Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,205
Điểm
113
tác giả
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn tiếng việt lớp 4 NĂM 2022 + MA TRẬN CÓ LỜI GIẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn tiếng việt lớp 4 NĂM 2022 + MA TRẬN CÓ LỜI GIẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn tiếng việt lớp 4.


Tìm kiếm có liên quan​


De thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021

De thi
giữa kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt có đáp án

De thi Tiếng Việt
lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022

De thi
giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021 2022

De thi
giữa kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021 2022

De thi
giữa học kì 2 lớp 4 năm 2021

De thi Tiếng Việt
lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an

De
kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 4 giữa học kì 2 theo Thông

UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4
Năm học 2021 - 2022
TT
Chủ đề, mạch kiến thức.
Phần kiểm tra đọc.
Số câu, câu số, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng cộng
TN​
TL​
TN​
TL​
TN​
TL​
TN​
TL​
TN​
TL​
1​
Đọc thành tiếng
3 điểm
Đọc 1 đoạn hoặc 1 bài khoảng 60 – 70 tiếng và trả lời 1 câu hỏi liên quan đến nội dung bài vừa đọc trong thời gian 2 phút/ học sinh. GVCN kiểm tra trong các tiết ôn tập giữa HKII.

2
Đọc hiểu văn bản
- Xác định được nội dung của bài đọc.
- Xác định được những chi tiết trong bài đọc.
- Hiểu được ý nghĩa của bài đọc.
Số câu​
2​
2​
1​
4​
1​
Câu số
1,2
3,4
5
Số điểm​
1,0
1,0
1,0
2,0
1,0

3​
Kiến thức tiếng Việt:
- Biết xác định các bộ phận câu chủ ngữ, vị ngữ trong kiểu câu kể Ai làgì? Ai thế nào?
- Nêu tác dụng của dấu gạch ngang trong câu.
- Hiểu nghĩa câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm “Những người quả cảm” và đặt được câu thuộc chủ điểm đó.
- Chuyển câu kể thành câu khiến phù hợp với mỗi tình huống cụ thể.
Số câu​
2​
1​
1​
1​
3​
2​
Câu số
6,7
8
9
10
Số điểm​
1,0
1,0
1,0
1,0
2,0
2,0

Tổng phần đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt
Số câu​
2​
4​
1​
2​
1​
7​
3​
2​
4​
3​
1​
10​
Số điểm​
1,0​
2,0​
1,0​
2,0​
1,0​
4,0
3,0
1,0
2,0
3,0
1,0
7,0

Chủ đề, mạch kiến thức.
Phần kiểm tra viết
Chính tả
Viết một đoạn văn xuôi hoặc thơ có khoảng 95 đến 105 chữ (Có thể chọn văn bản trong SGK hoặc ngoài SGK nhưng HS chưa được viết chính tả: 2 điểm.
Tiếng Việt
Viết một bài văn tả cây cối: 8 điểm.

UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Năm học: 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………………………………Lớp…………..
ĐIỂM​
NHẬN XÉT​






A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm)
2. Kiểm tra đọc hiểu: (7 điểm)
Đọc bài thơ sau:
QUÊ HƯƠNG TUỔI THƠ TÔI
Tôi sinh ra nơi miền quê duyên hải
Đất Hải Phòng mê mải cánh buồm nâu
Biển quê tôi rất đẹp và rất giàu
Hoàng hôn đến với một màu tím biếc.

Thời gian trôi theo dòng đời hối tiếc
Bên mái trường ta học viết ngày xưa
Tháng 5 về mùa phượng đỏ đong đưa
Còn nhớ mãi chiều tắm mưa xóm nhỏ.

