- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra lịch sử và địa lí 6 có đáp án, ma trận năm 2023 - 2024 PHÒNG GDĐT U MINH THƯỢNG được soạn dưới dạng file word gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn Lịch sử và Địa Lí, Lớp 6 - Thời gian: 90 phút
I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
- Đánh giá quá trình nhận thức của HS cuối học kì II về học tập, phẩm chất, năng lực.
- Thông qua kết quả đánh giá, GV biết HS học tập và rèn luyện được những gì.
- Giúp giáo viên và học sinh điều chỉnh lại, hoạt động giáo dục trên lớp sao cho phù hợp hơn nhằm nâng cao kết quả học tập.
1. Năng lực:
* Năng lực chung: Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập được giao. Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề có liên quan.
* Năng lực chuyên biệt:
- Phân môn Địa lí.
+ Năng lực nhận thức khoa học địa lí: biết được các kiến thức đã học về các nội dung: đất và sinh vật, con người và thiên nhiên trên Trái Đất.
+ Năng lực vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để hiểu sâu sắc hơn kiến thức địa lí.
- Phân môn Lịch sử.
+ Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: Trình bày bối cảnh lịch sử và đưa ra nhận xét về những nhân tố tác động đến sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử, quá trình lịch sử; giải thích được kết quả của sự kiện, diễn biến chính của lịch sử.
+ Năng lực vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học: Sử dụng kiến thức lịch sử để giải thích, mô tả một số sự kiện, hiện tượng lịch sử trong cuộc sống.
2. Phẩm chất:
- Trách nhiệm: tự giác trong học tập, nghiêm túc trong kiểm tra.
- Chăm chỉ: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập được giao.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp giữa trắc nghiệm (30%) với tự luận (70%).
III. KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
1. Khung ma trận đề kiểm tra, đánh giá định kì
2. Bảng đặc tả đề kiểm tra, đánh giá định kì
IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm)
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đới lạnh?
Câu 2: Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất?
PHÒNG GDĐT U MINH THƯỢNG TRƯỜNG THCS ..... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn Lịch sử và Địa Lí, Lớp 6 - Thời gian: 90 phút
I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
- Đánh giá quá trình nhận thức của HS cuối học kì II về học tập, phẩm chất, năng lực.
- Thông qua kết quả đánh giá, GV biết HS học tập và rèn luyện được những gì.
- Giúp giáo viên và học sinh điều chỉnh lại, hoạt động giáo dục trên lớp sao cho phù hợp hơn nhằm nâng cao kết quả học tập.
1. Năng lực:
* Năng lực chung: Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập được giao. Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề có liên quan.
* Năng lực chuyên biệt:
- Phân môn Địa lí.
+ Năng lực nhận thức khoa học địa lí: biết được các kiến thức đã học về các nội dung: đất và sinh vật, con người và thiên nhiên trên Trái Đất.
+ Năng lực vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để hiểu sâu sắc hơn kiến thức địa lí.
- Phân môn Lịch sử.
+ Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: Trình bày bối cảnh lịch sử và đưa ra nhận xét về những nhân tố tác động đến sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử, quá trình lịch sử; giải thích được kết quả của sự kiện, diễn biến chính của lịch sử.
+ Năng lực vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học: Sử dụng kiến thức lịch sử để giải thích, mô tả một số sự kiện, hiện tượng lịch sử trong cuộc sống.
2. Phẩm chất:
- Trách nhiệm: tự giác trong học tập, nghiêm túc trong kiểm tra.
- Chăm chỉ: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập được giao.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp giữa trắc nghiệm (30%) với tự luận (70%).
III. KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
1. Khung ma trận đề kiểm tra, đánh giá định kì
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||
Phân môn Địa lí | ||||||||||||
1 | ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT | Rừng nhiệt đới | | | | 1 | | | | | 20% | |
Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất | 4 | | | | | | | | 10% | |||
2 | CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN | Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới | 2 | | | | | 1 | | | 15% | |
Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên | | | | | | | | 1 | 5% | |||
Tỉ lệ | 15% | 20% | 10% | 5% | 50% | |||||||
Phân môn Lịch sử | ||||||||||||
1 | VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X | Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X | 3 | | | 1 | | | | | 27,5% | |
Vương quốc Chăm Pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X | 3 | | | | | | | 1 | 12,5% | |||
Vương quốc Phù Nam | | | | | | 1 | | | 10% | |||
Tỉ lệ | 15% | 20% | 10% | 5% | 50% | |||||||
Tổng hợp chung | 30% | 40% | 20% | 10% | 100% |
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 | ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT | Rừng nhiệt đới | Thông hiểu: Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. | | 1TL | | |
Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất | Nhận biết: Xác định được sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới. Nêu được đặc điểm các đới thiên nhiên trên Trái Đất. | 4TN | | | | ||
2 | CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN | Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới | Nhận biết: Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng: Xác định được một số thành phố đông dân nhất thế giới. | 2TN | | 1TL | |
Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên | Vận dụng cao: Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người đối với thiên nhiên. | | | | 1TL | ||
Số câu/ loại câu | 6 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu TL | 1 câu TL | |||
Tỉ lệ % | 15 | 20 | 10 | 5 | |||
Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X | Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X | Nhận biết: Trình bày được những nét chính về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương. Thông hiểu: Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938). Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. | 2TN | 1TL | | |
Vương quốc Chăm Pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X | Nhận biết: Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và một số thành tựu văn hoá của Champa. Vận dụng cao: Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay. | 2TN | | | 1TL | ||
Vương quốc Phù Nam | Nhận biết: Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam. Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. Vận dụng: Vẽ được sơ đồ sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. | 2TN | | 1TL | | ||
Số câu/ loại câu | 6 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu TL | 1 câu TL | |||
Tỉ lệ % | 15 | 20 | 10 | 5 | |||
Tổng hợp chung | 30% | 40% | 20% | 10% |
IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm)
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đới lạnh?
A. Khí hậu khắc nghiệt. C. Nhiệt độ thấp, ít mưa. | B. Động vật khá đa dạng. D. Thực vật kém phát triển. |