- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra học kì 1 công nghệ 6 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS HỮU LỄ được soạn dưới dạng file word gồm 12 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Học sinh làm cả phần trắc nghiệm và tự luận vào tờ giấy kiểm tra, ghi rõ mã đề kiểm tra bên cạnh từ “Bài làm”
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Chọn một phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D rồi ghi vào giấy kiểm tra. (Ví dụ: Câu 1 – A)
Câu 1. Nhà ở không có vai trò nào?
A. Là nơi trú ngụ của con người.
B. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên.
C. Là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của con người.
D. Là nơi thể hiện tính riêng tư của từng gia đình.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây là thuộc nhà ở thành phố, thị xã?
A. Nhà có nhà phụ là bếp và chỗ để dụng cụ.
B. Nhà xây nhiều tầng, có khu vệ sinh kín đáo, cùng với nơi tắm, giặt.
C. Nhà vệ sinh thường tách biệt so với nhà ở chính.
D. Nhà chỉ có 1 phòng sinh hoạt lớn gồm: khu vực sinh hoạt chung, chỗ thờ cúng, phòng ngủ, bếp, …
Câu 3. Trong ngôi nhà thông minh, hệ thống kiểm soát nhiệt độ gồm các điều khiển như:
A. Điều khiển camera, điều khiển khóa cửa, điều khiển thiết bị báo cháy.
B. Điều khiển hệ thống âm thanh, điều khiển ti vi.
C. Điều khiển bóng đèn, điều khiển máy giặt.
D. Điều khiển điều hòa nhiệt độ, điều khiển hệ thống quạt.
Câu 4. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị:
A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net.
C. Bộ điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net.
D. Điện thoại đời cũ, điều khiển bằng tay.
Câu 5. Vì sao các thiết bị công nghệ trong ngôi nhà thông minh giúp tiết kiệm năng lượng.
A. Thiết kế nhà bảo đảm tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên.
B. Các thiết bị công nghệ tự động báo cháy.
C. Các thiết bị công nghệ sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng hợp lí các nguồn năng lượng trong nhà.
D. Lựa chọn và sử dụng các thiết bị, đồ dùng đúng cách, tiết kiệm năng lượng.
Câu 6. Chất tinh bột có nhiều trong loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm. B. Cơm. C. Cá. D. Rau, củ quả.
Câu 7. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể là chức năng của chất dinh dưỡng nào?
A. Chất đạm. B. Chất béo.
C. Chất khoáng. D. Chất đường bột.
Câu 8. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. ăn thật no.
B. ăn nhiều bữa.
C. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm.
D. ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng.
Câu 10. Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt?
A. Dưa rau muống. B. Trộn dầu giấm.
C. Luộc. D. Muối chua.
Câu 11. Làm lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ
A. Dưới 0 độ C B. Từ 1 – 7 độ C
C. 20 độ C D. Nhiệt độ phòng
Câu 12. Để thực hiện phương pháp làm khô, người ta có thể sử dụng
A. Đá lạnh B. Ánh nắng mặt trời
C. Muối D. Chanh
Câu 13. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua.
C. Rau muống luộc. D. Trứng tráng.
Câu 14. Nhược điểm của phương pháp nướng là
A. thời gian chế biến lâu.
B. thực phẩm nướng chứa những chất có nguy cơ gây ung thư.
C. món ăn nhiều chất béo.
D. một số vitamin hòa tan trong nước.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 15 (2,0 điểm).
a. Em hãy nêu quy trình thực hiện một món rán đơn giản tại nhà (1điểm).
b. Em hãy đề xuất được một số việc làm hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình (nêu 4 việc)? (1điểm).
Câu 16 (1,0 điểm). Tại sao không nên ăn nhiều món ăn có nhiều dầu mỡ?
TRƯỜNG PTDTBT THCS HỮU LỄ | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: CÔNG NGHỆ, Lớp 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm 70%, tự luận 30% |
Nội dung | Đơn vị kiến thức, kĩ năng | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng số câu TN/TL | Tổng điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TL | TL | TN | TL | |||
NHÀ Ở | 1.1. Khái quát nhà ở | 2 (1,0đ) | | | | | | | | 2 (1,0đ) | | 1,0đ |
1.2. Xây dựng nhà ở | | | | | | | | | | | | |
1.3. Ngôi nhà thông minh | 2 (1,0đ) | | 1 (0,5đ) | | | | | | 3 (1,5đ) | | 1,5đ | |
THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG | 2.1. Thực phẩm và dinh dưỡng | 2 (1,0đ) | | 3 (1,5đ) | | | 1/ý (1,0đ) | | | 5 (2,5đ) | 1 (1,0đ) | 3,5đ |
2.2. Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm | 2 (1,0đ) | | 2 (1,0đ) | | | 1/ý (1,0) | | 1 | 4 (2,0đ) | 2 (2,0đ) | 4,0đ | |
Tổng số câu hỏi TN/TL | 8 | | 6 | | | 1 | | 1 | 12 | 2 | | |
Điểm | 4,0 đ | | 3,0đ | | | 2,0đ | | 1,0đ | 7,0đ | 3,0đ | 10đ | |
Tổng số điểm | 4,0đ | 3,0đ | 2,0đ | 1,0đ | 7,0đ | 3,0đ | 10đ |
TRƯỜNG PTDTBT THCS HỮU LỄ | BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: CÔNG NGHỆ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TN | TL | TN | TL | |||
NHÀ Ở | 1.1. Khái quát về nhà ở | Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở. | 2 | | C1, C2 | |
1.3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết: Nêu được những đặc điểm cơ bản của ngôi nhà thông minh. | 2 | | C3, C4 | | |
Thông hiểu: Giải thích được vì sao các thiết bị công nghệ trong ngôi nhà thông minh giúp tiết kiệm năng lượng. | 1 | | C5 | | ||
THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG | 2.1. Thực phẩm và dinh dưỡng | Nhận biết: Nêu được giá trị dinh dưỡng của các nhóm thực phẩm chính | 2 | | C6, C8 | |
Thông hiểu: - Hiểu được việc phân nhóm thức ăn - Thói quen ăn uống khoa học - Hiểu được bữa ăn hợp lí | 3 | | C7, C9, C10 | | ||
Vận dụng: Vận dụng kiến thức để hình thành thói quen ăn uống khoa học | 1 | | C15-b | |||
2.2. Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm | Nhận biết: Nhận biết được phương pháp chế biến, bảo quản thực phẩm | 2 | | C11, C12 | ||
Thông hiểu: Lựa chọn được phương pháp bảo quản thực phẩm thích hợp | 2 | | C13, C14 | |||
Vận dung: Vận dụng kiến thức đã học về một số phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt. | 1 | C15-a | ||||
Vận dụng cao: Vận dụng hiểu biết đã học để biết được tác hại của việc ăn nhiều thực phẩm có nhiều dầu mỡ. | | 1 | | C16 |
TRƯỜNG PTDTBT THCS HỮU LỄ | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: CÔNG NGHỆ 6 | ||
| Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 02 trang, 16 câu |
Học sinh làm cả phần trắc nghiệm và tự luận vào tờ giấy kiểm tra, ghi rõ mã đề kiểm tra bên cạnh từ “Bài làm”
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Chọn một phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D rồi ghi vào giấy kiểm tra. (Ví dụ: Câu 1 – A)
Câu 1. Nhà ở không có vai trò nào?
A. Là nơi trú ngụ của con người.
B. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên.
C. Là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của con người.
D. Là nơi thể hiện tính riêng tư của từng gia đình.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây là thuộc nhà ở thành phố, thị xã?
A. Nhà có nhà phụ là bếp và chỗ để dụng cụ.
B. Nhà xây nhiều tầng, có khu vệ sinh kín đáo, cùng với nơi tắm, giặt.
C. Nhà vệ sinh thường tách biệt so với nhà ở chính.
D. Nhà chỉ có 1 phòng sinh hoạt lớn gồm: khu vực sinh hoạt chung, chỗ thờ cúng, phòng ngủ, bếp, …
Câu 3. Trong ngôi nhà thông minh, hệ thống kiểm soát nhiệt độ gồm các điều khiển như:
A. Điều khiển camera, điều khiển khóa cửa, điều khiển thiết bị báo cháy.
B. Điều khiển hệ thống âm thanh, điều khiển ti vi.
C. Điều khiển bóng đèn, điều khiển máy giặt.
D. Điều khiển điều hòa nhiệt độ, điều khiển hệ thống quạt.
Câu 4. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị:
A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net.
C. Bộ điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net.
D. Điện thoại đời cũ, điều khiển bằng tay.
Câu 5. Vì sao các thiết bị công nghệ trong ngôi nhà thông minh giúp tiết kiệm năng lượng.
A. Thiết kế nhà bảo đảm tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên.
B. Các thiết bị công nghệ tự động báo cháy.
C. Các thiết bị công nghệ sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng hợp lí các nguồn năng lượng trong nhà.
D. Lựa chọn và sử dụng các thiết bị, đồ dùng đúng cách, tiết kiệm năng lượng.
Câu 6. Chất tinh bột có nhiều trong loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm. B. Cơm. C. Cá. D. Rau, củ quả.
Câu 7. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể là chức năng của chất dinh dưỡng nào?
A. Chất đạm. B. Chất béo.
C. Chất khoáng. D. Chất đường bột.
Câu 8. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
- A. Thịt, cá, gạo, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
- C. Thịt, trứng, sữa, đậu xanh. D. Mỡ, thịt, rau muống, dầu dậu nành.
A. ăn thật no.
B. ăn nhiều bữa.
C. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm.
D. ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng.
Câu 10. Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt?
A. Dưa rau muống. B. Trộn dầu giấm.
C. Luộc. D. Muối chua.
Câu 11. Làm lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ
A. Dưới 0 độ C B. Từ 1 – 7 độ C
C. 20 độ C D. Nhiệt độ phòng
Câu 12. Để thực hiện phương pháp làm khô, người ta có thể sử dụng
A. Đá lạnh B. Ánh nắng mặt trời
C. Muối D. Chanh
Câu 13. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua.
C. Rau muống luộc. D. Trứng tráng.
Câu 14. Nhược điểm của phương pháp nướng là
A. thời gian chế biến lâu.
B. thực phẩm nướng chứa những chất có nguy cơ gây ung thư.
C. món ăn nhiều chất béo.
D. một số vitamin hòa tan trong nước.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 15 (2,0 điểm).
a. Em hãy nêu quy trình thực hiện một món rán đơn giản tại nhà (1điểm).
b. Em hãy đề xuất được một số việc làm hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình (nêu 4 việc)? (1điểm).
Câu 16 (1,0 điểm). Tại sao không nên ăn nhiều món ăn có nhiều dầu mỡ?