- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề Kiểm Tra Giữa HK1 Lịch Sử Và Địa Lí 6 NĂM 2021 - 2022 BỘ Cánh Diều Có Đáp Án
Đề kiểm tra giữa HK1 Lịch sử và Địa lí 6 Cánh diều có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
(mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
1. Phần Lịch Sử (2,5đ)
Câu 1. Để khôi phục và dựng lại lịch sử các nhà sử học đã, dựa vào những nguồn tư liệu nào?
A. Tư liệu chữ viết. B. Tư liệu hiện vật.
C. Tư liệu truyền miệng. D. Cả ba nguồn tư liệu trên.
Câu 2. Công lịch quy ước
A. Một thập kỷ 100 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
B. Một thập kỷ 10 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
C. Một thập kỷ 1000 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 10 năm
D. Một thập kỷ 1 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
Câu 3. Công cụ lao động chủ yếu của người nguyên thủy.
A. Rìu đá. B. công cụ lao động bằng sắt đồng.
C. Máy cày D. Lưỡi cuốc đồng
Câu 4. Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn nào?
A. Bầy người nguyên thủy. B. Công xã thị tộc.
C.Thị tộc mẫu hệ. D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc
Câu 5. Phương thức kiếm sống đầu tiên của người nguyên thủy là.
A. săn bắt, hái lượm. B. săn bắn, hái lượm.
C. trồng trọt chăn nuôi. D. săn bắt hái lượm và trồng trọt chăn nuôi
2. Phần Địa Lí (4,5đ)
Câu 1. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng
A. 0o B. 30o C. 90o D. 180o
Câu 2. Tọa độ địa lí của một điểm là
A. kinh độ tại một điểm. B. vĩ độ tại một điểm.
C. kinh độ và vĩ độ tại một điểm. D. vĩ độ tại đường vĩ tuyến gốc
Câu 3. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?
A. Đường. B. Diện tích. C. Điểm. D. Hình học.
Câu 4. Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở
A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây. B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.
C. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông. D. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.
Câu 5. Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiện
A. nhiều đối tượng địa lí hơn. B. ít đối tượng địa lí hơn.
C. đối tượng địa lí to hơn. D. đối tượng địa lí nhỏ hơn.
Câu 6. Đâu không phải là hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?
Câu 7. Thông thường trên bản đồ, để thể hiện ranh giới giữa các quốc gia, người ta dùng loại kí hiệu là:
Đề kiểm tra giữa HK1 Lịch sử và Địa lí 6 Cánh diều có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG …………………… TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN HỌC: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Thời gian: 60phút (không kể thời gian phát đề) |
(mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
1. Phần Lịch Sử (2,5đ)
Câu 1. Để khôi phục và dựng lại lịch sử các nhà sử học đã, dựa vào những nguồn tư liệu nào?
A. Tư liệu chữ viết. B. Tư liệu hiện vật.
C. Tư liệu truyền miệng. D. Cả ba nguồn tư liệu trên.
Câu 2. Công lịch quy ước
A. Một thập kỷ 100 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
B. Một thập kỷ 10 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
C. Một thập kỷ 1000 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 10 năm
D. Một thập kỷ 1 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
Câu 3. Công cụ lao động chủ yếu của người nguyên thủy.
A. Rìu đá. B. công cụ lao động bằng sắt đồng.
C. Máy cày D. Lưỡi cuốc đồng
Câu 4. Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn nào?
A. Bầy người nguyên thủy. B. Công xã thị tộc.
C.Thị tộc mẫu hệ. D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc
Câu 5. Phương thức kiếm sống đầu tiên của người nguyên thủy là.
A. săn bắt, hái lượm. B. săn bắn, hái lượm.
C. trồng trọt chăn nuôi. D. săn bắt hái lượm và trồng trọt chăn nuôi
2. Phần Địa Lí (4,5đ)
Câu 1. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng
A. 0o B. 30o C. 90o D. 180o
Câu 2. Tọa độ địa lí của một điểm là
A. kinh độ tại một điểm. B. vĩ độ tại một điểm.
C. kinh độ và vĩ độ tại một điểm. D. vĩ độ tại đường vĩ tuyến gốc
Câu 3. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?
A. Đường. B. Diện tích. C. Điểm. D. Hình học.
Câu 4. Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở
A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây. B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.
C. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông. D. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.
Câu 5. Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiện
A. nhiều đối tượng địa lí hơn. B. ít đối tượng địa lí hơn.
C. đối tượng địa lí to hơn. D. đối tượng địa lí nhỏ hơn.
Câu 6. Đâu không phải là hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?
A. Ngày đêm luân phiên | B. Giờ trên Trái Đất |
C. Mùa trên Trái Đất | D. Sự lệch hướng chuyển động của vật thể |