- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,010
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra học kì 2 môn sinh học lớp 8 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN TRƯỜNG THCS YÊN ĐỔ
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra học kì 2 môn sinh học lớp 8 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN TRƯỜNG THCS YÊN ĐỔ. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 môn sinh học lớp 8 được soạn bằng file word rất hay.
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng
Câu 1: Nước tiểu đầu được tạo ra từ: (0.25đ)
a. Nang cầu thận và các bể thận. b. Các bể thận.
c. Các đơn vị chức năng của thận d. Bóng đái và các ống thận
Câu 2: Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh: (0.25 đ)
Bệnh hoại huyết. b. Thiếu máu
c. Còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn d. Khô giác mạc ở mắt.
Câu 3: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của: (0.25 đ)
a. Tầng tế bào sống. b. Lớp sắc tố. c. Lớp sợi mô liên kết. d. Tầng sừng
Câu 4: Hoóc môn do tuyến giáp tiết ra là: (0.25 đ)
Insulin và Tirôxin. b. Canxitônin và Glucagôn
c. Tirôxin và Canxitônin d. Glucagôn và Oxitoxin
Câu 5: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện Glucozơ thì người sẽ bị bệnh gì? (0.25 đ)
a. Dư Insulin b. Đái tháo đường. c. Sỏi thận. d. Sỏi bóng đái
Câu 6: Hãy điền những từ và cụm từ vào chỗ trống (....) cho hoàn thiện câu sau: (1đ)
Hệ thần kinh bao gồm ......................, ............................., các dây thần kinh và hạch thần kinh. Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành hệ ........................... và ..............
Câu 7. Hãy ghép các chữ cái (a,b,c, .....) với các số (1,2,3, ....) cho thích hợp. (1,25đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7đ
Câu 8: (2đ)
Nêu những bằng chứng về đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người để chứng tỏ sự tiến hóa người so với các động vật khác thuộc lớp thú.
Câu 9: (2đ)
Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện “chân nam đá chân chiêu” trong lúc đi ?
Câu 10: (2đ)
Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống ?
Câu 11: (1đ) Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tý mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không? Vì sao?
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 6: 0,5 đ. Mỗi ý đúng được 0.25 đ
Não bộ, tủy sống
TK vận động, TK sinh dưỡng.
Câu 7: 1,25 đ
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Họ và tên HS: ………………………………………Lớp: ……
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng
Câu 1: (0.25đ) Nước tiểu đầu được tạo ra từ:
a. Nang cầu thận và các bể thận. b. Các bể thận.
c. Các đơn vị chức năng của thận d. Bóng đái và các ống thận
Câu 2: (0.25đ)Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh:
Bệnh hoại huyết. b. Thiếu máu
c. Còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn d. Khô giác mạc ở mắt.
Câu 3: (0.25đ)Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của:
a. Tầng tế bào sống. b. Lớp sắc tố. c. Lớp sợi mô liên kết. d. Tầng sừng
Câu 4: Hoóc môn do tuyến giáp tiết ra là:
Insulin và Tirôxin. b. Canxitônin và Glucagôn
c. Tirôxin và Canxitônin d. Glucagôn và Oxitoxin
Câu 5: (0.25đ) Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện Glucozơ thì người sẽ bị bệnh gì?
a. Dư Insulin b. Đái tháo đường. c. Sỏi thận. d. Sỏi bóng đái
Câu 6: (1đ) Hãy điền những từ và cụm từ vào chỗ trống (....) cho hoàn thiện câu sau:
Hệ thần kinh bao gồm ...................... , ............................., các dây thần kinh và hạch thần kinh. Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành hệ ........................... và ...........................
Câu 7. Hãy ghép các chữ cái (a,b,c, .....) với các số (1,2,3, ....) cho thích hợp. (1,25đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7đ
Câu 8: (3đ) Nêu những bằng chứng về đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người để chứng tỏ sự tiến hóa người so với các động vật khác thuộc lớp thú.
Câu 9: (1đ) Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện “chân nam đá chân chiêu” trong lúc đi ?
Câu 10: (2đ) Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống ?
