- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,027
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa kì ii toán lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra giữa kì ii toán lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề kiểm tra giữa kì ii toán lớp 6, đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2020-2021,De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2021,De cương On tập giữa kì 2 Toán 6 có đáp an,De thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2020 -- 2021,De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2019,De kiểm tra giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều,De thi giữa kì 2 Toán 6 sách Kết nối tri thức,đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2020-2021,... được cập nhật, soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề kiểm tra giữa kì ii toán lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm cuối bài.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Kiểm tra các kiến thức đã học phần số học và hình học.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo.
- Năng lực riêng:
+ Sử dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số, số thập phân.
+ Học sinh biết so sánh phân số, giải bài toán về phân số. Biết tìm đoạn thẳng và chỉ ra trung điểm của đoạn thẳng, tia, hai tia đối nhau hay trùng nhau.
+ Vận dụng kiến thức để giải bài toán và giải quyết một số vấn đề trong thực tiễn
3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng đức tính chăm chỉ,phát huy tính tự học, ý thức tự tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho Hs.
- Rèn cho Hs đức tính kiên trì,nhân ái.
- Rèn cho Hs tính có trách nhiệm
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Đề kiểm tra
2 - HS : Ôn lại các bài đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- Ổn định lớp
A. Bảng ma trận
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI
B. Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
B. C. D.
Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ?
B. C. D.
Câu 3: Phân số tối giản của phân số là:
B. C. D.
Câu 4: Cho . Số nguyên x thích hợp là:
-2 B. 4 C. 2 D. -4
Câu 5: Trong các số sau đây, số nào là mẫu số chung của phân số ?
21 B. 147 C. 63 D. 42
Câu 6: Trong các phép so sánh 2 phân số sau đây, phép so sánh nào sai?
A. B. C. D.
Câu 7: Kết quả phép tính là:
B. C. D. 1
Câu 8: Phép nhân phân số có những tính chất nào?
Tính chất giao hoán B. Tính chất kết hợp
Tính chất phân phối D. Cả ba đáp án A,B,C
Câu 9: Phân số nghịch đảo của là:
B. C. D. 1
Câu 10: của 44 cm là.
A. 28 cm B. 55 cm C. 54 cm D. 56 dm
Câu 11: Viết phân số dưới dạng phân số ta được kết quả là:
0,131 B. 0,1331 C. 1,31 D. 0,0131
Câu 12: số học sinh lớp 6B là 24 bạn. Tổng số học sinh lớp 6B là?
72 B. 18 C. 32 D. 30
Câu 13: Kết quả của phép tính (-3,25). 5,7 =?
-17,525 B. -16,525 C. -18,425 D. -18,525
Câu 14: Làm tròn số 31,2956 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số thập phân nào sau đây:
31,2 B. 31,3 C. 31,1 D. 30
Câu 15: Trong 100kg nước biển có 5kg muối. Tỉ số % của muối trong nước biển là:
2,5% B. 24% C. 20% D. 5%
Câu 16: Cho hình vẽ sau. Khi đó:
A. A∉d B. d∈B C. B∉d D. C∉d
Câu 17: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 18: Nếu M là một điểm của đoạn thẳng AB thì:
M trùng với điểm A
M nằm giữa hai điểm A và B
M trùng với điểm B
M có thể trùng với điểm A, hoặc trùng với điểm B hoặc nằm giữa hai điểm A và B
Câu 19: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
A. MA = MB. B. MA + MB = AB.
C. MA= MB =. D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: “ Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là……”. Từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào dấu …. là:
Điểm B. Đường thẳng C. Tia D. Đoạn thẳng
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Bài 2: ( 1 điểm)
Bốn tổ của lớp 6A đóng góp sách cho góc thư viện như sau: Tổ 1 góp số sách của lớp, tổ II góp số sách của lớp, tổ III góp số sách của lớp, tổ IV góp phần sách còn lại. Hỏi tổ IV đã góp bao nhiêu phần số sách của lớp?
Bài 3: ( 2 điểm)
Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a. Viết tên các tia trùng với tia Oy
b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?
c. Tìm tia đối của tia My?
d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?
