- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra cuối kì 2 môn công nghệ 6 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra cuối kì 2 môn công nghệ 6 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra cuối kì 2 môn công nghệ 6.
de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2020-2021
de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2021-2022
đề thi công nghệ 6 học kì 2 2020-2021
de thi công nghệ 6 học kì 1 có đáp an 2020-2021
đề thi công nghệ 6 giữa học kì 1 2020-2021
đề thi công nghệ 6 học kì 2 2021-2022
De thi Công nghệ lớp 6 cuối kì 2
Trắc nghiệm Công nghệ 6 học kì 2
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra cuối kì 2 môn công nghệ 6 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra cuối kì 2 môn công nghệ 6.
Tìm kiếm có liên quan
de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2020-2021
de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2021-2022
đề thi công nghệ 6 học kì 2 2020-2021
de thi công nghệ 6 học kì 1 có đáp an 2020-2021
đề thi công nghệ 6 giữa học kì 1 2020-2021
đề thi công nghệ 6 học kì 2 2021-2022
De thi Công nghệ lớp 6 cuối kì 2
Trắc nghiệm Công nghệ 6 học kì 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC 2021-2022
NĂM HỌC 2021-2022
Nội dung/ chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | ||
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||||
Chương 3: Trang phục và thời trang | Biết được trang phục là gì và vai trò của trang phục. Biết được cách phối đồ phù hợp với từng hoàn cảnh sống và vóc dáng cơ thể từng người. | Hiểu được cách sử dụng và bảo quản trang phục. | ||||
Số câu: 3 câu Số điểm: 2,5 điểm Tỉ lệ: 25% | Số câu: 3 câu Số điểm: 0,75 điểm Tỉ lệ: 7,5% | Số câu: 0 câu Số điểm: 0 điểm Tỉ lệ : 0% | Số câu: 0 câu Số điểm: 0 điểm Tỉ lệ : 0% | Số câu: 6 câu Số điểm: 3,25 điểm Tỉ lệ : 32,5% | ||
Chương 4: Đồ dùng điện trong gia đình. | - Nhận biết được cấu tạo của một số đồ dùng điện trong gia đình. - Biết được thông số kĩ thuật, nguyên lí hoạt động của các dụng cụ điện trong gia đình. | - Hiểu được một số nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp phòng tránh để đảm bảo an toàn trong sử dụng điện. | - Vận dụng thực tế để phân biệt công suất của các thiết bị. | - Vận dụng vào thực tế cách sơ cứu khi người khác bị điện giật. | ||
Số câu: 4 câu Số điểm: 1 điểm Tỉ lệ: 10 % | Số câu: 2 câu Số điểm: 3,25 điểm Tỉ lệ: 32,5% | Số câu: 2 câu Số điểm: 0, 5 điểm Tỉ lệ : 5% | Số câu: 1 câu Số điểm: 2 điểm Tỉ lệ : 20% | Số câu: 9 câu Số điểm: 6,75 điểm Tỉ lệ : 67,5% | ||
Tổng | Số câu: 7 Số điểm: 3,5 điểm Tỉ lệ: 35% | Số câu: 5 Số điểm: 4 điểm Tỉ lệ: 40% | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2 điểm Tỉ lệ: 20% | Tổng số câu: 15 Tổng điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | |