- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 HỌC KÌ 2 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra công nghệ 7 học kì 2 về ở dưới.
Lưu ý: Thời gian cho câu hỏi trắc nghiêm: Nhận biết 1,5 phút, Thông hiểu 3 phút
Điểm cho câu hỏi trắc nghiệm (Nhận biết + Thông hiểu): 0,5 điểm/câu đúng. Điểm cho câu hỏi tự luận (Vận dụng) là 2 điểm; Điểm cho câu hỏi tự luận (Vận dụng cao) là 1 điểm.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Họ và tên:……………………....…….......Lớp: ………………………………........
A. Trắc nghiệm (7 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. Có 2 phương thức B. Có 3 phương thức
C. Có 4 phương thức D. Có 5 phương thức
Câu 2. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc
C. Phòng trị bệnh D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh
Câu 3: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 4. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây Sai khi nói về vai trò của thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm.
C. Hàng hóa xuất khẩu. D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 6: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ?
A. Cá Chẽm. B. Cá Rô Phi. C. Cá Lăng. D. Cá Chình.
Câu 7: Quy trình nuôi cá chép là:
A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá.
B. Chăm sóc quản lý;chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá.
C. Thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước.
D. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý.
Câu 8. Cá chép làm giống cần đảm bảo yêu cầu.
A. Cá to. B. Cá nhỏ vừa phải.
C. Cá đắt tiền. D. Khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng.
Câu 9. Khi phát hiện tôm, cá có biểu hiện như nổi đầu, bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da… cần phải làm gì?
A. Thu hoạch B. Xác định nguyên và dùng thuốc trị bệnh
C. Thay nước ao nuôi D. Cho uống thuốc
Câu 10. Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là:
A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.
B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.
C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.
D. Nước có thể cho vật nuôi thuỷ sản sinh sống tốt.
Câu 11. Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm:
A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp. B. Buổi chiều.
C. Buổi trưa. D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.
Câu 12. Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Biện pháp nào dưới đây Không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sản và cho con người?
A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.
Câu 14: Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lý như thế nào?
A. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí. B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
B. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Nếu gia đình em đang nuôi một loại thủy sản, vận dụng kiến thức và kinh nghiệm của bản thân, em sẽ xác định độ tốt xấu của nước nuôi thủy sản như thế nào?
Câu 2. Nếu tham gia nuôi thủy sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi?
A. Trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
B. Tự luận (3 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | % Tổng điểm | ||||||||
Số câu | Thời gian (phút) | Số câu | Thời gian (phút) | Số câu | Thời gian (phút) | Số câu | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Mở đầu về chăn nuôi | 1.1. Phương thức chăn nuôi | 1 | 1,5 | 1 | 1,5 | 5 | |||||||
2 | Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi | 1 | 1,5 | 1 | 3 | 2 | 4,5 | 10 | |||||
2.2. Phòng trị bệnh cho vật nuôi | 1 | 3 | 1 | 3 | 5 | |||||||||
3 | Thủy sản | 3.1. Giới thiệu về thủy sản | 1 | 1,5 | 1 | 3 | 2 | 4,5 | 10 | |||||
3.2. Nuôi thuỷ sản | 1 | 1,5 | 1 | 3 | 1 | 10 | 2 | 1 | 14,5 | 30 | ||||
3.3. Thu hoạch thủy sản | 1 | 3 | 1 | 3 | 5 | |||||||||
3.4. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản | 4 | 6 | 1 | 3 | 1 | 5 | 5 | 1 | 14 | 35 | ||||
Tổng | 8 | 12 | 6 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 14 | 2 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | | 100 |
Lưu ý: Thời gian cho câu hỏi trắc nghiêm: Nhận biết 1,5 phút, Thông hiểu 3 phút
Điểm cho câu hỏi trắc nghiệm (Nhận biết + Thông hiểu): 0,5 điểm/câu đúng. Điểm cho câu hỏi tự luận (Vận dụng) là 2 điểm; Điểm cho câu hỏi tự luận (Vận dụng cao) là 1 điểm.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | I. Mở đầu về chăn nuôi | 1.1 Phương thức chăn nuôi | Nhận biết: Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. | 1 | |||
2 | II.Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi | Nhận biết: Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. | 1 | |||
Thông hiểu: Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. | 1 | ||||||
Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. | 1 | ||||||
