- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,020
- Điểm
- 113
tác giả
Đề Kiểm Tra Cuối Kì 1 Toán 2 NĂM 2021 - 2022 Bộ Kết Nối TRI THỨC Trường TH Lập Lễ Có Đáp Án
Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 2 bộ Kết nối 2021-2022 trường TH Lập Lễ có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.
A. 68 B. 67
C. 69 D. 66.
Câu 2: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
giờ còn được gọi là …………
A. 9 giờ sáng B. 4 giờ chiều
C. 3 giờ chiều D. 9 giờ tối.
Câu 3: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tổng của 35 và 55 là:
A. 59 B. 90
C. 11 D.100.
Câu 4: ( 0,5 điểm) Điền dấu ( > , < , =) vào chỗ chấm.
50 … 5 + 36
45 + 24 … 24 + 45
Câu 5: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính.
Câu 6: ( 1 điểm) Tính
Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 2 bộ Kết nối 2021-2022 trường TH Lập Lễ có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Trường Tiểu học Lập Lễ Họ và tên: ...................................... ........................................................ Lớp: …........……………............... | BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2 Năm học: 2021 – 2022 Môn : Toán Thời gian làm bài: 40 phút | |
Điểm | Giáo viên nhận xét | |
Câu 1: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.
A. 68 B. 67
C. 69 D. 66.
Câu 2: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
giờ còn được gọi là …………
A. 9 giờ sáng B. 4 giờ chiều
C. 3 giờ chiều D. 9 giờ tối.
Câu 3: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tổng của 35 và 55 là:
A. 59 B. 90
C. 11 D.100.
Câu 4: ( 0,5 điểm) Điền dấu ( > , < , =) vào chỗ chấm.
50 … 5 + 36
45 + 24 … 24 + 45
Câu 5: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35 ............................ ............................ ............................ | 43 + 48 ............................ ............................ ............................ | 63 - 28 ............................ ............................ ............................ | 91 - 43 ............................ ............................ ............................ |