Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn công nghệ lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 + MA TRẬN MỚI NHẤT TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn công nghệ lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn công nghệ lớp 6.


UBND QUẬN NGÔ QUYỀN
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Năm học: 2021 – 2022
Mức độ


Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Chuẩn KT-KN
Chuẩn KT-KN
Chuẩn KT-KN
Chuẩn KT-KN
Chuản KT-KN
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
1. Sử dụng và bảo quản trang phục
- Lựa chọn trang phục
-Cách sử dụng trang phục

-Phối hợp trang phục
-Các bước bảo quản trang phục
Lựa chọn trang phục
Cách sử dụng trang phục
4​
1,6​
2​
3​
1​
1​
4​
1,6​
3​
4​
2.Thời trang
Phong cách thời trang
-Thời trang trong cuộc sống
- Phong cách thời trang

3​
1,2​
1​
2​
3​
1,2​
1​
2​
3.
Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình
Các thiết bị điện trong gia đình​
3​
1,2​
1​
2​
3​
1,2​
1​
2​
Tổng
10​
4.0​
2​
3​
2​
2​
1​
1​
10​
4.0​
5​
6.0​
Tỷ lệ %
40 %
0 %
0 %
30%
0%
20%
10%
40%
60%
Đảm bảo
tỷ lệ
4
3
2
1
Xác nhận của BGH
Người duyệt đề
Người ra đề






Hoàng Thảo Phương




Đỗ Thị Thủy


UBND QUẬN NGÔ QUYỀN
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: CÔNG NGHỆ LỚP 6
Năm học: 2021 – 2022

(Thời gian làm bài 45 phút)


ĐỀ SỐ 1



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(4,0 điểm)

Câu 1:
Các bước bảo quản trang phục gồm:

A. Giặt, phơi hoặc sấy -> Là -> Cất giữ trang phục.
B. Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục -> Là.
C. Là -> Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục.
D. Cất giữ trang phục -> Là -> Giặt, phơi hoặc sấy.

Câu 2: Đặc điểm của phong cách thể thao trong thời trang:

A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong thiết kế.
B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.
D. Thanh lịch, thoải mái, lịch lãm.

Câu 3: Đặc điểm của phong cách cổ điển trong thời trang:

A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong thiết kế.
B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng.
D. Thanh lịch, thoải mái, lịch lãm.

Câu 4: Có mấy cách sử dụng trang phục

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 5: Lựa chọn trang phục cho lứa tuổi trung niên cần chú ý:

A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc tươi sáng.
B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng.
C. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự.
D. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc nhã nhặn.

Câu 6: Có mấy cách phối hợp trang phục?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 7: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?

A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn

Câu 8: Công dụng của đèn điện là:

A. Chiếu sáng, trang trí. C. Chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.

B. Chiếu sáng, sưởi ấm. D. Trang trí, sưởi ấm.

Câu 9: Cho bóng đèn 220V-75W. Công suất định mức và điện áp định mức của bóng đèn là:

A. 220V B. 75W C. 220 V và 75 W D. 75V và 220W



Câu 10: Một số bóng đèn thông dụng là:

A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac.

B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compac.

C. Đèn sợi đốt, đèn compac, đèn huỳnh quang, đèn LED

D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.



II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 11.
(2 điểm)

a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp ?

b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?

Câu 12. (2 điểm)

a. Thế nào là mặc hợp thời trang ?

b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?

Câu 13. (2 điểm) Em hãy kể tên 10 loại đồ dùng điện trong gia đình.

BÀI LÀM

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................





HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6

Năm học: 2021 - 2022



ĐỀ SỐ 1



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM



Chọn câu trả lời đúng nhất: ( Mỗi câu đúng 0,4 điểm)


Câu
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
Chọn
A
C
B
D
C
B
A
C
D
C


II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm )



Câu
Nội dung
Điểm
11
(2 điểm)
a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc.​

1,0 điểm

b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha.
1,0 điểm

12
(2 điểm)
a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định.​
1,0 điểm
b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang:
- Phong cách cổ điển
- Phong cách thể thao
- Phong cách dân gian
- Phong cách lãng mạn​

0,5 điểm


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


13
(2 điểm)
10 loại đồ dùng điện trong gia đình:
Ti vi, đài , tủ lạnh, quạt, điều hòa, máy giặt, bàn ủi, lò vi sóng, nồi cơm điện, ấm nước điện.​

10X 0,2 điểm



UBND QUẬN NGÔ QUYỀN
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: CÔNG NGHỆ LỚP 6
Năm học: 2021 – 2022

(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ SỐ 2



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(4,0 điểm)

Câu 1:
Có mấy cách phối hợp trang phục?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Đặc điểm của phong cách thể thao trong thời trang:

A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong thiết kế.
B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.
D. Thanh lịch, thoải mái, lịch lãm.

