- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,008
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I LỚP 6 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ Năm 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG - ĐÔNG PHƯƠNG được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. MA TRẬN
Phân môn Lịch sử:
Phân môn Địa lí:
B. BẢN ĐẶC TẢ:
Phân môn Lịch sử:
Phân môn Địa lí:
TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG - ĐÔNG PHƯƠNG TỔ VĂN - SỬ - ĐỊA - GDCD | | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 6 Năm học: 2023 - 2024 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Mã ký hiệu đề: S-Đ6 - CKI - 2023 Họ và tên người ra đề: | |
A. MA TRẬN
Phân môn Lịch sử:
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề: Tại sao cần học lịch sử? | Thời gian trong lịch sử | 1 | | | | | | | | 2,5% |
2 | Chủ đề: Thời nguyên thủy | Nguồn gốc loài người | 1 | | | | | | | | 2,5% |
Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ | 1 | | | 1 | | | | | 17,5% | ||
3 | Chủ đề: Các quốc gia cổ đại | Trung Quốc | 1 | | | | | | | | 2,5% |
Lưỡng Hà | 1 | | | | | | | | 2,5% | ||
Hi Lạp - La Mã | 3 | | | | | 1/2 | | 1/2 | 22,5% | ||
Tổng | 8 | | | 1 | | 1/2 | | 1/2 | 5,0 | ||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | 50 | ||||||
Tỉ lệ chung | 35% | 15% | 50 |
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | BẢN ĐỒ: PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT; TRÁI ĐẤT - HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI (5,0% = 0,5 điểm) | - Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ - Các yếu tố cơ bản của bản đồ - Các loại bản đồ thông dụng - Lược đồ trí nhớ - Vị trí của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời - Hình dạng, kích thước của Trái Đất - Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả địa lí | 2TN | 5% | |||||||
2 | TRÁI ĐẤT - HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI (10% = 1,0 điểm) | - Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả địa lí | | | | ½ TL* | | 1TL* | | 1TL* | |
3 | CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT (20% = 2,0 điểm) | - Cấu tạo của Trái Đất - Các mảng kiến tạo - Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này - Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi - Các dạng địa hình chính - Khoáng sản | 4TN | | | ½ TL* | | 1TL* | | 1TL* | 35% |
4 | KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (15% = 1,5 điểm) | - Các tầng khí quyển. Thành phần không khí - Các khối khí. Khí áp và gió - Nhiệt độ và mưa. | 2TN | | | ½ TL* | | 1TL* | | 1TL* | 10% |
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu TL | 1 câu TL | 5,0 | ||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
B. BẢN ĐẶC TẢ:
Phân môn Lịch sử:
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề: Tại sao cần học lịch sử? | Thời gian trong lịch sử | - Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… | 1 | |||
2 | Chủ đề: Thời nguyên thủy | Nguồn gốc loài người | - Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. | 1 | | | |
Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ | - Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Phân tích những chuyển biến về kinh tế, xã hội vào cuối thời nguyên thủy? | 1 | 1 | | | ||
3 | Chủ đề: Các quốc gia cổ đại | Trung Quốc | - Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc | 1 | | | |
Lưỡng Hà | - Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. | 1 | | | | ||
Hi Lạp - La Mã | - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã - Nhận xét tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay | 3 | | 1/2 | 1/2 | ||
3 | Chủ đề | | | | | | |
Tổng | | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu (a) TL | 1 câu (b) TL | ||
Tỉ lệ % | | 20 | 15 | 10 | 5 | ||
Tỉ lệ chung | | 35 | 15 |
Phân môn Địa lí:
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | BẢN ĐỒ: PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT; TRÁI ĐẤT - HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI (5,0% = 0,5 điểm) | - Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ - Các yếu tố cơ bản của bản đồ - Các loại bản đồ thông dụng - Lược đồ trí nhớ - Vị trí của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời - Hình dạng, kích thước của Trái Đất - Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả địa lí | Nhận biết Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. - Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. - Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. - Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và hệ quả. | 2 TN | | | | 5% 0,5 điểm |
2 | TRÁI ĐẤT - HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI (10% = 1,0 điểm) | - Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả địa lí | Thông hiểu - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Vận dụng cao - Tính giờ trên Trái Đất. | | ½ TL* | 1TL* | 1TL* | |
3 | CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT (20% = 2,0 điểm) | - Cấu tạo của Trái Đất - Các mảng kiến tạo - Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này - Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. - Các dạng địa hình chính. - Khoáng sản | Nhận biết - Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. - Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa - Kể được tên một số loại khoáng sản. Thông hiểu - Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. | 4TN | ½ TL* | 1TL* | 1TL* | 35% 3,5 điểm |