- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Môn Lịch sử và Địa lí 6 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS GIA LẬP được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PHẦN ĐỊA LÍ
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHẦN LỊCH SỬ
PHẦN ĐỊA LÍ
Họ và tên: ……………………………………………………….Lớp : 6……Điểm:..........
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1. Phần Lịch sử
Câu 1. Chữ viết của người Ấn Độ là
A. chữ tượng hình. B. chữ La Mã. C. chữ Phạn. D. chữ hình nêm.
Câu 2. Công trình kiến trúc nổi tiếng tượng trưng cho sức sáng tạo vĩ đại của Trung Quốc là
A. Vạn lí trường thành. B. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
C. Tử Cấm Thành D. Thiên An Môn.
Câu 3. Cư dân Ấn Độ cổ đại sinh sống chủ yếu ở lưu vực hai con sông nào?
A. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. B. Sông Ơ-phơrat và sông Ti-gro.
C. Sông Ấn và sông Hằng. D. Sông Hồng và sông Mã
Câu 4. Một trong những công trình bằng đá cổ nhất của Ấn Độ còn lại đến ngày nay là
A. Kim Tự tháp. B. Vạn Lí Trường thành.
C. vườn treo Ba-bi-lon. D. đại bảo tháp San-chi.
Câu 5. Hãy sắp xếp các quốc gia sau theo trình tự thời gian xuất hiện đúng nhất:
1. Trung Quốc. 2. Ai Cập 3. Ấn Độ. 4. Lưỡng Hà.
A. 1,2,3,4 B. 2,4,3,1
C. 2,4,1,3 D. 2,3,4,1
Câu 6. Cơ quan quyền lực cao nhất của nhà nước thành bang A-ten là
A. Hội đồng 10 tướng lĩnh. B. Hội đồng 500 người.
C. Tòa án 6000 người. D. Đại hội nhân dân
Câu 7. Về văn học, người Hy Lạp cổ đại đã sáng tạo ra những tác phẩm nổi tiếng nào?
A. Kinh thi B. Sử kí
C. Sử thi Ra-ma-y-a-na D. I-li-át và Ô-đi-xê
Câu 8. Đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là gì?
A. Nằm ở lưu vực các dòng sông lớn (sông Nin, sông Ơ-phơ-rát, sông Ti-gơ-rơ)
B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Nằm ở gần biển, có nhiều vũng vịnh
D. Đất đai cằn cỗi, khô hạn
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
PHẦN LỊCH SỬMÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||||||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | |||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||||||||
Phân môn Lịch sử | ||||||||||||||||||
2 | XÃ HỘI CỔ ĐẠI | 1. Lưỡng Hà cổ đại | 1TN | | | | | | | | 2,5% | |||||||
2. Ấn Độ cổ đại | 3TN | | | | | | | | 7,5% | |||||||||
3. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII | 2TN | | | 1TL | | | | | 20% | |||||||||
4. Hy Lạp cổ đại | 2TN | | | | | 1TL* | | 1TL* | 20 % | |||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | |||||||||||||
Tổng hợp chung môn lịch sử và địa lí | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | |||||||||||||
PHẦN ĐỊA LÍ
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
Phân môn Địa lí | |||||||||||
1 | TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI (2,0 điểm = 20 %) | - Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí. | 2 (0,5đ) | | | 1/2 (1,0 đ) | | | 1/2 (0,5đ) | | 3 câu = 20 % = 2,0 điểm |
2 | CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT (2,5 điểm = 25%) | – Cấu tạo của Trái Đất – Các mảng kiến tạo – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản | 4 (1,0 đ) | | | 1/2 (0,5 đ) | | 1/2 (1,0 đ) | | | 5 câu = 25% = 2,5 điểm |
3 | KHÍ HẬUVÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (0,5 điểm = 5%) | – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí | 2 (0,5đ) | | | | | | | | 2 câu = 5 % = 0,5 điểm |
Tỉ lệ | 20% | 15% | 15% | 50% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Lịch sử | |||||||