Câu 3: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?

A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn

Câu 4: Đặc điểm của phong cách cổ điển trong thời trang:

A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong thiết kế.
B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng.
D. Thanh lịch, thoải mái, lịch lãm.

Câu 5: Có mấy cách sử dụng trang phục

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6: Các bước bảo quản trang phục gồm:

A. Giặt, phơi hoặc sấy -> Là -> Cất giữ trang phục.
B. Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục -> Là.
C. Là -> Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục.
D. Cất giữ trang phục -> Là -> Giặt, phơi hoặc sấy.

Câu 7: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?

A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn

Câu 8: Một số bóng đèn thông dụng là:

A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac.

B. Đèn sợi đốt, đèn compac, đèn huỳnh quang, đèn LED

C. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compac.

D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.

Câu 9: Công dụng của đèn điện là:

A. Chiếu sáng, trang trí. C. Chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.

B. Chiếu sáng, sưởi ấm. D. Trang trí, sưởi ấm.

Câu 10: Cho bóng đèn 220V-75W. Công suất định mức và điện áp định mức của bóng đèn là:

A. 220V B. 75W C. 75V và 220W D. 220 V và 75 W



II. PHẦN TỰ LUẬN
(6,0 điểm)

Câu 11.
(2 điểm)

a. Thế nào là mặc hợp thời trang ?

b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?

Câu 12. (2 điểm)

a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp ?

b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?

Câu 13. (2 điểm) Em hãy kể tên 10 đồ dùng điện trong gia đình.

BÀI LÀM

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II

MÔN CÔNG NGHỆ 6

Năm học: 2021 - 2022



ĐỀ SỐ 2



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM



Chọn câu trả lời đúng nhất: ( Mỗi câu đúng 0,4 điểm)


Câu
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
Chọn
B
C
A
B
D
A
D
B
C
D


II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm )



Câu
Nội dung
Điểm

11
(2 điểm)
a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định.​
1,0 điểm
b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang:
- Phong cách cổ điển
- Phong cách thể thao
- Phong cách dân gian
- Phong cách lãng mạn​

0,5 điểm


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm




12
(2 điểm)
a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc.​

1,0 điểm

b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha.
1,0 điểm


13
(2 điểm)
10 loại đồ dùng điện trong gia đình:
Ti vi, đài , tủ lạnh, quạt, điều hòa, máy giặt, bàn ủi, lò vi sóng, nồi cơm điện, ấm nước điện.​

10X 0,2 điểm

1649154878181.png


XEM THÊM

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-DE CONG NGHE 6 GIUA HK 2 NOP 21-22.doc
    224 KB · Lượt tải : 6
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    báo cáo chuyên đề công nghệ 6 chủ đề stem công nghệ 6 chuyên đề dạy học môn công nghệ 6 chuyên đề môn công nghệ 6 chuyên đề môn công nghệ 6- violet công nghệ 11 bài 6 đề 1 công nghệ 11 bài 6 đề 2 công nghệ 11 bài 6 đề 2 xiên góc cân công nghệ 11 bài 6 đề 3 công nghệ 11 bài 6 đề 4 công nghệ 11 bài 6 đề 5 công nghệ 11 bài 6 đề 6 dạy học theo chủ đề môn công nghệ 6 violet giải đề cương công nghệ 6 học kì 2 giải đề cương môn công nghệ lớp 6 giáo án chủ đề công nghệ 6 soạn đề cương công nghệ lớp 6 soạn đề cương công nghệ lớp 6 học kì 2 đề công nghệ 6 đề công nghệ 6 giữa học kì 1 đề công nghệ 6 giữa kì 1 đề công nghệ 6 hk2 đề công nghệ 6 học kì 1 đề công nghệ 6 kì 2 đề công nghệ lớp 6 cuối kì 1 đề công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 đề công nghệ lớp 6 hk2 đề công nghệ lớp 6 học kì 1 đề cương công nghệ đề cương công nghệ 11 đề cương công nghệ 6 đề cương công nghệ 6 chân trời sáng tạo đề cương công nghệ 6 cuối học kì 1 đề cương công nghệ 6 cuối học kì 2 đề cương công nghệ 6 cuối kì 1 đề cương công nghệ 6 giữa học kì 1 đề cương công nghệ 6 giữa học kì 2 đề cương công nghệ 6 giữa kì 1 đề cương công nghệ 6 hk2 2020 đề cương công nghệ 6 học kì 1 đề cương công nghệ 6 học kì 1 2019 đề cương công nghệ 6 học kì 1 2020 đề cương công nghệ 6 học kì 1 kết nối tri thức đề cương công nghệ 6 học kì 1 violet đề cương công nghệ 6 học kì 2 đề cương công nghệ 6 học kì 2 2020 đề cương công nghệ 6 học kì 2 có đáp an đề cương công nghệ 6 học kì 2 violet đề cương công nghệ 6 kết nối tri thức đề cương công nghệ 6 kì 1 đề cương công nghệ 6 kì 2 đề cương công nghệ 7 đề cương công nghệ 8 đề cương công nghệ lớp 6 đề cương công nghệ lớp 6 hk2 đề cương công nghệ lớp 6 học kì 1 đề cương công nghệ lớp 6 năm 2020 đề cương giữa kì 2 công nghệ 6 đề cương môn công nghệ đề cương môn công nghệ 6 học kì 1 đề cương môn công nghệ 6 học kì 2 đề cương môn công nghệ lớp 6 học kì 1 đề cương ôn tập công nghệ 6 đề cương ôn tập công nghệ 6 giữa kì 2 đề cương on tập công nghệ 6 học kì 1 đề cương on tập công nghệ 6 học kì 2 đề cương on tập công nghệ 6 học kì 2 violet đề cương on tập công nghệ lớp 6 kì 2 đề cương ôn tập cuối kì 1 công nghệ 6 đề cương ôn tập cuối kì 2 công nghệ 6 đề cương ôn tập giữa kì môn công nghệ 6 đề cương ôn tập môn công nghệ 6 đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 6 hk2 violet đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 6 học kì 1 đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 6 violet đề kiểm tra 15 phút công nghệ 6 hk2 đề kiểm tra 45 phút công nghệ 6 hk2 đề kiểm tra công nghệ 6 1 tiết đề kiểm tra công nghệ 6 1 tiết hk2 đề kiểm tra công nghệ 6 15 phút đề kiểm tra công nghệ 6 chân trời sáng tạo đề kiểm tra công nghệ 6 giữa học kì 1 đề kiểm tra công nghệ 6 học kì 1 đề kiểm tra công nghệ 6 kết nối tri thức đề kiểm tra giữa kì 1 công nghệ 6 đề kiểm tra giữa kì 1 môn công nghệ 6 đề kiểm tra giữa kì môn công nghệ 6 đề kiểm tra học kì 1 công nghệ 6 đề kiểm tra học kì 1 môn công nghệ 6 đề kiểm tra học kì 1 môn công nghệ lớp 6 đề kiểm tra học kì i môn công nghệ lớp 6 đề kiểm tra môn công nghệ 6 đề thi 15 phút công nghệ lớp 6 đề thi công nghệ 6 đề thi công nghệ 6 chân trời sáng tạo đề thi công nghệ 6 cuối học kì 1 đề thi công nghệ 6 cuối học kì 2 đề thi công nghệ 6 giữa học kì 1 đề thi công nghệ 6 giữa học kì 2 đề thi công nghệ 6 học kì 1 đề thi công nghệ 6 học kì 1 năm 2019 đề thi công nghệ 6 học kì 2 đề thi công nghệ 6 học kì 2 2020 đề thi công nghệ 6 học kì 2 co dap an đề thi công nghệ 6 kì 1 đề thi công nghệ 6 kì 2 2020 đề thi công nghệ giữa học kì 1 lớp 6 đề thi công nghệ lớp 6 kì 2 năm 2020 đề thi công nghệ lớp 6 năm 2020 đề thi công nghệ lớp 6 năm 2021 đề thi cuối học kì 1 môn công nghệ 6 đề thi cuối kì 1 môn công nghệ 6 đề thi giữa học kì 1 môn công nghệ 6 đề thi giữa học kì 1 môn công nghệ lớp 6 đề thi giữa kì 1 công nghệ 6 đề thi giữa kì 1 công nghệ lớp 6 đề thi giữa kì 1 môn công nghệ 6 đề thi giữa kì 1 môn công nghệ lớp 6 đề thi hk2 công nghệ 6 có đáp án đề thi học kì 1 công nghệ 6 đề thi học kì 1 công nghệ 6 violet đề thi học kì i môn công nghệ 6 đề thi học kì ii công nghệ 6 đề thi môn công nghệ 6 đề thi môn công nghệ 6 học kì 1 đề thi môn công nghệ 6 học kì 2 đề thi môn công nghệ 6 kì 1 đề thi trắc nghiệm công nghệ 6 học kì 2 đề trắc nghiệm công nghệ 10 bài 6 đề trắc nghiệm công nghệ 6
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top