- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra công nghệ 7 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 11 trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra công nghệ 7 cuối học kì 2 về ở dưới.
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hưỡng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Không được chọn câu ở mức độ vận dụng và câu ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7:
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất từ câu 1 đến câu 12. (mỗi câu đúng 0,25 đ).
Câu 1. Phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam là:
A. Chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi gia súc.
B. Chăn nuôi trang trại và chăn nuôi gia cầm.
C. Chăn nuôi gia cầm và chăn nuôi gia súc.
D. Chăn nuôi trang trại và chăn nuôi nông hộ.
Câu 2. Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì sữa đầu có chứa .............. giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. Nội dung còn thiếu là
A. calcium B. kháng sinh C. vaccine D. kháng thể
Câu 3. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 4. Bệnh lở mồm long móng ở trâu, bò, lợn là do nguyên nhân nào?
A. Do động vật kí sinh.
B. Do môi trường sống không thuận lợi.
C. Do vi sinh vật gây bệnh.
D. Do thừa thiếu chất dinh dưỡng.
Câu 5. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
A. Sử dụng thuốc nổ.
B. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
C. Khai thác trong mùa sinh sản.
D. Sử dụng kích điện.
Câu 6. Cá tra được nuôi nhiều ở tỉnh nào?
A. Tỉnh Thanh Hóa. B. Tỉnh An Giang.
C. Tỉnh Hải Dương. D. Tỉnh Bình Định.
Câu 7. Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào là tốt nhất?
A. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều.
B. 7- 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều.
C. 6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều.
D. 9- 10 giờ sáng và 4- 5 giờ chiều.
Câu 8. Có mấy phương pháp thu hoạch cá?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9. Có những hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa và thu cá lớn. B. Thu tỉa và thu cá vừa.
C. Thu toàn bộ. D. Thu tỉa và thu toàn bộ.
Câu 10. Ở Kiên Lương áp dụng mô hình nuôi cá ao đất ven biển phù hợp đối với loài cá nào?
A. Cá mè trắng B. Cá chép.
C. Cá bóng mú. D. Cá trắm cỏ.
Câu 11. Có mấy biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 12. Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao nuôi cá bằng máy quạt nước, hay máy phun mưa có tác dụng chủ yếu gì?
A. Lượng khí oxygen hòa tan nhiều vào nước.
B. Tăng độ trong của nước.
C. Nhiệt độ của nước thay đổi.
D. Muối hòa tan được trong nước.
II. Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu 13.(2.0 điểm) Thủy sản có vai trò gì đối với đời sống con người?
Câu 14.(2.0 điểm) Em hãy mô tả các bước trong quy trình làm ao nuôi cá? Theo em việc rắc vôi bột khi vệ sinh đáy ao có tác dụng gì?
Câu 15.(2.0 điểm) Giả sử gia đình em có nuôi gà. Em sẽ làm gì để gà sinh trưởng, phát triển tốt và đạt năng suất cao?
Câu 16.(1.0 điểm) Em hãy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ môi trường nước nuôi thủy sản ở địa phương?
V. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm: 3.0 điểm (Mỗi câu đúng 0,25đ)
II. Phần tự luận: 7,0 điểm
VI. XEM XÉT LẠI ĐỀ KIỂM TRA.
Họ và tên:………………………………………………….. Lớp 7A
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Chọn phương án đúng nhất từ câu 1 đến câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 đ).
Câu 1. Phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam là:
A. Chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi gia súc.
B. Chăn nuôi trang trại và chăn nuôi gia cầm.
C. Chăn nuôi gia cầm và chăn nuôi gia súc.
D. Chăn nuôi trang trại và chăn nuôi nông hộ.
Câu 2. “Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì sữa đầu có chứa .............. giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật”. Nội dung còn thiếu là
A. calcium B. kháng sinh C. vaccine D. kháng thể
Câu 3. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 4. Bệnh lở mồm long móng ở trâu, bò, lợn là do nguyên nhân nào?
A. Do động vật kí sinh.
B. Do môi trường sống không thuận lợi.
C. Do vi sinh vật gây bệnh.
D. Do thừa thiếu chất dinh dưỡng.
Câu 5. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
A. Sử dụng thuốc nổ.
B. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
C. Khai thác trong mùa sinh sản.
D. Sử dụng kích điện.
Câu 6. Cá tra được nuôi nhiều ở tỉnh nào?
A. Tỉnh Thanh Hóa. B. Tỉnh An Giang.
C. Tỉnh Hải Dương. D. Tỉnh Bình Định.
Câu 7. Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào là tốt nhất?
A. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều.
B. 7- 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều.
C. 6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều.
D. 9- 10 giờ sáng và 4- 5 giờ chiều.
Câu 8. Có mấy phương pháp thu hoạch cá?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9. Có những hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa và thu cá lớn. B. Thu tỉa và thu cá vừa.
C. Thu toàn bộ. D. Thu tỉa và thu toàn bộ.
Câu 10. Ở Kiên Lương áp dụng mô hình nuôi cá ao đất ven biển phù hợp đối với loài cá nào?
A. Cá mè trắng. B. Cá chép.
C. Cá bóng mú. D. Cá trắm cỏ.
Câu 11. Có mấy biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 12. Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao nuôi cá bằng máy quạt nước, hay máy phun mưa có tác dụng chủ yếu gì?
A. Lượng khí oxygen hòa tan nhiều vào nước.
B. Tăng độ trong của nước.
C. Nhiệt độ của nước thay đổi.
D. Muối hòa tan được trong nước.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 13.(2.0 điểm) Thủy sản có vai trò gì đối với đời sống con người?
Câu 14.(2.0 điểm) Em hãy mô tả các bước trong quy trình làm ao nuôi cá? Theo em việc rắc vôi bột khi vệ sinh đáy ao có tác dụng gì?
Câu 15.(2.0 điểm) Giả sử gia đình em có nuôi gà. Em sẽ làm gì để gà sinh trưởng, phát triển tốt và đạt năng suất cao?
Câu 16.(1.0 điểm) Em hãy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ môi trường nước nuôi thủy sản ở địa phương?
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7:
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Sô CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) | TN | TL | |||||
1 | Chăn nuôi | 1.1. Phương thức chăn nuôi | 1 | 1 | | | | | | | 1 | | 1 | 2,5 |
1.2. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi | 1 | 1 | | | | | | | 1 | | 1 | 2,5 | ||
1.3. Phòng trị bệnh cho vật nuôi | | | 2 | 4 | | | | | 2 | | 4 | 5 | ||
1.4. Chăn nuôi gà thịt nông hộ. | | | | | 1 | 8 | | | | 1 | 8 | 20 | ||
2 | Thủy sản | 2.1. Giới thiệu về thủy sản | 1 | 6 | 1 | 2 | | | | | 1 | 1 | 8 | 22,5 |
2.2. Nuôi thuỷ sản | 2 | 2 | 1 | 9 | | | | | 2 | 1 | 11 | 25 | ||
2.3. Thu hoạch thủy sản | 2 | 2 | 1 | 2 | | | | | 3 | | 4 | 7,5 | ||
2.4. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản | 2 | 2 | | | | 1 | 8 | 2 | 1 | 8 | 15 | |||
Tổng | 9 | 14 | 5 | 17 | 1 | 8 | 1 | 8 | 12 | 4 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 | | | |||||||
Tổng điểm | 4 | 3 | 2 | 1 | 10 | | |
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hưỡng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Không được chọn câu ở mức độ vận dụng và câu ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7:
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chăn nuôi | 1.1. Phương thức chăn nuôi | Nhận biết: Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. (Câu 1) | 1 | | | |
1.2. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi | Nhận biết: - Nhận ra tác dụng cho vật nuôi non bú sữa đầu để tăng kháng thể. (Câu 2) | 1 | | | | ||
1.3. Phòng trị bệnh cho vật nuôi | Thông hiểu Xác định được việc nên làm và không nên làm trong phòng và trị bệnh ở vật nuôi. (Câu 3) Xác định được nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi. (Câu 4) | | 2 | | | ||
1.4. Chăn nuôi gà thịt nông hộ. | Vận dụng: - Vận dụng vào thực tiễn chăn nuôi để gà sinh trưởng, phát triển tốt và đạt năng suất cao. (Câu 15) | | | 1 | | ||
2. | Thủy sản | 2.1. Giới thiệu về thủy sản | Nhận biết: - Nhận ra được các vai trò chính của thủy sản. (Câu 13) Thông hiểu - Xác định được hình thức khai thác thủy sản đúng quy định và không đúng quy định. (Câu 5) | 1 | 1 | | |
2.2. Nuôi thuỷ sản | Nhận biết: - Nhận biết được Cá tra được nuôi nhiều ở An Giang (Câu 6) - Nhận biết được thời gian cho cá ăn trong ngày khi nuôi các thương phẩm. (Câu 7) Thông hiểu - Xác định được các bước trong quy trình làm ao nuôi cá và giải thích được tác dụng của quy trình bón vôi. (Câu 14) | 2 | 1 | | | ||
2.3. Thu hoạch thủy sản | Nhận biết: - Nhận ra các hình thức thu hoạch cá nuôi trong ao. (Câu 8,9) Thông hiểu - Xác định được loài cá phù hợp được nuôi trong ao đất ven biển ở địa phương . (Câu 10) | 2 | 1 | | | ||
2.4. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản | Nhận biết: Nhận ra được số biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản . (Câu 11) Nêu được tác dụng của máy hỗ trợ tạo nhiều Oxygen trong nước ao. (Câu 12) Vận dụng cao: (Câu 16) Đề xuất biện pháp để bảo vệ môi trường nước nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản ở địa phương | 2 | | | 1 | ||
Tổng: | 9 | 5 | 1 | 1 |
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất từ câu 1 đến câu 12. (mỗi câu đúng 0,25 đ).