2 | XÃ HỘI CỔ ĐẠI | 1. Lưỡng Hà cổ đại | Nhận biết – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Lưỡng Hà. | 1TN | | | |
2. Ấn Độ cổ đại | Nhận biết – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ. – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ. | 3TN | | | | ||
3. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII | Nhận biết – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc. Thông hiểu – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. | 2TN | 1TL | | | ||
4. Hy Lạp cổ đại | Nhận biết – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang ở Hy Lạp. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp có ảnh hưởng đến hiện nay | 2TN | | 1TL*a | 1TL*b | ||
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu TL | 1 câu TL | |||
Tỉ lệ % | 20 | 15 | 10 | 5 | |||
Tổng hợp chung lịch sử và địa lí | 40% | 30% | 20% | 10% |
PHẦN ĐỊA LÍ
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng số câu/ Tỉ lệ % | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI | -Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí | Nhận biết – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. | 2 TN | 1/2 TL (câu 2 a) | | | |
1/2 TL(câu 2b) | 3 câu 2,0 đ =20 % | |||||||
2 | CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT | – Cấu tạo của Trái Đất – Các mảng kiến tạo – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản đồ trí nhớ. | Nhận biết – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa – Kể được tên một số loại khoáng sản. Thông hiểu – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. | 4 TN | 1/2 TL(1a) | 1/2 TL(1b) | 5 câu 2,5 đ = 25% | |
3 | KHÍ HẬUVÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí | Nhận biết – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; | 2 TN | | 2 câu 0,5 đ = 5% | ||
Tổng số câu | | 8 câu TNKQ | 1 câu TL (Câu 1a, Câu 2a) | 1/2 câu TL (Câu 1b) | 1/2 câu TL (Câu 2b) | 10 | ||
Tỉ lệ % | | 20 | 15 | 10 | 5 | 50 | ||
Tỉ lệ chung | | 35 | 15 | 50 |
TRƯỜNG THCS GIA LẬP | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 (Thời gian: 90 phút) |
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1. Phần Lịch sử
Câu 1. Chữ viết của người Ấn Độ là
A. chữ tượng hình. B. chữ La Mã. C. chữ Phạn. D. chữ hình nêm.
Câu 2. Công trình kiến trúc nổi tiếng tượng trưng cho sức sáng tạo vĩ đại của Trung Quốc là
A. Vạn lí trường thành. B. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
C. Tử Cấm Thành D. Thiên An Môn.
Câu 3. Cư dân Ấn Độ cổ đại sinh sống chủ yếu ở lưu vực hai con sông nào?
A. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. B. Sông Ơ-phơrat và sông Ti-gro.
C. Sông Ấn và sông Hằng. D. Sông Hồng và sông Mã
Câu 4. Một trong những công trình bằng đá cổ nhất của Ấn Độ còn lại đến ngày nay là
A. Kim Tự tháp. B. Vạn Lí Trường thành.
C. vườn treo Ba-bi-lon. D. đại bảo tháp San-chi.
Câu 5. Hãy sắp xếp các quốc gia sau theo trình tự thời gian xuất hiện đúng nhất:
1. Trung Quốc. 2. Ai Cập 3. Ấn Độ. 4. Lưỡng Hà.
A. 1,2,3,4 B. 2,4,3,1
C. 2,4,1,3 D. 2,3,4,1
Câu 6. Cơ quan quyền lực cao nhất của nhà nước thành bang A-ten là
A. Hội đồng 10 tướng lĩnh. B. Hội đồng 500 người.
C. Tòa án 6000 người. D. Đại hội nhân dân
Câu 7. Về văn học, người Hy Lạp cổ đại đã sáng tạo ra những tác phẩm nổi tiếng nào?
A. Kinh thi B. Sử kí
C. Sử thi Ra-ma-y-a-na D. I-li-át và Ô-đi-xê
Câu 8. Đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là gì?
A. Nằm ở lưu vực các dòng sông lớn (sông Nin, sông Ơ-phơ-rát, sông Ti-gơ-rơ)
B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Nằm ở gần biển, có nhiều vũng vịnh
D. Đất đai cằn cỗi, khô hạn