- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn công nghệ lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 + MA TRẬN MỚI NHẤT TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn công nghệ lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn công nghệ lớp 6.
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Các bước bảo quản trang phục gồm:
A. Giặt, phơi hoặc sấy -> Là -> Cất giữ trang phục.
B. Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục -> Là.
C. Là -> Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục.
D. Cất giữ trang phục -> Là -> Giặt, phơi hoặc sấy.
Câu 2: Đặc điểm của phong cách thể thao trong thời trang:
A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong thiết kế.
B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.
D. Thanh lịch, thoải mái, lịch lãm.
Câu 3: Đặc điểm của phong cách cổ điển trong thời trang:
A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong thiết kế.
B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng.
D. Thanh lịch, thoải mái, lịch lãm.
Câu 4: Có mấy cách sử dụng trang phục
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Lựa chọn trang phục cho lứa tuổi trung niên cần chú ý:
A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc tươi sáng.
B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng.
C. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự.
D. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc nhã nhặn.
Câu 6: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 8: Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng, trang trí. C. Chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.
B. Chiếu sáng, sưởi ấm. D. Trang trí, sưởi ấm.
Câu 9: Cho bóng đèn 220V-75W. Công suất định mức và điện áp định mức của bóng đèn là:
A. 220V B. 75W C. 220 V và 75 W D. 75V và 220W
Câu 10: Một số bóng đèn thông dụng là:
A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac.
B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compac.
C. Đèn sợi đốt, đèn compac, đèn huỳnh quang, đèn LED
D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 11. (2 điểm)
a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp ?
b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?
Câu 12. (2 điểm)
a. Thế nào là mặc hợp thời trang ?
b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?
Câu 13. (2 điểm) Em hãy kể tên 10 loại đồ dùng điện trong gia đình.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6
Năm học: 2021 - 2022
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng nhất: ( Mỗi câu đúng 0,4 điểm)
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Đặc điểm của phong cách thể thao trong thời trang:
A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong thiết kế.
B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.
D. Thanh lịch, thoải mái, lịch lãm.
Câu 3: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 4: Đặc điểm của phong cách cổ điển trong thời trang:
A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong thiết kế.
B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng.
D. Thanh lịch, thoải mái, lịch lãm.
Câu 5: Có mấy cách sử dụng trang phục
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Các bước bảo quản trang phục gồm:
A. Giặt, phơi hoặc sấy -> Là -> Cất giữ trang phục.
B. Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục -> Là.
C. Là -> Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục.
D. Cất giữ trang phục -> Là -> Giặt, phơi hoặc sấy.
Câu 7: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 8: Một số bóng đèn thông dụng là:
A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac.
B. Đèn sợi đốt, đèn compac, đèn huỳnh quang, đèn LED
C. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compac.
D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.
Câu 9: Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng, trang trí. C. Chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.
B. Chiếu sáng, sưởi ấm. D. Trang trí, sưởi ấm.
Câu 10: Cho bóng đèn 220V-75W. Công suất định mức và điện áp định mức của bóng đèn là:
A. 220V B. 75W C. 75V và 220W D. 220 V và 75 W
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 11. (2 điểm)
a. Thế nào là mặc hợp thời trang ?
b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?
Câu 12. (2 điểm)
a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp ?
b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?
Câu 13. (2 điểm) Em hãy kể tên 10 đồ dùng điện trong gia đình.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng nhất: ( Mỗi câu đúng 0,4 điểm)
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm )
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn công nghệ lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn công nghệ lớp 6.
UBND QUẬN NGÔ QUYỀN TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Năm học: 2021 – 2022 |
Mức độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |||||||||||||||
Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | |||||||||||
Chuẩn KT-KN | Chuẩn KT-KN | Chuẩn KT-KN | Chuẩn KT-KN | Chuản KT-KN | ||||||||||||||||
Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | |
1. Sử dụng và bảo quản trang phục | - Lựa chọn trang phục -Cách sử dụng trang phục -Phối hợp trang phục -Các bước bảo quản trang phục | Lựa chọn trang phục | Cách sử dụng trang phục | | | |||||||||||||||
4 | 1,6 | | | | | 2 | 3 | | | | | | | 1 | 1 | 4 | 1,6 | 3 | 4 | |
2.Thời trang | Phong cách thời trang | | | | | -Thời trang trong cuộc sống - Phong cách thời trang | | | | | | | | | ||||||
3 | 1,2 | | | | | | | | | 1 | 2 | | | | | 3 | 1,2 | 1 | 2 | |
3. | Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình | | | | | Các thiết bị điện trong gia đình | | | | | | | | | ||||||
3 | 1,2 | | | | | | | | | 1 | 2 | | | | | 3 | 1,2 | 1 | 2 | |
Tổng | 10 | 4.0 | | | | | 2 | 3 | | | 2 | 2 | | | 1 | 1 | 10 | 4.0 | 5 | 6.0 |
Tỷ lệ % | 40 % | 0 % | 0 % | 30% | 0% | 20% | | 10% | 40% | 60% | ||||||||||
Đảm bảo tỷ lệ | 4 | 3 | 2 | 1 | | | | |
Xác nhận của BGH | Người duyệt đề | Người ra đề |
| Hoàng Thảo Phương | Đỗ Thị Thủy |
UBND QUẬN NGÔ QUYỀN TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: CÔNG NGHỆ LỚP 6 Năm học: 2021 – 2022 (Thời gian làm bài 45 phút) |
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Các bước bảo quản trang phục gồm:
A. Giặt, phơi hoặc sấy -> Là -> Cất giữ trang phục.
B. Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục -> Là.