Câu 1. Phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam là:
A. Chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi gia súc.
B. Chăn nuôi trang trại và chăn nuôi gia cầm.
C. Chăn nuôi gia cầm và chăn nuôi gia súc.
D. Chăn nuôi trang trại và chăn nuôi nông hộ.
Câu 2. Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì sữa đầu có chứa .............. giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. Nội dung còn thiếu là
A. calcium B. kháng sinh C. vaccine D. kháng thể
Câu 3. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 4. Bệnh lở mồm long móng ở trâu, bò, lợn là do nguyên nhân nào?
A. Do động vật kí sinh.
B. Do môi trường sống không thuận lợi.
C. Do vi sinh vật gây bệnh.
D. Do thừa thiếu chất dinh dưỡng.
Câu 5. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
A. Sử dụng thuốc nổ.
B. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
C. Khai thác trong mùa sinh sản.
D. Sử dụng kích điện.
Câu 6. Cá tra được nuôi nhiều ở tỉnh nào?
A. Tỉnh Thanh Hóa. B. Tỉnh An Giang.
C. Tỉnh Hải Dương. D. Tỉnh Bình Định.
Câu 7. Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào là tốt nhất?
A. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều.
B. 7- 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều.
C. 6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều.
D. 9- 10 giờ sáng và 4- 5 giờ chiều.
Câu 8. Có mấy phương pháp thu hoạch cá?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9. Có những hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa và thu cá lớn. B. Thu tỉa và thu cá vừa.
C. Thu toàn bộ. D. Thu tỉa và thu toàn bộ.
Câu 10. Ở Kiên Lương áp dụng mô hình nuôi cá ao đất ven biển phù hợp đối với loài cá nào?
A. Cá mè trắng B. Cá chép.
C. Cá bóng mú. D. Cá trắm cỏ.
Câu 11. Có mấy biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 12. Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao nuôi cá bằng máy quạt nước, hay máy phun mưa có tác dụng chủ yếu gì?
A. Lượng khí oxygen hòa tan nhiều vào nước.
B. Tăng độ trong của nước.
C. Nhiệt độ của nước thay đổi.
D. Muối hòa tan được trong nước.
II. Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu 13.(2.0 điểm) Thủy sản có vai trò gì đối với đời sống con người?
Câu 14.(2.0 điểm) Em hãy mô tả các bước trong quy trình làm ao nuôi cá? Theo em việc rắc vôi bột khi vệ sinh đáy ao có tác dụng gì?
Câu 15.(2.0 điểm) Giả sử gia đình em có nuôi gà. Em sẽ làm gì để gà sinh trưởng, phát triển tốt và đạt năng suất cao?
Câu 16.(1.0 điểm) Em hãy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ môi trường nước nuôi thủy sản ở địa phương?
V. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm: 3.0 điểm (Mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | D | D | C | C | B | B | A | A | D | C | B | A |
II. Phần tự luận: 7,0 điểm
Câu | Đáp án | Biểu điểm |
Câu 13 | - Cung cấp nguồn thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao. - Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu. - Tạo thêm công việc cho người lao động. - Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi. - Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí cho con người. - Các hoạt động thủy sản trên biển còn góp phần khẳng định chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. (Học sinh nêu được 04 vai trò đạt điểm tối đa) | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 14 | - Các bước trong quy trình làm ao nuôi cá: Tát cạn ao → Bắt sạch cá còn sót lại → Hút bùn và làm vệ sinh ao → Rắc vôi khử trùng ao → Phơi đáy ao → Lấy nước mới vào ao. - Rắc vôi bột khi vệ sinh đáy ao có tác dụng giảm phèn; diệt trừ mầm bệnh, vi khuẩn có hại; giúp cho các sinh vật phù du phát triển, tạo nguồn thức ăn cho tôm cá. | 1,0đ 1,0đ |
Câu 15 | Một số biện pháp giúp gà sinh trưởng, phát triển tốt và đạt năng suất cao: - Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. - Cho gà ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng. - Tiêm vắc xin phòng bệnh cho gà. - Khi gà bị bệnh nên sớm cách li với những gà khỏe mạnh và điều trị kịp thời. | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 16 | Biện pháp bảo vệ môi trường nước nuôi thủy sản: - Không vứt rác, chất thải bừa bãi xuống nước. - Hạn chế sử dụng kháng sinh, hóa chất để phòng trị bệnh cho vật nuôi… | 0,5đ 0,5đ |
VI. XEM XÉT LẠI ĐỀ KIỂM TRA.
Duyệt của TCM | Giáo viên ra đề |
| |
SỞ GD & ĐT ............... TRƯỜNG ................................ | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Công nghệ - Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Mã đề: 01 |
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Chọn phương án đúng nhất từ câu 1 đến câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 đ).
Câu 1. Phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam là:
A. Chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi gia súc.
B. Chăn nuôi trang trại và chăn nuôi gia cầm.
C. Chăn nuôi gia cầm và chăn nuôi gia súc.
D. Chăn nuôi trang trại và chăn nuôi nông hộ.
Câu 2. “Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì sữa đầu có chứa .............. giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật”. Nội dung còn thiếu là
A. calcium B. kháng sinh C. vaccine D. kháng thể
Câu 3. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 4. Bệnh lở mồm long móng ở trâu, bò, lợn là do nguyên nhân nào?
A. Do động vật kí sinh.
B. Do môi trường sống không thuận lợi.
C. Do vi sinh vật gây bệnh.
D. Do thừa thiếu chất dinh dưỡng.
Câu 5. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
A. Sử dụng thuốc nổ.
B. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
C. Khai thác trong mùa sinh sản.
D. Sử dụng kích điện.
Câu 6. Cá tra được nuôi nhiều ở tỉnh nào?
A. Tỉnh Thanh Hóa. B. Tỉnh An Giang.
C. Tỉnh Hải Dương. D. Tỉnh Bình Định.
Câu 7. Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào là tốt nhất?
A. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều.
B. 7- 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều.
C. 6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều.
D. 9- 10 giờ sáng và 4- 5 giờ chiều.
Câu 8. Có mấy phương pháp thu hoạch cá?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9. Có những hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa và thu cá lớn. B. Thu tỉa và thu cá vừa.
C. Thu toàn bộ. D. Thu tỉa và thu toàn bộ.
Câu 10. Ở Kiên Lương áp dụng mô hình nuôi cá ao đất ven biển phù hợp đối với loài cá nào?
A. Cá mè trắng. B. Cá chép.
C. Cá bóng mú. D. Cá trắm cỏ.
Câu 11. Có mấy biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 12. Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao nuôi cá bằng máy quạt nước, hay máy phun mưa có tác dụng chủ yếu gì?
A. Lượng khí oxygen hòa tan nhiều vào nước.
B. Tăng độ trong của nước.
C. Nhiệt độ của nước thay đổi.
D. Muối hòa tan được trong nước.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 13.(2.0 điểm) Thủy sản có vai trò gì đối với đời sống con người?
Câu 14.(2.0 điểm) Em hãy mô tả các bước trong quy trình làm ao nuôi cá? Theo em việc rắc vôi bột khi vệ sinh đáy ao có tác dụng gì?
Câu 15.(2.0 điểm) Giả sử gia đình em có nuôi gà. Em sẽ làm gì để gà sinh trưởng, phát triển tốt và đạt năng suất cao?
Câu 16.(1.0 điểm) Em hãy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ môi trường nước nuôi thủy sản ở địa phương?
BÀI LÀM
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................