- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa kì 2 địa 9 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG TH&THCS ………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023
TỔ: THCS Môn: Địa lí 9
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế, xã hội. Xác định được trên bản đồ, lược đồ vị trí, giới hạn của vùng.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng; những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội.
- Sử dụng bản đồ tự nhiên vùng ĐNB để phân tích tiềm năng tự nhiên của vùng.
- Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. Phân tích lược đồ địa lí kinh tế của vùng và số liệu thống kê để hiểu và trình bày đặc điểm kinh tế của vùng.
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn.
2. Năng lực:
- Rèn luyện HS các kĩ năng: Biết xử lí số liệu, Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long.
- HS hình thành các năng lực: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề; so sánh, đối chiếu
3. Phẩm chất:
Giúp học sinh có thái độ nghiêm túc, trung thực và đúng đắn trong học tập, trong kiểm tra.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm 30%, tự luận 70%
III. MA TRẬN.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất phù sa và đất ferlit. B. đất badan và đất xám.
C. đất xám và đất phù sa. D. đất badan và đất feralit.
Câu 3. Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Yaly B. Sông Hinh C. Trị An D. Thác Bà
Câu 4. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là
A. điều B. hồ tiêu C. cà phê D. cao su
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Biên Hòa
C. Bình Dương D. Đồng Nai
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế thu hút vốn đầu tư của nước ngoài vào Đông Nam Bộ?
A. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên. B. Lao động có chuyên môn kỹ thuật
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật, cơ sở hạ tầng. D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa khô
Câu 7. Lợi thế hơn hẳn của Đông Nam Bộ so với Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển tổng hợp kinh tế biển là
A. dịch vụ hàng hải. B. tài nguyên dầu khí.
C. nguồn lợi thủy hải sản. D. tài nguyên du lịch biển.
A. Cà Mau B. Cần Thơ C. Long An D. Sóc Trăng.
TRƯỜNG TH&THCS ………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023
TỔ: THCS Môn: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế, xã hội. Xác định được trên bản đồ, lược đồ vị trí, giới hạn của vùng.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng; những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội.
- Sử dụng bản đồ tự nhiên vùng ĐNB để phân tích tiềm năng tự nhiên của vùng.
- Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. Phân tích lược đồ địa lí kinh tế của vùng và số liệu thống kê để hiểu và trình bày đặc điểm kinh tế của vùng.
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn.
2. Năng lực:
- Rèn luyện HS các kĩ năng: Biết xử lí số liệu, Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long.
- HS hình thành các năng lực: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề; so sánh, đối chiếu
3. Phẩm chất:
Giúp học sinh có thái độ nghiêm túc, trung thực và đúng đắn trong học tập, trong kiểm tra.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm 30%, tự luận 70%
III. MA TRẬN.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9
TT | NỘI DUNG KIẾN THỨC | ĐƠN VỊ KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ NHẬN THỨC | TỔNG ĐIỂM | % TỔNG ĐIỂM | |||||||||
NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | VẬN DUNG CAO | SỐ CÂU HỎI | THỜI GIAN | |||||||||
SỐ CH | THỜI GIAN | SỐ CH | THỜI GIAN | SỐ CH | THỜI GIAN | SỐ CH | THỜI GIAN | TN | TL | | | |||
1 | VÙNG ĐÔNG NAM BỘ | Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ | 3 | 3P | 2 | 13P | | | | | 4 | 1 | 22P | 50% (5Đ) |
Bài 32: Vùng Đông Nam Bộ (tt) | 1 | 1P | | | 1 | 1P | 2 | | ||||||
Bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tt) | 1 | 1P | 2 | 2P | 1 | 1P | | | 4 | | ||||
2 | VÙNG ĐỒNG BĂNG SCL | Bài 35: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | 2 | 2P | | | 1 | 1P | | | 3 | | 23P | 50% (5Đ) |
Bài 36: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tt) | 1 | 1P | 2 | 2p | 1/2 | 10 | 1/2 | 7 | 3 | 1 | ||||
TỔNG | 8 | 8 | 6 | 17 | 2.5 | 20 | 1.5 | 8 | 16 | 2 | 45P | 10Đ | ||
TỈ LỆ % | 40% | 30% | 20% | | 40% | 60% | 100% | 100% | ||||||
TỈ LỆ CHUNG % | 77,7% | 22,3% | 100% | 100% | 100% |
IV. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TT | NỘI DUNG KIẾN THỨC | ĐƠN VỊ KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ | SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC | |||
NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | VẬN DỤNG CAO | ||||
1 | VÙNG ĐÔNG NAM BỘ | Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ | - Nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế, xã hội. Xác định được trên bản đồ, lược đồ vị trí, giới hạn của vùng. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng; những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội. | 1 1 1 | 2 | | |
Bài 32: Vùng Đông Nam Bộ (tt) | - Hiểu được Đông Nam Bộ là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so với các vùng trong cả nước. Công nghiêp và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong GDP. Sản xuất nông nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng có vai trò quan trọng. - Nắm được những khó khăn, hạn chế trong sự phát triển của vùng. | 1 | | 1 | | ||
Bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tt) | - Học sinh hiểu được dịch vụ là lĩnh vực kinh tế phát triển mạnh và đa dạng, sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên và kinh tế - xã hội , góp phần thúc đẩy sản xuất và giải quyết việc lam. | 1 | 2 | 1 | | ||
2 | VÙNG ĐỒNG BĂNG SCL | Bài 35: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. Xác định được vị trí, giới hạn của vùng trên bản đồ, lược đồ. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và tác động của chúng đối với việc phát triển kinh tế – xã hội | 1 1 | | 1 | |
Bài 36: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tt) | - Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. Phân tích lược đồ địa lí kinh tế của vùng và số liệu thống kê để hiểu và trình bày đặc điểm kinh tế của vùng. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. - Biết xử lí số liệu, Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long. | 1 | 2 | 1 | | ||
TỔNG | 8 | 6 | 4 | 18 |
V. ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN
TRƯỜNG TH&THCS PHÁO ĐÀI | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề ) | |||
Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:…….. | ||||
Điểm: | Nhận xét: | |||
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất phù sa và đất ferlit. B. đất badan và đất xám.
C. đất xám và đất phù sa. D. đất badan và đất feralit.
Câu 3. Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Yaly B. Sông Hinh C. Trị An D. Thác Bà
Câu 4. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là
A. điều B. hồ tiêu C. cà phê D. cao su
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Biên Hòa
C. Bình Dương D. Đồng Nai
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế thu hút vốn đầu tư của nước ngoài vào Đông Nam Bộ?
A. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên. B. Lao động có chuyên môn kỹ thuật
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật, cơ sở hạ tầng. D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa khô
Câu 7. Lợi thế hơn hẳn của Đông Nam Bộ so với Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển tổng hợp kinh tế biển là
A. dịch vụ hàng hải. B. tài nguyên dầu khí.
C. nguồn lợi thủy hải sản. D. tài nguyên du lịch biển.
- Câu 8. Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Bình Dương B. Tây Ninh C. Bình Thuận D. Long An
A. Cà Mau B. Cần Thơ C. Long An D. Sóc Trăng.
- Câu 10. Hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long là
- A. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng B. gạo, hàng may mặc, nông sản
- C. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả D. gạo hàng tiêu dùng, hàng thủ công
- Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
- B. Diện tích trồng lúa lớn nhất.
- C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
- D. Sản lượng lúa cả năm lớn nhất.
- Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Khí hậu cận xích đạo B. Diện tích tương đối rộng.
- C. Địa hình thấp, bằng phẳng D. Giàu tài nguyên khoáng sản