- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 7 năm 2021 - 2022 Trường TH&THCS Mỏ Đá Có Đáp Án
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 7 trường TH&THCS Mỏ Đá năm 2021-2022 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Bài 1 (1,0 điểm). Cho tập hợp và
a) Viết các tập hợp A và tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
Bài 2 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính :
a) 41 + 55 + 59 b) 15 .154 + 154 . 85
c) 75 - ( 3.52 - 4.23) d)
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x, biết:
a) x + 5,5 = 7,5 b) x + 56 = 100
Bài 4 (2,0 điểm). Khối lớp 7 của một trường THCS có 336 học sinh. Sau khi kiểm tra 15 phút, số học sinh xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7.
Bài 5 (3,0 điểm). Cho hình vẽ, biết AB p và p // q,
Bài 6 (1,0 điểm.) Tìm x, y, z biết:
Họ và tên học sinh :………………………………….……................... SBD: ……......……
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 7 trường TH&THCS Mỏ Đá năm 2021-2022 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ BÀI:
Bài 1 (1,0 điểm). Cho tập hợp và
a) Viết các tập hợp A và tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
Bài 2 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính :
a) 41 + 55 + 59 b) 15 .154 + 154 . 85
c) 75 - ( 3.52 - 4.23) d)
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x, biết:
a) x + 5,5 = 7,5 b) x + 56 = 100
Bài 4 (2,0 điểm). Khối lớp 7 của một trường THCS có 336 học sinh. Sau khi kiểm tra 15 phút, số học sinh xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7.
Bài 5 (3,0 điểm). Cho hình vẽ, biết AB p và p // q,
a. Đường thẳng AB có vuông góc với đường thẳng q không? Vì sao? b. Tính số đo . c. Tính số đo và . | |
- Hết -
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh :………………………………….……................... SBD: ……......……