- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,226
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4 NĂM 2021 - 2022 FULL NĂM
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn không trăm hai năm
B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm
C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị
D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị
Câu 2. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm
3427….3472 37213….37231 36728….36000 + 700 + 28
9998….8999 60205….600025 99998….99999
Câu 3. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Câu 4. Chọn câu trả lờ đúng
Nếu a = 9240 thì giá trị biểu thức 45105 – a : 5 là:
A. 7173 B. 43257 C. 42357 D. 7183
Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:
Một đội công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong một tuần đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được trong mỗi ngày là như nhau)
A. 225m đường B. 144m đường C. 135m đường D. 215m đường
Phần II – Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức sau :
a) 10235 – 9105 : 5 b) (4628 + 3536) :4
=……………….. =………………..
=……………….. =………………..
Câu 2. a) Xếp các số: 45278 ; 42578 ; 47258 ; 48258 ; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn
…………………………………………………………………………
b) Xếp các số: 10278 ; 18027 ; 18207 ; 10728 ; 12078 theo thứ tự từ lớn đến bé
…………………………………………………………………………
Câu 3. Tìm x:
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………….
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó :
a) (1)
b)
c) (2)
d) (3)
(4)
(5)
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:
a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng
A. Trăm nghìn B. Chục nghìn C. Nghìn D. Trăm
b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:
A. 3, 5, 7 B. 6, 3, 5 C. 4, 6, 3 D. 2, 4, 6
Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi
b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm
c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
909010 ; 789563 ; 987365 ; 879653 ; 910009
…………………………………………………………….
Câu 3. Tìm x:
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn không trăm hai năm
B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm
C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị
D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị
Câu 2. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm
3427….3472 37213….37231 36728….36000 + 700 + 28
9998….8999 60205….600025 99998….99999
|
|
|
|
B. (2)
| ||||
|
|
|
D. (4)
Câu 4. Chọn câu trả lờ đúng
Nếu a = 9240 thì giá trị biểu thức 45105 – a : 5 là:
A. 7173 B. 43257 C. 42357 D. 7183
Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:
Một đội công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong một tuần đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được trong mỗi ngày là như nhau)
A. 225m đường B. 144m đường C. 135m đường D. 215m đường
Phần II – Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức sau :
a) 10235 – 9105 : 5 b) (4628 + 3536) :4
=……………….. =………………..
=……………….. =………………..
Câu 2. a) Xếp các số: 45278 ; 42578 ; 47258 ; 48258 ; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn
…………………………………………………………………………
b) Xếp các số: 10278 ; 18027 ; 18207 ; 10728 ; 12078 theo thứ tự từ lớn đến bé
…………………………………………………………………………
Câu 3. Tìm x:
a) x – 1295 = 3702 ……………………. ……………………. | b) x + 4876 = 9312 ……………………. ……………………. |
c) x x 5 = 3645 ……………………. ……………………. | d) x : 9 = 2036 ……………………. ……………………. |
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………….
Tuần 2
Phần I. Trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(5)
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị Số | Chữ số 5 | Chữ số 3 | Chữ số 7 |
503427 | ……………… | ……………… | ……………… |
470532 | ……………… | ……………… | ……………… |
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:
a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng
A. Trăm nghìn B. Chục nghìn C. Nghìn D. Trăm
b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:
A. 3, 5, 7 B. 6, 3, 5 C. 4, 6, 3 D. 2, 4, 6
Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:
9899 … 10000 830678 … 830000 + 678 100000 … 99099 | 20111 … 19999 74474 … 74747 910678 … 909789 |
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi
b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm
c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
909010 ; 789563 ; 987365 ; 879653 ; 910009
…………………………………………………………….
Câu 3. Tìm x:
a) x – 4956 = 8372 …………………. …………………. c) x x 9 = 57708 …………………. …………………. | b) x + 1536 = 10320 …………………. …………………. d) x : 7 = 1630 …………………. …………………. |