C. Là -> Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục.
D. Cất giữ trang phục -> Là -> Giặt, phơi hoặc sấy.
Câu 2: Đặc điểm của phong cách thể thao trong thời trang:
A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong thiết kế.
B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.
D. Thanh lịch, thoải mái, lịch lãm.
Câu 3: Đặc điểm của phong cách cổ điển trong thời trang:
A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong thiết kế.
B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng.
D. Thanh lịch, thoải mái, lịch lãm.
Câu 4: Có mấy cách sử dụng trang phục
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Lựa chọn trang phục cho lứa tuổi trung niên cần chú ý:
A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc tươi sáng.
B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng.
C. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự.
D. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc nhã nhặn.
Câu 6: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 8: Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng, trang trí. C. Chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.
B. Chiếu sáng, sưởi ấm. D. Trang trí, sưởi ấm.
Câu 9: Cho bóng đèn 220V-75W. Công suất định mức và điện áp định mức của bóng đèn là:
A. 220V B. 75W C. 220 V và 75 W D. 75V và 220W
Câu 10: Một số bóng đèn thông dụng là:
A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac.
B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compac.
C. Đèn sợi đốt, đèn compac, đèn huỳnh quang, đèn LED
D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 11. (2 điểm)
a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp ?
b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?
Câu 12. (2 điểm)
a. Thế nào là mặc hợp thời trang ?
b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?
Câu 13. (2 điểm) Em hãy kể tên 10 loại đồ dùng điện trong gia đình.
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6
Năm học: 2021 - 2022
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng nhất: ( Mỗi câu đúng 0,4 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Chọn | A | C | B | D | C | B | A | C | D | C |
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm )
Câu | Nội dung | Điểm |
11 (2 điểm) | a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc. | 1,0 điểm |
b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha. | 1,0 điểm | |
12 (2 điểm) | a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. | 1,0 điểm |
b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang: - Phong cách cổ điển - Phong cách thể thao - Phong cách dân gian - Phong cách lãng mạn | 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm | |
13 (2 điểm) | 10 loại đồ dùng điện trong gia đình: Ti vi, đài , tủ lạnh, quạt, điều hòa, máy giặt, bàn ủi, lò vi sóng, nồi cơm điện, ấm nước điện. | 10X 0,2 điểm |
UBND QUẬN NGÔ QUYỀN TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: CÔNG NGHỆ LỚP 6 Năm học: 2021 – 2022 (Thời gian làm bài 45 phút) |
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Đặc điểm của phong cách thể thao trong thời trang:
A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong thiết kế.
B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.
D. Thanh lịch, thoải mái, lịch lãm.
Câu 3: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 4: Đặc điểm của phong cách cổ điển trong thời trang:
A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong thiết kế.
B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng.
D. Thanh lịch, thoải mái, lịch lãm.
Câu 5: Có mấy cách sử dụng trang phục
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Các bước bảo quản trang phục gồm:
A. Giặt, phơi hoặc sấy -> Là -> Cất giữ trang phục.
B. Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục -> Là.
C. Là -> Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục.
D. Cất giữ trang phục -> Là -> Giặt, phơi hoặc sấy.
Câu 7: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 8: Một số bóng đèn thông dụng là:
A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac.
B. Đèn sợi đốt, đèn compac, đèn huỳnh quang, đèn LED
C. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compac.
D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.
Câu 9: Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng, trang trí. C. Chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.
B. Chiếu sáng, sưởi ấm. D. Trang trí, sưởi ấm.
Câu 10: Cho bóng đèn 220V-75W. Công suất định mức và điện áp định mức của bóng đèn là:
A. 220V B. 75W C. 75V và 220W D. 220 V và 75 W
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 11. (2 điểm)
a. Thế nào là mặc hợp thời trang ?
b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?
Câu 12. (2 điểm)
a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp ?
b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?
Câu 13. (2 điểm) Em hãy kể tên 10 đồ dùng điện trong gia đình.
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ 6
Năm học: 2021 - 2022
ĐỀ SỐ 2
MÔN CÔNG NGHỆ 6
Năm học: 2021 - 2022
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng nhất: ( Mỗi câu đúng 0,4 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Chọn | B | C | A | B | D | A | D | B | C | D |
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm )
Câu | Nội dung | Điểm |
11 (2 điểm) | a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. | 1,0 điểm |
b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang: - Phong cách cổ điển - Phong cách thể thao - Phong cách dân gian - Phong cách lãng mạn | 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm | |
12 (2 điểm) | a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc. | 1,0 điểm |
b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha. | 1,0 điểm | |
13 (2 điểm) | 10 loại đồ dùng điện trong gia đình: Ti vi, đài , tủ lạnh, quạt, điều hòa, máy giặt, bàn ủi, lò vi sóng, nồi cơm điện, ấm nước điện. | 10X 0,2 điểm |