Câu 11: (1đ) Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tý mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không? Vì sao?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................…………………...........................................................……………………………………………………………….
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra học kì 2 môn sinh học lớp 8 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN TRƯỜNG THCS YÊN ĐỔ. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 môn sinh học lớp 8 được soạn bằng file word rất hay.
PHÒNG GD&ĐT PHÚ LƯƠNG TRƯỜNG THCS YÊN ĐỔ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
Chủ đề 1 Trao đổi chất và năng lượng | Nhận biết được tác dụng của Vitamin D | | | | | | | | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,25 2,5% | | | | | | | 1 0,25đ2,5% | |||
Chủ đề 2 Bài tiết | Nhận biết vai trò của sự bài tiết | | Các bệnh về thận | | | Chức năng lọc máu nước tiểu | | | | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,25 2,5% | | 1 0,25 2,5% | | | 1 2,0 20% | | | 3 2,5 đ 25% | ||
Chủ đề 3 Da | Nhận biết cấu tạo và chức năng của da | | | | | | | | | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,25 2,5% | | | | | | | | 1 2,5% 0,25 đ | ||
Chủ đề 4 Thần kinh và giác quan | | | Các bộ phận của hệ TK | Cấu tạo, chức năng từng bộ phận | | | | -Chức năng từng bộ phận. - Vận dụng kiến thức để phân tích vai trò của phản xạ có điều kiện. | | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | | | 1 0,5 5% | 1 2,0 20% | | | | 2 4,0 40% | 4 6,5 đ 65% | ||
Chủ đề 5 Nội tiết | Vai trò hooc môn, các tuyến nội tiết | | Vai trò hooc môn, các tuyến nội tiết | | | | | | | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,25 2,5% | | 1 0,25 2,5% | | | | | | 2 0,5 đ 5% | ||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 4 2,0 20% | 4 3,0 30% | 3 5,0 50% | 11 10 đ 100% | |||||||
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng
Câu 1: Nước tiểu đầu được tạo ra từ: (0.25đ)
a. Nang cầu thận và các bể thận. b. Các bể thận.
c. Các đơn vị chức năng của thận d. Bóng đái và các ống thận
Câu 2: Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh: (0.25 đ)
Bệnh hoại huyết. b. Thiếu máu
c. Còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn d. Khô giác mạc ở mắt.
Câu 3: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của: (0.25 đ)
a. Tầng tế bào sống. b. Lớp sắc tố. c. Lớp sợi mô liên kết. d. Tầng sừng
Câu 4: Hoóc môn do tuyến giáp tiết ra là: (0.25 đ)
Insulin và Tirôxin. b. Canxitônin và Glucagôn
c. Tirôxin và Canxitônin d. Glucagôn và Oxitoxin
Câu 5: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện Glucozơ thì người sẽ bị bệnh gì? (0.25 đ)
a. Dư Insulin b. Đái tháo đường. c. Sỏi thận. d. Sỏi bóng đái
Câu 6: Hãy điền những từ và cụm từ vào chỗ trống (....) cho hoàn thiện câu sau: (1đ)
Hệ thần kinh bao gồm ......................, ............................., các dây thần kinh và hạch thần kinh. Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành hệ ........................... và ..............
Câu 7. Hãy ghép các chữ cái (a,b,c, .....) với các số (1,2,3, ....) cho thích hợp. (1,25đ)
Các hooc môn | Tác dụng | Trả lời |
Tirôxin GH OT Insulin Glucagôn | 1.Tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ 2.Giúp cơ thể tăng trưởng 3.Điều hòa trao đổi chất 4.Chuyển hóa glicogen glucôzơ 5.Chuyển hóa glucôzơ glicogen | a – b – c – d – e – |
Câu 8: (2đ)
Nêu những bằng chứng về đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người để chứng tỏ sự tiến hóa người so với các động vật khác thuộc lớp thú.
Câu 9: (2đ)
Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện “chân nam đá chân chiêu” trong lúc đi ?
Câu 10: (2đ)
Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống ?
Câu 11: (1đ) Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tý mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không? Vì sao?
- ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0.25 đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | c | c | d | c | b |
Biểu điểm | 0,25 đ | 0,25 đ | 0,25 đ | 0.25 đ | 0.25 đ |
Não bộ, tủy sống
TK vận động, TK sinh dưỡng.
Câu 7: 1,25 đ
a – 3 | b – 2 | c – 1 | d – 5 | e – 4 |
0.25 điểm | 0.25 điểm | 0.25 điểm | 0.25 điểm | 0.25 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Đáp án | Biểu điểm |
Câu 8: (2 đ) - Khối lượng não so cơ thể người lớn hơn các động vật thuộc lớp thú. - Vỏ não ở người nhiều khe rãnh làm tăng bề mặt chứa các nơron (khối lượng chất xám lớn). - Ở người ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật thuộc lớp thú, còn có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ: nói, viết, hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết. Câu 9: (1 đ) - Do rượu đã ngăn cản, ức chế sự dẫn truyền qua xináp giữa các tế bào có liên quan đến tiểu não, khiến tiểu não không điều khiển các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể một cách chính xác, nên người say rượu bước đi không vững. Câu 10: (2 đ) - Bài tiết có vai trò quan trọng đối với cơ thể: các chất độc hại do quá trình chuyển hóa của tế bào sinh ra như CO2 , urê, axituric, ... không ngừng được lọc và thải ra môi trường ngoài. - Nếu vì một lý do nào đó, bài tiết bị trì trệ các chất độc hại này bị tích tụ trong máu làm biến đổi tính chất môi trường trong tinh trạng bệnh lí hoặc có thể dẫn đến cái chết. Câu 11: (1 đ). - Đúng. - Vì khi cu Tí mang mơ ra ăn thì những người trong đội kèn nhìn thấy sẽ tiết nhiều nước bọt theo phản xạ có điều kiện -> không thổi được kèn. | (1 đ) (1 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) |
PHÒNG GD&ĐT PHÚ LƯƠNG TRƯỜNG THCS YÊN ĐỔ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên HS: ………………………………………Lớp: ……
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng
Câu 1: (0.25đ) Nước tiểu đầu được tạo ra từ:
a. Nang cầu thận và các bể thận. b. Các bể thận.
c. Các đơn vị chức năng của thận d. Bóng đái và các ống thận
Câu 2: (0.25đ)Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh:
Bệnh hoại huyết. b. Thiếu máu
c. Còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn d. Khô giác mạc ở mắt.
Câu 3: (0.25đ)Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của:
a. Tầng tế bào sống. b. Lớp sắc tố. c. Lớp sợi mô liên kết. d. Tầng sừng
Câu 4: Hoóc môn do tuyến giáp tiết ra là:
Insulin và Tirôxin. b. Canxitônin và Glucagôn
c. Tirôxin và Canxitônin d. Glucagôn và Oxitoxin
Câu 5: (0.25đ) Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện Glucozơ thì người sẽ bị bệnh gì?
a. Dư Insulin b. Đái tháo đường. c. Sỏi thận. d. Sỏi bóng đái
Câu 6: (1đ) Hãy điền những từ và cụm từ vào chỗ trống (....) cho hoàn thiện câu sau:
Hệ thần kinh bao gồm ...................... , ............................., các dây thần kinh và hạch thần kinh. Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành hệ ........................... và ...........................
Câu 7. Hãy ghép các chữ cái (a,b,c, .....) với các số (1,2,3, ....) cho thích hợp. (1,25đ)
Các hooc môn | Tác dụng | Trả lời |
Tirôxin GH OT Insulin Glucagôn | 1.Tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ 2.Giúp cơ thể tăng trưởng 3.Điều hòa trao đổi chất 4.Chuyển hóa glicogen glucôzơ 5.Chuyển hóa glucôzơ glicogen | a – b – c – d – e – |
Câu 8: (3đ) Nêu những bằng chứng về đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người để chứng tỏ sự tiến hóa người so với các động vật khác thuộc lớp thú.
Câu 9: (1đ) Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện “chân nam đá chân chiêu” trong lúc đi ?
Câu 10: (2đ) Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống ?
Câu 11: (1đ) Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tý mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không? Vì sao?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................…………………...........................................................……………………………………………………………….