀ MINH HỌA - ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 6 - HỌC KÌ I
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. (B) Để kết dính các viên gạch với nhau, người ta sử dụng hỗn hợp nào sau đây?
A. Vữa xi măng - cát. B. Vữa xi măng - thép. C. Vữa xi măng - sắt. D. Vữa xi măng - đồng.
Câu 2. (H) Quy trình xây dựng nhà ở gồm những giai đoạn nào?
A.Chuẩn bị → thi công → hoàn thiện. B. Thi công → chuẩn bị → hoàn thiện.
C. Hoàn thiện → thi công → chuẩn bị D. Thi công → hoàn thiện → chuẩn bị.
Câu 3. (H) Khu vực đồng bằng Sông Cửu Long phổ biến kiểu kiến trúc nhà gì?
A. nhà sàn. B. Nhà chung cư C. Nhà nổi.