Bài 4: ( 1 điểm)
C. Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm
- Đáp án:
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng thì căn cứ vào hướng dẫn chấm để chia điểm và cho điểm tối đa.
+ Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra giữa kì ii toán lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề kiểm tra giữa kì ii toán lớp 6, đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2020-2021,De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2021,De cương On tập giữa kì 2 Toán 6 có đáp an,De thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2020 -- 2021,De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2019,De kiểm tra giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều,De thi giữa kì 2 Toán 6 sách Kết nối tri thức,đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2020-2021,... được cập nhật, soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề kiểm tra giữa kì ii toán lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm cuối bài.
Kiểm tra giữa kỳ II TOÁN LỚP 6
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Kiểm tra các kiến thức đã học phần số học và hình học.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo.
- Năng lực riêng:
+ Sử dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số, số thập phân.
+ Học sinh biết so sánh phân số, giải bài toán về phân số. Biết tìm đoạn thẳng và chỉ ra trung điểm của đoạn thẳng, tia, hai tia đối nhau hay trùng nhau.
+ Vận dụng kiến thức để giải bài toán và giải quyết một số vấn đề trong thực tiễn
3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng đức tính chăm chỉ,phát huy tính tự học, ý thức tự tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho Hs.
- Rèn cho Hs đức tính kiên trì,nhân ái.
- Rèn cho Hs tính có trách nhiệm
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Đề kiểm tra
2 - HS : Ôn lại các bài đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- Ổn định lớp
A. Bảng ma trận
Chủ đề | Nội dung | Trắc nghiệm | Tự luận | ||||||
NB | TH | Tổng số câu | NB | TH | VD | VDC | Tổng số bài | ||
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | Phân số với tử và mẫu là số nguyên | Câu 1 | | 1 | | | | Bài 4.2 0,5đ | 1 |
Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số | Câu 2 | Câu 3,4,5 | 4 | | | | | | |
So sánh các phân số. Hỗn số dương | | Câu 6 | 1 | | | | | | |
Các phép toán với phân số. | Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số | Câu 7,8,9 | | 3 | | | Bài 1.2 1đ | Bài 4.1 0,5đ | 2 |
Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. | Câu 10,12 | | 2 | | | | | | |
Một số vấn đề thực tiến gắn với các phép tính về phân số | | | | | | Bài 2 1đ | | 1 | |
Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm. | Số thập phân | Câu 11 | | 1 | | | | | |
Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân | Câu 13 | | 1 | Bài 1.1 1đ | | | | 1 | |
Ước lượng và làm tròn số | Câu 14 | | 1 | | | | | | |
Tỉ số. Tỉ số phần trăm | Câu 15 | | 1 | | | | | | |
Điểm. Đường thẳng. Tia | Điểm. Đường thẳng | Câu 16 | Câu 17 | 2 | | Bài 3 0,5 | | | |
Tia | Câu 20 | | 1 | Bài 3ab 0,5 | Bài 3bc 0,5 | | | 1 | |
Đoạn thẳng | Đoạn thẳng | | Câu 18 | 1 | | Bài 3d 0,5 | | | 1 |
Trung điểm của đoạn thẳng | | Câu 19 | 1 | | | | | | |
Tỉ lệ % | 26% | 14% | | 15% | 15% | 20% | 10% | | |
Điểm | | 2,6 | 1,4 | 20 | 1,5 | 1,5 | 2 | 1 | |
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI
Chủ đề | Nội dung | Câu/bài | Mô tả |
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | Phân số với tử và mẫu là số nguyên | Câu 1 | NB: phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên ( mẫu số khác 0) |
Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số | Câu 2 | NB: khái niệm 2 phân số bằng nhau | |
Câu 3 | TH: phân số tối giản | ||
Câu 4 | TH: quy tắc bằng nhau của hai phân số từ đó tìm số chưa biết | ||
Câu 5 | TH: quy đồng mẫu các phân số | ||
So sánh các phân số. Hỗn số dương | Câu 6 | TH: so sánh được 2 phân số cho trước | |
Các phép toán với phân số. | Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số | Câu7 | NB: phép cộng phân số |
Câu 8 | NB: Phép nhân phân số | ||
Câu 9 | NB: số nghịch đảo của phân số | ||
Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. | Câu 10 | NB: bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước | |
Câu 12 | NB: bài toán tìm 1 số biết giá trị phân số của số đó | ||
Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm. | Số thập phân | Câu 11 | NB: số thập phân |
Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân | Câu 13 | NB: Phép nhân số thập phân | |
Ước lượng và làm tròn số | Câu 14 | NB: cách làm tròn số | |
Tỉ số. Tỉ số phần trăm | Câu 15 | NB: tỉ số phần trăm của 2 đại lượng | |
Điểm. Đường thẳng. Tia | Điểm. Đường thẳng | Câu 16 | NB: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng và kí hiệu |
Câu 17 | TH: đường thẳng đi qua 2 điểm | ||
Tia | Câu 20 | NB: khái niệm tia | |
Đoạn thẳng | Đoạn thẳng | Câu 18 | TH: khái niệm đoạn thẳng |
Trung điểm của đoạn thẳng | Câu 19 | TH: khái niệm trung điểm của đoạn thẳng | |
Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm. | Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân | Bài 1.1 | NB: các phép toán với số thập phân |
Các phép toán với phân số. | Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số | Bài 1.2 | VD: các phép toán và quy tắc chuyển vế trong bài giải tìm x |
Bài 4.1 | VDC: các phép toán và tính chất trong bài tính có chứa dãy số | ||
Một số vấn đề thực tiến gắn với các phép tính về phân số | Bài 2 | VD: các phép toán trong bài toán thực tế đơn giản | |
Điểm. Đường thẳng. Tia | Điểm. Đường thẳng | Bài 3 | TH: biết vẽ hình |
Tia | Bài 3abc | NB: hai tia đối nhau 2 tia trùng nhau TH: giải thích được vì sao hai tia đối nhau | |
Đoạn thẳng | Đoạn thẳng | Bài 3d | TH: Tìm được số lượng đoạn thẳng và đọc được tên các đoạn thẳng thông qua hình vẽ |
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | Phân số với tử và mẫu là số nguyên | Bài 4.2 | VDC: Tìm điều kiện để phân số trở thành số nguyên |
B. Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
B. C. D.
Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ?
B. C. D.
Câu 3: Phân số tối giản của phân số là:
B. C. D.
Câu 4: Cho . Số nguyên x thích hợp là:
-2 B. 4 C. 2 D. -4
Câu 5: Trong các số sau đây, số nào là mẫu số chung của phân số ?
21 B. 147 C. 63 D. 42
Câu 6: Trong các phép so sánh 2 phân số sau đây, phép so sánh nào sai?
A. B. C. D.
Câu 7: Kết quả phép tính là:
B. C. D. 1
Câu 8: Phép nhân phân số có những tính chất nào?
Tính chất giao hoán B. Tính chất kết hợp
Tính chất phân phối D. Cả ba đáp án A,B,C
Câu 9: Phân số nghịch đảo của là:
B. C. D. 1
Câu 10: của 44 cm là.
A. 28 cm B. 55 cm C. 54 cm D. 56 dm
Câu 11: Viết phân số dưới dạng phân số ta được kết quả là:
0,131 B. 0,1331 C. 1,31 D. 0,0131
Câu 12: số học sinh lớp 6B là 24 bạn. Tổng số học sinh lớp 6B là?
72 B. 18 C. 32 D. 30
Câu 13: Kết quả của phép tính (-3,25). 5,7 =?
-17,525 B. -16,525 C. -18,425 D. -18,525
Câu 14: Làm tròn số 31,2956 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số thập phân nào sau đây:
31,2 B. 31,3 C. 31,1 D. 30
Câu 15: Trong 100kg nước biển có 5kg muối. Tỉ số % của muối trong nước biển là:
2,5% B. 24% C. 20% D. 5%
Câu 16: Cho hình vẽ sau. Khi đó:
A. A∉d B. d∈B C. B∉d D. C∉d
Câu 17: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 18: Nếu M là một điểm của đoạn thẳng AB thì:
M trùng với điểm A
M nằm giữa hai điểm A và B
M trùng với điểm B
M có thể trùng với điểm A, hoặc trùng với điểm B hoặc nằm giữa hai điểm A và B
Câu 19: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
A. MA = MB. B. MA + MB = AB.
C. MA= MB =. D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: “ Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là……”. Từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào dấu …. là:
Điểm B. Đường thẳng C. Tia D. Đoạn thẳng
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
- Thực hiện phép tính A = 0,62. 35 + (-35,2) : 4
- Tìm x biết
Bài 2: ( 1 điểm)
Bốn tổ của lớp 6A đóng góp sách cho góc thư viện như sau: Tổ 1 góp số sách của lớp, tổ II góp số sách của lớp, tổ III góp số sách của lớp, tổ IV góp phần sách còn lại. Hỏi tổ IV đã góp bao nhiêu phần số sách của lớp?
Bài 3: ( 2 điểm)
Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a. Viết tên các tia trùng với tia Oy
b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?
c. Tìm tia đối của tia My?
d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?
Bài 4: ( 1 điểm)
- Rút gọn biểu thức M bằng cách hợp lý biết
- Cho M = . Tìm số nguyên n để M có giá trị là số nguyên.
C. Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm
- Đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | B | A | D | C | B | C | D | B | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | C | D | B | D | D | A | D | C | C |
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài | Nội dung | Điểm |
1.1 | A = 0,62. 35 + (-35,2) : 4 | |
= 21,7 + (-8,8) | 0,5 | |
= 12,9 | 0,5 | |
1.2 | 0,25 | |
0,25 | ||
0,25 | ||
0,25 | ||
2 | Tìm được phân số chỉ số sách tổ I, II, III đóng góp cho góc thư viện số sách của lớp | 0,5 |
Tìm được phân số chỉ số sách tổ IV đã góp số sách của lớp | 0,5 | |
3 | Vẽ hình đúng | 0,5 |
a. Tia trùng với tia Oy là tia OM | 0,25 | |
b. Khẳng định được hai tia Nx và Oy không phải là hai tia đối nhau Giải thích được vì hai tia này không chung gốc. | 0,25 0,25 | |
c. Tia đối của tia My là tia MO, tia MN và tia Mx. | 0,25 | |
d. Có 3 đoạn thẳng. Đọc được tên 3 đoạn thẳng là những đoạn thẳng MN, ON, OM. | 0,25 0,25 | |
4.1 | 0,25 | |
0,25 | ||
4.2 | M = = 1+ | 0,25 |
Lập luận chỉ ra 5-3n là ước của 3. Và tìm được n=2 | 0,25 |
Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng thì căn cứ vào hướng dẫn chấm để chia điểm và cho điểm tối đa.
+ Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
XEM THÊM:
- Các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6
- Dạy thêm toán 6 theo chuyên đề
- BỘ ĐỀ THI HSG TOÁN 6
- Đề cương ôn tập học kì 2 TOÁN 6
- Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 6
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN 6 HAY
- ĐỀ HSG TOÁN 6 NĂM 2021
- GIAO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 6
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 6
- ĐỀ THI HK 2 TOÁN 6 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề kiểm tra giữa học kì ii toán 6
- ĐỀ THI HSG TOÁN 6 CẤP TỈNH
- PHIẾU BÀI TẬP CẢ NĂM TOÁN LỚP 6
- Đề HỌC SINH GIỎI TOÁN 6
- Đề kiểm tra 1 tiết hình học 6 chương 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 6 BỘ CÁNH DIỀU
- Đề cương ôn tập môn toán kì 1 lớp 6
- Đề cương ôn tập môn toán lớp 6 hk2
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 6
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 6 HK 1
- Giáo án dạy thêm môn toán lớp 6
- Bài tập tuần Toán 6 cả năm
- Đề thi olympic toán lớp 6
- Dạy thêm toán 6 theo chuyên đề
- TOÁN NÂNG CAO LỚP 6
- BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN LỚP 6
- Giáo án toán 6 trọn bộ
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 6 CÁNH DIỀU
- Đề kiểm tra toán 6 giữa học kì 2 Bộ KẾT NỐI TRI THỨC
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 6 SÁCH MỚI
- Đấu trường toán học vioedu lớp 6
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 GIỮA HỌC KÌ 2
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn toán 6
- Kiểm tra giữa học kì 2 môn toán 6
- Đề toán lớp 6 giữa học kì 2 năm 2022