Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,066
- Điểm
- 48
tác giả
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 CÓ MA TRẬN, ĐẶC TẢ, HƯỚNG DẪN CHẤM NĂM HỌC 2022-2023 được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: câu 1 chọn đáp án A thì ghi câu 1. A)
I. PHẦN LỊCH SỬ(2,0 điểm)
Câu 1. Nhà nước Văn Lang được hình thành vào
A. Thế kỷ thứ VII TCN. B. Thế kỷ thứ VI TCN.
C. Thế kỷ thứ V TCN. D. Thế kỷ thứ IV TCN.
Câu 2. Trong chế độ của nhà nước Văn Lang, đứng đầu nhà nước là
A. bồ chính. B. lạc tướng. C. lạc hầu. D. vua Hùng.
Câu 3. Chính quyền phong kiến phương Bắc nắm độc quyền
A. muối, gạo. B. sắt, muối. C. gạo, sắt. D. ngọc trai.
Câu 4. Để xóa bỏ những phong tục, tập quán lâu đời của người Việt, chính quyền phương Bắc đã thực hiện chính sách gì trong thời Bắc thuộc?
A. Chiếm đoạt ruộng đất. B. Đồng hóa dân tộc.
C. Áp đặt tô, thuế nặng nề. D. Cống nạp các sản vật quý hiếm.
Câu 5. Sự ra đời của nước Vạn Xuân gắn liền với sự thắng lời của cuộc khởi nghĩa nào ?
A. Bà Triệu. B. Mai Thúc Loan. C. Lí Bí. D. Phùng Hưng.
Câu 6. Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở
A. đầm Dạ Trạch. B. núi Nưa. C. sông Hát. D. Hoan Châu.
Câu 7. Sau khi lên ngôi hoàng đế, Lý Bí đặt tên nước là
A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Vạn Xuân.
Câu 8. Cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan diễn ra vào năm
A. 713. B. 722. C. 776. D. 791.
II. PHẦN ĐỊA LÝ(2,0 điểm)
Câu 9. Tầng đối lưu nằm ở độ cao nào?
A. Từ 0 đến 12 km. B. Từ 0 đến14 km.
C. Từ 0 đến 16 km. D. Từ 0 đến 18 km.
Câu 10. Khối khí nóng có đặc điểm về nhiệt độ là
A. Nhiệt độ tương đối cao. B. Có độ ẩm lớn.
C. Tương đối khô. D. Nhiệt độ tương đối thấp.
Câu 11. Gió Tây ôn đới thường được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp Xích đạo.
B. Áp thấp ôn đới về áp cao cận chí tuyến.
C. Áp cao cực về áp thấp ôn đới.
D. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.
Câu 12. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí
A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. biến động.
Câu 13. Chiếm tỉ lệ cao nhất trong thành phần của thủy quyển là
A. băng. B. nước mặn. C. nước ngọt. D. nước ngầm.
Câu 14. Vùng đất cung cấp nước cho sông được gọi là
A. chi lưu. B. phụ lưu.
C. lưu vực sông. D. sông chính.
Câu 15. Đại dương nào sau đây nằm giữa châu Á và châu Mỹ?
A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: câu 1 chọn đáp án A thì ghi câu 1. A)
I. PHẦN LỊCH SỬ(2,0 điểm)
Câu 1. Nhà nước Văn Lang được hình thành vào
A. Thế kỷ thứ VII TCN. B. Thế kỷ thứ VI TCN.
C. Thế kỷ thứ V TCN. D. Thế kỷ thứ IV TCN.
Câu 2. Trong chế độ của nhà nước Văn Lang, đứng đầu nhà nước là
A. bồ chính. B. lạc tướng. C. lạc hầu. D. vua Hùng.
Câu 3. Chính quyền phong kiến phương Bắc nắm độc quyền
A. muối, gạo. B. sắt, muối. C. gạo, sắt. D. ngọc trai.
Câu 4. Để xóa bỏ những phong tục, tập quán lâu đời của người Việt, chính quyền phương Bắc đã thực hiện chính sách gì trong thời Bắc thuộc?
A. Chiếm đoạt ruộng đất. B. Đồng hóa dân tộc.
C. Áp đặt tô, thuế nặng nề. D. Cống nạp các sản vật quý hiếm.
Câu 5. Sự ra đời của nước Vạn Xuân gắn liền với sự thắng lời của cuộc khởi nghĩa nào ?
A. Bà Triệu. B. Mai Thúc Loan. C. Lí Bí. D. Phùng Hưng.
Câu 6. Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở
A. đầm Dạ Trạch. B. núi Nưa. C. sông Hát. D. Hoan Châu.
Câu 7. Sau khi lên ngôi hoàng đế, Lý Bí đặt tên nước là
A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Vạn Xuân.
Câu 8. Cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan diễn ra vào năm
A. 713. B. 722. C. 776. D. 791.
II. PHẦN ĐỊA LÝ(2,0 điểm)
Câu 9. Tầng đối lưu nằm ở độ cao nào?
A. Từ 0 đến 12 km. B. Từ 0 đến14 km.
C. Từ 0 đến 16 km. D. Từ 0 đến 18 km.
Câu 10. Khối khí nóng có đặc điểm về nhiệt độ là
A. Nhiệt độ tương đối cao. B. Có độ ẩm lớn.
C. Tương đối khô. D. Nhiệt độ tương đối thấp.
Câu 11. Gió Tây ôn đới thường được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp Xích đạo.
B. Áp thấp ôn đới về áp cao cận chí tuyến.
C. Áp cao cực về áp thấp ôn đới.
D. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.
Câu 12. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí
A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. biến động.
Câu 13. Chiếm tỉ lệ cao nhất trong thành phần của thủy quyển là
A. băng. B. nước mặn. C. nước ngọt. D. nước ngầm.
Câu 14. Vùng đất cung cấp nước cho sông được gọi là
A. chi lưu. B. phụ lưu.
C. lưu vực sông. D. sông chính.
Câu 15. Đại dương nào sau đây nằm giữa châu Á và châu Mỹ?
A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.