- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra tiếng việt lớp 1 học kì 2 CÓ LỜI GIẢI + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra tiếng việt lớp 1 học kì 2 CÓ LỜI GIẢI + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra tiếng việt lớp 1 học kì 2.
de thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng việt năm 2020-2021
đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 1 môn tiếng việt 2020-2021
De thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Cánh Diều
De thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức
De cương on tập học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
29 đề ôn Tiếng Việt lớp 1 cuối học kì 2
25 de thi Tiếng Việt lớp 1
De thi Tiếng Việt lớp 1 năm 2020 2021
ĐTT + nghe-nói: 6 điểm
Tốc độ đọc 40-60 tiếng/phút
Đọc hiểu: 4 điểm
VB văn xuôi: 90 – 130 chữ
VB thơ: 50 – 70 chữ
Viết chính tả: 6 điểm,
BT chính tả: 4 điểm, Tốc độ viết: 30-35 chữ/15 phút
TRƯỜNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………………………………
A. KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (10 ĐIỂM)
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
Chú mèo nhà em
Nhà em có nuôi một chú mèo lông ngắn, với tên gọi đáng yêu là Xồm. Như các chú mèo khác cùng loài, chú ta có bộ lông màu xám chuột dày và mềm mại. Riêng phần lông ở bụng của chú ta có màu trắng và mềm hơn hẳn. Chỉ cần được vùi vào và hôn lên cái bụng tròn đáng yêu ấy là bao muộn phiền trong em đều tan đi.
*Trả lời câu hỏi: Chú mèo có bộ lông màu gì ?
*Trả lời câu hỏi: Tia nắng làm gì?
*Trả lời câu hỏi: Chim công có thể sống bao lâu?
Thi giữ vệ sinh
*Trả lời câu hỏi: Trường bạn nhỏ phát động thi gì?
*Trả lời câu hỏi: Dòng sông kiêu sa giống ai?
Tôi là hạt mưa
Tôi ở trên trời
Tôi rơi xuống đất
Tôi chảy ra sông
Nuôi tôm nuôi cá
Qua các làng xã
Theo máng theo mương
Cho người trồng trọt
Thóc vàng chật cót
Cơm trắng đầy nồi
Vậy chớ khinh tôi
Hạt mưa hạt móc.
(Đồng dao)
*Trả lời câu hỏi: Hạt mưa giúp người nông dân làm gì?
2. Đọc hiểu (4 điểm)
Dựa vào nội dung ở bài đọc ở trên, em hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1 (MĐ1). Tìm trong bài đọc và ghi lại tiếng có vần an, anh (0,5 điểm)
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 2(MĐ1). Mặt trăng nhô lên từ đâu? ( 0,5 điểm)
a) Từ sau cánh rừng b) Trên mặt biển c) Sau luỹ tre
Câu 3 (MĐ1). Những ngôi sao được so sánh với những con vật gì ? ( 0,5 điểm)
a) Những con bướm trắng b) Những con đom đóm nhỏ
c) Những con côn trùng có cánh
Câu 4 (MĐ1). Từ nào trong bài ví ánh trăng như nước? ( 0,5 điểm)
a) Trôi b) Trào c) Chảy
Câu 5 (MĐ2). Đặt một câu với từ lấp lánh (1 điểm)
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 6 (MĐ3). Em thấy cảnh đêm trăng quê hương thế nào? (1 điểm)
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
B. KIỂM TRA VIẾT(10 ĐIỂM) – 35 phút
I. Nge viết (6 điểm). Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết
Mưa bỗng tạnh. Mây đen tan biến. Mặt trời ló ra và trên cánh đồng lấp lánh một chiếc cầu vồng. Tất cả bảy màu cùng bừng sáng và rực rỡ.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
II. Bài tập (4 điểm)
1. (MĐ1). Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu (1 điểm)
mùa xuân, đua nhau, hoa đào, khoe sắc
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
qua, ô cửa sổ, tia nắng, chiếu
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2. (MĐ2). Chọn từ ngữ đúng và viết lại (0,5 điểm)
3. (MĐ1). Ong tìm hoa – Nối đúng từ với vần tương ứng (0,5 điểm)
4. (MĐ3). Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (1 điểm)
(Có thể chuyển bài 4 này thành dạng sau:
Quan sát và viết lại 1 hoặc 2 câu về nội dung của bức tranh (1 điểm)
A. KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (10 ĐIỂM)
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Đọc đúng, to, rừ ràng, trụi chảy, đảm bảo tốc độ, khoảng 40 tiếng/phỳt.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
2. Đọc hiểu (4 điểm)
Câu 1 (MĐ1). (0,5 điểm) vành vạnh, lánh, ánh, tràn lan, cành, gian
Câu 2(MĐ1). ( 0,5 điểm) c) Sau luỹ tre
Câu 3 (MĐ1). ( 0,5 điểm) b) Những con đom đóm nhỏ
Câu 4 (MĐ1). ( 0,5 điểm) c) Chảy
Câu 3 (MĐ2). Em thấy cảnh đêm trăng quê hương thế nào? (1 điểm)
Câu 4 (MĐ3). Đặt một câu với từ lấp lánh (1 điểm)
- Học sinh đặt câu có chứa từ theo đề bài, đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm được 0,5 điểm
- Không viết hoa đầu câu, thiếu dấu chấm trừ 0,5 điểm. Câu chưa đạt nội dung trừ 0, 5 điểm.