Có nhiều hôm nắng chưa vờn ngọn cỏ
Cùng bạn bè theo gió thả diều quê
Bao năm rồi trong nức nở tái tê
Tìm ký ức đam mê ngày xưa ấy

Thời gian trôi như một dòng sông chảy
Xa mất rồi ai tìm thấy được chăng
Nơi quê cũ ơi tình sâu nghĩa nặng
Tuổi thơ nào say đắm của ngày xưa ...
Tác giả: Bình Minh
Dựa vào nội dung bài đọc, thực hiện theo yêu cầu của bài tập:
Câu 1: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Bài thơ miêu tả vẻ đẹp của vùng đất nào?
A. Hải Phòng B. Quảng Ninh C. Nha Trang D. Đà Nẵng
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Tác giả đã dùng những từ ngữ nào để miêu tả vẻ đẹp của biển quê mình?
A. đẹp lộng lẫy B. tráng lệ, huy hoàng C. đẹp, giàu D. giàu có, tấp nập
Câu 3: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Sự vật nào khiến tác giả ấn tượng nhất khi nhớ về quê hương của mình?
A. Biển, con người B. Dòng sông, cánh buồm
C. Mái trường, dòng sông D. Biển, những cánh buồm
Câu 4: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Trong bài thơ, khái niệm thời gian được tác giả so sánh với gì?
A. mái trường xưa B. dòng sông đang chảy C. bạn bè tắm mưa D. dòng đời
Câu 5: (1đ) Qua bài thơ, em hiểu gì về tình cảm của nhà thơ với quê hương mình? Viết câu trả lời của em!
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Câu 6: (0,5đ) Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các câu kể sau:
a. Hoa phượng cũng là hoa học trò.
………………………………………………………………………………………..
b. Hồi còn đi học, Lan rất say mê âm nhạc.
………………………………………………………………………………………..
Câu 7: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Dấu gạch ngang trong đoạn văn sau có tác dụng gì?
Hà Nội có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp như:
- Hồ Tây
- Hồ Hoàn Kiếm
- Văn Miếu – Quốc Tử Giám
- Đền Quán Thánh

A. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại.
B. Đánh dấu phần chú thích.
C. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
D. Đánh dấu từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt.
Câu 8: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Những thành ngữ nào dưới đây nói về lòng dũng cảm?
A. Vào sinh ra tử. B. Ba chìm bảy nổi.
C. Gan vàng dạ sắt. D. Nhường cơm sẻ áo.
Câu 9: (1đ) Em hãy đặt một câu khiến theo tình huống sau:
Để động viên một người bạn gặp khó khăn trong hoạt động vui chơi hoặc học tập.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Câu 10: (1đ) Hãy sử dụng một thành ngữ thuộc chủ điểm “Những người quả cảm” để đặt câu.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..

B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả: (2 điểm)
Nghe – viết: Cái đẹp

2. Tập làm văn: (8 điểm)
Hãy viết bài văn tả về một loài cây mà em yêu thích nhất.
Bài làm
UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ II

Năm học 2021 - 2022
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm.
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm. (1điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) (1điểm)
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc. (1điểm)
1. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
2. Đọc hiểu: (7điểm)

Câu
Nội dung trả lời
Điểm
1​
A​
0,5​
2​
C​
0,5​
3​
D​
0,5​
4​
B​
0,5​
5​
Qua bài thơ, ta thấy được tình cảm gắn bó tha thiết của nhà thơ với quê hương yêu dấu. Đối với nhà thơ, đó không chỉ là một vùng đất giàu đẹp mà còn là nơi chứng kiến biết bao kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi ấu thơ...
1​
6​
a. Hoa phượng cũng là hoa học trò.
CN VN
b. Hồi còn đi học, Lan rất say mê âm nhạc.
CN VN
0,5​
7​
C​
0,5​
8​
A và C​
1​
9​
Ví dụ: Bạn hãy cố lên!
1​
10​
Ví dụ: thành ngữ: gan vàng dạ sắt
Đặt câu: Bộ đội ta là những con người gan vàng dạ sắt.
1​
Tổng
7​
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả (2 điểm) Nghe – viết: Cái đẹp

Cái đẹp
Cuộc sống quanh ta thật đẹp. Có cái đẹp của đất trời: nắng chan hòa như rót mật xuống quê hương, khóm trúc xanh rì rào trong gió sớm, những bông cúc vàng lóng lánh sương mai,… Có cái đẹp do bàn tay con người tạo nên: những mái chùa cong vút, những bức tranh rực rỡ sắc màu, những bài ca náo nức lòng người,.. Nhưng đẹp nhất vẫn là vẻ đẹp của tâm hồn. Chỉ những người biết sống đẹp mới có khả năng thưởng thức cái đẹp và tô điểm cho cuộc sống ngày càng tươi đẹp hơn.
- Bài viết đảm bảo tốc độ, không mắc lỗi chính tả, trình bày đúng hình thức quy định, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: (2 điểm)
+ Sai mỗi lỗi chính tả (âm đầu, vần, tiếng, viết hoa không đúng quy định, lỗi giống nhau trừ 1 lần) trừ 0,25 điểm.
+ Sai mỗi lỗi chính tả về dấu thanh trừ 0,25 điểm.
- Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 0,25 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn (8 điểm)
- Hướng dẫn chấm điểm chi tiết (xác định các mức độ cần đạt theo từng mức điểm tùy theo đề bài cụ thể):

TT

Điểm thành phần
Mức điểm
0,25
0,5
0,75
1
1,25
1,5
1,75
2,0
2,25
2,5
Tổng
1​
Mở bài (1điểm)

2a​


Thân bài
(5điểm)
Nội dung (2,5điểm)

2b​
Kĩ năng
(1,5điểm)

2c​
Cảm xúc
(1 điểm)
3​
Kết bài (1điểm)
4​
Chữ viết, chính tả
(0,5điểm)

5​
Sáng tạo (0,5điểm)






UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học 2021 - 2022
Mạch kiến thức
Số câu,
số điểm,
câu số
Mức 1
Nhận biết​
Mức 2
Hiểu​
Mức 3
Vận dụng​
Mức 4
Vận dụng
nâng cao​
TỔNG CỘNG
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Số học:
- Đọc, viết các phân số; tính chất cơ bản của phân số; rút gọn phân số; quy đồng mẫu số, so sánh các phân số.
- Thực hiện các phép tính với phân số; tìm phân số của một số.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
Số câu​
2​
1​
1​
1​
1​
1​
4
3
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
4
3
Câu số
1,2
3
7
6
8
10
Đại lượng và đo đại lượng
- Đổi các đơn vị đo diện tích đã học.
Số câu​
1​
1
Số điểm
1,0
1
Câu số
4
Yếu tố hình học
- Nhận biết các đặc điểm và tính diện tích của hình bình hành.
Số câu​
1​
1
Số điểm
1,0
1
Câu số
5
Giải toán có lời văn
- Giải bài toán về tìm phân số của một số, áp dụng tính chu vi và diện tích hình bình hành.
Số câu​
1​
1
Số điểm
1,0
1
Câu số
9
TỔNG
Số câu
2​
3​
1​
1​
2​
1​
6
4
Số điểm
2,0
3,0
1,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
Tỉ lệ
20%
40%
30%
10%
100%


UBND HUYỆN KIẾN THỤY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN
MÔN TOÁN LỚP 4

Năm học: 2021- 2022

Thời gian 50 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên :...............................................................................Lớp: ………….

ĐIỂM​
NHẬN XÉT​





Câu 1: (1điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

a) Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình là:

A. B. C. D.



b) Trong các phân số sau: ; ; ; phân số tối giản là:

A. B. C. D.


Câu 2: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.


a) Phân số nào dưới đây bằng phân số ?

A. B. C. D.

b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:

A. B. C. D.

Câu 3: (1 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.


a. Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số?

A. và B. và C. và D. và
b. Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số?

A. và B. và C. và D. và
Câu 4: (1điểm) Đúng ghi Đ; sai ghi S

a. 4m2 7dm2 = 4007dm2 b. 30000cm2 = 3m2

Câu 5: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Hình bình hành là hình:

A. Có bốn góc vuông.

B. Có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau.

C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

Câu 6. (1điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Các phân số ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;

Câu 7: (1điểm) Tính

a) + ………………………………… b) ..................................................

………………………………….. ………………………………..

Câu 8: (1điểm) Tìm x

a) x Í = 15 b) x : = +

……………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………….......

……………………………………………………………………………………….......

Câu 9: (1điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 36 m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó?

………………………………………………………………………………………........

………………………………………………………………………………………........