3 | II. Thuỷ sản | 3.1. Giới thiệu về thủy sản | Nhận biết: Trình bày được vai trò của thuỷ sản. | 1 | |||
Thông hiểu: - Biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. | 1 | ||||||
3.2. Nuôi thuỷ sản | Nhận biết: Nêu được quy trình nuôi một loại thủy sản phổ biến. Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho một loại thủy sản phổ biến. | 1 | |||||
Thông hiểu: Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến. | 1 | ||||||
Vận dụng: - Đo được nhiệt độ của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Đo được độ trong của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi và chăm sóc một loại thuỷ sản phù hợp. | 1 | | |||||
Thông hiểu: - Phân biệt được một số kĩ thuật thu hoạch thủy sản phổ biến. | 1 | ||||||
3.4. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản | Nhận biết: Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. | 4 | |||||
Thông hiểu: Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. | 1 | ||||||
Vận dụng cao: Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương. | 1 | ||||||
Tổng | 8 | 6 | 1 | 1 |
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THÀNH PHỐ TRƯỜNG THCS............... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn công nghệ lớp 7 Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) |
A. Trắc nghiệm (7 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. Có 2 phương thức B. Có 3 phương thức
C. Có 4 phương thức D. Có 5 phương thức
Câu 2. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc
C. Phòng trị bệnh D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh
Câu 3: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 4. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây Sai khi nói về vai trò của thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm.
C. Hàng hóa xuất khẩu. D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 6: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ?
A. Cá Chẽm. B. Cá Rô Phi. C. Cá Lăng. D. Cá Chình.
Câu 7: Quy trình nuôi cá chép là:
A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá.
B. Chăm sóc quản lý;chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá.
C. Thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước.
D. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý.
Câu 8. Cá chép làm giống cần đảm bảo yêu cầu.
A. Cá to. B. Cá nhỏ vừa phải.
C. Cá đắt tiền. D. Khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng.
Câu 9. Khi phát hiện tôm, cá có biểu hiện như nổi đầu, bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da… cần phải làm gì?
A. Thu hoạch B. Xác định nguyên và dùng thuốc trị bệnh
C. Thay nước ao nuôi D. Cho uống thuốc
Câu 10. Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là:
A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.
B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.
C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.
D. Nước có thể cho vật nuôi thuỷ sản sinh sống tốt.
Câu 11. Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm:
A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp. B. Buổi chiều.
C. Buổi trưa. D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.
Câu 12. Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Biện pháp nào dưới đây Không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sản và cho con người?
A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.
Câu 14: Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lý như thế nào?
A. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí. B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
B. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Nếu gia đình em đang nuôi một loại thủy sản, vận dụng kiến thức và kinh nghiệm của bản thân, em sẽ xác định độ tốt xấu của nước nuôi thủy sản như thế nào?
Câu 2. Nếu tham gia nuôi thủy sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
ĐA | B | D | B | A | D | B | A | D | B | C | D | A | A | C |
B. Tự luận (3 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Điểm |
1 |
| (2 điểm) 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5đ |
2 | Một số biện pháp bảo vệ môi trường thủy sản: + Lắng (lọc) lọc nước bằng bể lọc lớn, có thể tích từ 200 đến để chứa nước. Sau 2 đến 3 ngày. Các chất lắng đọng ở phía đáy ao. Nước sạch phần trên dùng để nuôi cá. + Dùng hoá chất khử độc như: Khí clo, vôi clorua, formon... + Nếu đang nuôi tôm cá thì xử lý như sau: Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí, tháo bớt nước cũ và thêm nước sạch, nếu bị ô nhiễm nặng thì bắt hết tôm, cá và xử lí nguồn nước. - Quản lí: + Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng. + Quy định nồng độ tối đa của hóa chất, chất độc có trong môi trường nước. | (1 điểm) 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ |