- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra cuối kì 2 toán lớp 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra cuối kì 2 toán lớp 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN. Đây là bộ Đề kiểm tra cuối kì 2 toán lớp 2 rất hay được soạn bằng file word.
PHÒNG GD &ĐT KIẾN XƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN NĂM HỌC 2021 - 2022
Họ và tên:...............................................................................Lớp 2........
A.TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ...... số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A.307 B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ...............
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
B.Bài tập bắt buộc
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
a. 67- 38 b. 34+ 66 c. 616 + 164 d. 315- 192
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)
Bài giải
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
Câu 8: Chọn từ : Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm ? ( M2. 0,5đ)
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
Câu 3:
-11 đoạn thẳng
- b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ) (0,5đ)
Câu 5: ( 2đ)
- Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai , tính đúng không cho điểm
67 34 616 315
38 66 164 192
2 9 100 780 123
Câu 6:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: 5 x 5 = 25 (cm) ( 0,5đ)
Câu 8: - Điền đủ 3 từ được ( 0,5đ)
- Điền từ: Chắc chắn
- Điền từ : Không thể
- Điền từ: Có thể
Câu 9: - Mỗi dấu đúng ( 0,25đ ) - Điền đúng <, = ( 0,5đ)
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra cuối kì 2 toán lớp 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN. Đây là bộ Đề kiểm tra cuối kì 2 toán lớp 2 rất hay được soạn bằng file word.
PHÒNG GD &ĐT KIẾN XƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN : TOÁN LỚP 2
( Thời gian làm bài 40 phút)Họ và tên:...............................................................................Lớp 2........
Điểm | Nhận xét | Họ và tên giám khảo |
Bằng số: | ||
Bằng chữ: | ||
A.TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ...... số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A.307 B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ...............
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
Khối lập phương |
Khối cầu |
Khối hộp chữ nhật |
Khối trụ |
B.Bài tập bắt buộc
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
a. 67- 38 b. 34+ 66 c. 616 + 164 d. 315- 192
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
N |
P |
Q |
K |
H |
5cm |
5cm |
5cm |
5cm |
5cm |
M |
|
......... ×......... = .....................
Câu 8: Chọn từ : Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm ? ( M2. 0,5đ)
a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
- ĐÁP ÁN
- Câu 1
- Ý C ; (0,5đ )
- Ý B: ( 0,5đ)
- Ý B: ( 0,5đ)
- Ý D: ( 0,5đ)
Câu 3:
- Số lớn nhất là: 898: ( 0,5đ)
- Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 ( 0,5đ)
-11 đoạn thẳng
- b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ) (0,5đ)
Câu 5: ( 2đ)
- Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai , tính đúng không cho điểm
67 34 616 315
38 66 164 192
2 9 100 780 123
Câu 6:
Con gấu cân nặng là: ( 1)
434 – 127 = 307(kg) ( 0,5đ)
Đáp số: 307 kg gạo ( 0,5đ)
Câu 7: 434 – 127 = 307(kg) ( 0,5đ)
Đáp số: 307 kg gạo ( 0,5đ)
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: 5 x 5 = 25 (cm) ( 0,5đ)
Câu 8: - Điền đủ 3 từ được ( 0,5đ)
- Điền từ: Chắc chắn
- Điền từ : Không thể
- Điền từ: Có thể
Câu 9: - Mỗi dấu đúng ( 0,25đ ) - Điền đúng <, = ( 0,5đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán LỚP 2 Năm học: 2021-2022 |
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 | | 1 | 5 | 5 |
Câu số | 1( a; b; d) | 2; 5 | 1(c),3 | 6 | | 9 | | | |
Số điểm | 1,5đ | 2,5đ | 1,5đ | 2đ | | 0,5đ | 3đ | 5đ | |
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | | 1 | | | | 2 | | 3 |
Câu số | | 4(b) | | | | 4(a);7 | | | |
Số điểm | | 0,5đ | | | | 1đ | | 1,5 | |
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | | | | 1 | | | | 1 |
Câu số | | | | 8 | | | | | |
Số điểm | | | | 0,5đ | | | | 0,5đ | |
Tổng | Số câu | 3 | 4 | 2 | 2 | | 3 | 5 | 9 |
Số điểm | 1,5 | 3đ | 1.5đ | 2,5đ | | 1,5đ | 3đ | 7đ |