………………………………………………………………………………………........

………………………………………………………………………………………........

………………………………………………………………………………………........

……………………………………………………………………………………….......

………………………………………………………………………………………........

Câu 10: (1 điểm) a)Tính bằng cách thuận tiện:

..................................................................................................

……………………………………………………………………………………….......

b)Tìm x: x + x + x + 15 = 141

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................

..........................................................................................................................................



UBND HUYỆN KIẾN THỤY

TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 GHKII

Năm học 2021-2022



Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a
b
a
b
a
b
a
b
Đáp án
C
D
C
A
B
C
S
Đ
C
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1

Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ

a) + = + = (0,5đ) b)= - = (0,5đ)

Câu 8: Tìm x (1điểm)

a) x x = 15 b) x :
x = 15 : x : =
x = 9 ( 0,5) x = x
x = ( 0,5)

Câu 9: (1điểm)

Bài giải

Chiều cao mảnh đất là:

36 x = 24(m) (0.5đ)​

Diện tích mảnh đất là:​

24 x 36 = 864 (m2) (0.25đ)​

Đáp số: 864 m2 (0.25đ)​

Lưu ý: Lời giải sai không ghi điểm.Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai trừ 0.25 điểm.

Câu 10: (1điểm)

a)Tính bằng cách thuận tiện:

= (3 + 2 - 5) x = 0 x = 0 ( 0,5đ )

b)Tìm x

x + x + x + 15 = 141

x x 3 + 15 = 141

x x 3 = 141 -15

x x 3 = 126

x = 126 : 3

x = 42 (0,5đ )
1649156505866.png


XEM THÊM






 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LỚP 4.docx
    281.9 KB · Lượt xem: 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    35 bộ đề tiếng việt lớp 4 bộ đề thi tiếng việt lớp 4 học kì 1 bộ đề thi tiếng việt lớp 4 học kì 2 bộ đề thi tiếng việt lớp 4 học kỳ 1 bộ đề tiếng việt lớp 4 bộ đề tiếng việt lớp 4 học kì 1 bộ đề trắc nghiệm tiếng việt 4 các dạng đề tiếng việt lớp 4 các đề thi tiếng việt lớp 4 học kì 1 giải đề cương tiếng việt lớp 4 một số đề tiếng việt lớp 4 đề bài tập tiếng việt lớp 4 đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng việt 4 đề cương môn tiếng việt lớp 4 đề cương môn tiếng việt lớp 4 học kì 1 đề cương môn tiếng việt lớp 4 học kỳ 1 đề cương môn tiếng việt lớp 4 kì 2 đề cương ôn môn tiếng việt lớp 4 đề cương ôn tập giữa kì 1 tiếng việt 4 đề cương ôn tập môn tiếng việt lớp 4 đề cương ôn tập tiếng việt 4 đề cương ôn tập tiếng việt 4 học kì 1 đề cương ôn tập tiếng việt 4 học kì 2 đề cương ôn tập tiếng việt lớp 4 đề cương on tập tiếng việt lớp 4 cuối năm đề cương on tập tiếng việt lớp 4 học kì 2 đề cương on tập tiếng việt lớp 4 học kỳ 2 đề cương ôn tập tiếng việt lớp 4 kì 1 đề cương ôn tập tiếng việt lớp 4 kì 2 đề cương ôn tập toán và tiếng việt lớp 4 đề cương ôn thi môn tiếng việt lớp 4 đề cương ôn thi tiếng việt lớp 4 đề cương ôn tiếng việt lớp 4 cuối năm đề cương tiếng việt 4 đề cương tiếng việt lớp 4 đề cương tiếng việt lớp 4 cuối kì 2 đề cương tiếng việt lớp 4 giữa học kì 1 đề cương tiếng việt lớp 4 giữa học kì 2 đề cương tiếng việt lớp 4 học kì 1 đề cương tiếng việt lớp 4 học kì 2 đề cương tiếng việt lớp 4 học kỳ 1 đề cương tiếng việt lớp 4 học kỳ 2 đề cương tiếng việt lớp 4 kì 1 đề cương tiếng việt lớp 4 kì 2 đề khảo sát tiếng việt lớp 4 đề khảo sát tiếng việt lớp 4 tháng 10 đề kiểm tra giữa kì i tiếng việt 4 đề kiểm tra học sinh giỏi tiếng việt 4 đề kiểm tra môn tiếng việt 4 cuối năm đề kiểm tra tiếng việt 4 đề kiểm tra tiếng việt 4 học kì 1 đề kiểm tra tiếng việt lớp 4 giữa kì ii đề môn tiếng việt lớp 4 đề on tập hè tiếng việt lớp 4 lên 5 đề thi cuối học kì 1 môn tiếng việt 4 đề thi giao lưu tiếng việt lớp 4 violet đề thi giữa học kì i tiếng việt 4 đề thi hk1 môn tiếng việt 4 đề thi hki môn tiếng việt 4 đề thi học kì 1 tiếng việt 4 violet đề thi học kì 2 tiếng việt 4 violet đề thi học sinh giỏi tiếng việt 4 đề thi môn tiếng việt 4 cuối kì 1 đề thi môn tiếng việt lớp 4 đề thi môn tiếng việt lớp 4 giữa kì 1 đề thi môn tiếng việt lớp 4 học kì 2 đề thi olympic môn tiếng việt lớp 4 đề thi olympic tiếng việt lớp 4 đề thi tiếng việt 4 cuối kì 2 đề thi tiếng việt 4 cuối kì 2 năm 2021 đề thi tiếng việt 4 hk2 đề thi tiếng việt 4 học kì 1 đề thi tiếng việt 4 học kì 2 đề thi tiếng việt lớp 4 bài về thăm bà đề thi tiếng việt lớp 4 giua ki 1 đề thi tiếng việt lớp 4 học kì 1 violet đề thi tiếng việt lớp 4 kì 2 năm 2020 đề thi tiếng việt lớp 4 kì ii đề thi tiếng việt lớp 4 năm 2020 đề thi tiếng việt lớp 4 năm 2021 đề thi tiếng việt lớp 4 năm 2021 kì 2 đề thi tiếng việt lớp 4 vndoc đề thi toán tiếng việt lớp 4 học kì 1 đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 18 đề tiếng việt 4 đề tiếng việt 4 cuối kì 1 đề tiếng việt 4 cuối năm đề tiếng việt 4 giữa kì 1 đề tiếng việt 4 giữa kì 2 đề tiếng việt 4 học kì 1 đề tiếng việt 4 học kì 2 đề tiếng việt 4 kì 1 đề tiếng việt 4 tuần 1 đề tiếng việt 4 tuần 3 đề tiếng việt kì 1 lớp 4 đề tiếng việt lớp 4 đề tiếng việt lớp 4 có đáp án đề thi tiếng việt 4 cuối năm đề tiếng việt lớp 4 cuối học kì 1 đề tiếng việt lớp 4 cuối kì 1 đề tiếng việt lớp 4 cuối kì 2 năm 2021 đề tiếng việt lớp 4 cuối năm đề tiếng việt lớp 4 cuối tuần đề tiếng việt lớp 4 giữa học kì 1 đề tiếng việt lớp 4 giữa học kì 2 đề tiếng việt lớp 4 giữa kì 1 đề tiếng việt lớp 4 học kì 1 đề tiếng việt lớp 4 học kì 2 đề tiếng việt lớp 4 kì 1 đề tiếng việt lớp 4 kì 2 đề tiếng việt lớp 4 năm 2021 đề tiếng việt lớp 4 nâng cao đề tiếng việt lớp 4 tuần 1 đề tiếng việt lớp 4 tuần 11 đề tiếng việt lớp 4 tuần 2 đề tiếng việt lớp 4 tuần 3 đề tiếng việt lớp 4 tuần 5 đề tiếng việt lớp 4 tuần 6 đề tiếng việt lớp 4 tuần 8 đề trắc nghiệm tiếng việt 4 có đáp án đề trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 17 đề trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 18 đề trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 19
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,165
    Bài viết
    37,634
    Thành viên
    139,880
    Thành viên mới nhất
    lechauphi

    Thành viên Online

    Top