B. KIỂM TRA VIẾT(10 ĐIỂM) – 35 phút
I. Nge viết (6 điểm).
Đúng chính tả, đúng cỡ chữ, thẳng dòng; đúng thời gian (khoảng 20 phút)
Mỗi lỗi sai trừ 0,5 điểm, các lỗi giống nhau trừ chung 1 điểm.
Toàn bài viết bẩn, sai cỡ chữ, chữ xấu trừ 1 điểm.
II. Bài tập (4 điểm)
1. (MĐ1). Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu (1 điểm)
3. (MĐ1). Ong tìm hoa – Nối đúng từ với vần tương ứng (0,5 điểm)
Uôt – lạnh buốt, uôc – thuốc bổ, ăng – vầng trăng
4. (MĐ3). Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (1 điểm)
sạch, trồng, ròng, xanh,
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra tiếng việt lớp 1 học kì 2 CÓ LỜI GIẢI + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra tiếng việt lớp 1 học kì 2.
Tìm kiếm có liên quan
de thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng việt năm 2020-2021
đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 1 môn tiếng việt 2020-2021
De thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Cánh Diều
De thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức
De cương on tập học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
29 đề ôn Tiếng Việt lớp 1 cuối học kì 2
25 de thi Tiếng Việt lớp 1
De thi Tiếng Việt lớp 1 năm 2020 2021
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
CUỐI KÌ II -NĂM HỌC 2021 – 2022
CUỐI KÌ II -NĂM HỌC 2021 – 2022
KĨ NĂNG | NỘI DUNG | SỐ CÂU VÀ SỐ ĐIỂM | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | TỔNG |
ĐỌC - HIỂU | Đọc hiểu nội dung đoạn văn | Số câu | 3 TN | | ||
Câu | Câu 1, 2,3 | | ||||
Số điểm | 1,5 | | ||||
Tìm từ ngữ phù hợp | Số câu | 1 TN | ||||
Câu | Câu 4 | |||||
Số điểm | 0,5 | |||||
Tạo lập câu đơn giản (sắp xếp hoặc đặt câu) | Số câu | 1 TL | ||||
Câu | Câu 5 | |||||
Số điểm | 1 | |||||
Liên hệ đơn giản chi tiết trong bài với bản thân hoặc với thực tế cuộc sống | Số câu | 1 TL | ||||
Câu | Câu 6 | |||||
Số điểm | 1 | |||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM | 2 | 1 | 1 | 4 |
KĨ NĂNG | NỘI DUNG | SỐ CÂU VÀ SỐ ĐIỂM | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | TỔNG |
BÀI TẬP | Điền âm, vần còn thiếu vào chỗ trống | Số câu | 1 TN | 1 TL | ||
Câu | Câu 3 | Câu 2 | ||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||
Sắp xếp các từ ngữ thành câu | Số câu | 1 TL | | |||
Câu | Câu 1 | | ||||
Số điểm | 1 | | ||||
Điền từ hoàn thành câu có nội dung liên hệ cuộc sống | Số câu | | 1 TL | |||
Câu | | Câu 4 | ||||
Số điểm | | 2 | ||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM | 1,5 | 0,5 | 2 | 4 |
Tốc độ đọc 40-60 tiếng/phút
Đọc hiểu: 4 điểm
VB văn xuôi: 90 – 130 chữ
VB thơ: 50 – 70 chữ
Viết chính tả: 6 điểm,
BT chính tả: 4 điểm, Tốc độ viết: 30-35 chữ/15 phút
TRƯỜNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………………………………
Họ và tên: ……………………………………………….. Lớp: 1……. Thứ ngày tháng năm 2022 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 (Đề 1)KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022
|
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
Bình minh trong vườn
Có tiếng chim hót véo von ở đầu vườn, tiếng hót trong trẻo ngây thơ ấy làm tôi bừng tỉnh giấc. Tôi chui ra khỏi màn, bước ra vườn và khoan khoái hít thở không khí trong lành của buổi sớm mai.(Theo Trần Thu Hà)
*Trả lời câu hỏi: Tiếng chim hót véo von ở đâu?
Chú mèo nhà em
Nhà em có nuôi một chú mèo lông ngắn, với tên gọi đáng yêu là Xồm. Như các chú mèo khác cùng loài, chú ta có bộ lông màu xám chuột dày và mềm mại. Riêng phần lông ở bụng của chú ta có màu trắng và mềm hơn hẳn. Chỉ cần được vùi vào và hôn lên cái bụng tròn đáng yêu ấy là bao muộn phiền trong em đều tan đi.
*Trả lời câu hỏi: Chú mèo có bộ lông màu gì ?
Cái hạt
Tia nắng sưởi ấm cho đất. Giọt sương làm mát cành lá. Còn hạt cây không biết làm gì. Nó buồn lắm. Nó nghĩ mình thật vô công rồi nghề. Thấy vật, giọt sương rơi lên hạt cây, tia nắng sưởi ấm cho hạt. Và hạt cây đã nảy mầm.*Trả lời câu hỏi: Tia nắng làm gì?
Chim công
Công là một trong những giống chim lớn nhất. Chim công có thể sống trên 20 năm. Ai cũng cho rằng chim công xinh tươi nhất trong thế giới chim. Ta dễ nhận ra chim công trống nhờ cái đuôi nhiều màu mở rộng.*Trả lời câu hỏi: Chim công có thể sống bao lâu?
Thi giữ vệ sinh
Trường em phát động Thi giữ vệ sinh Từ trong phòng học Ra đến sân trường | Không còn rác vương Không còn bụi bẩn Ghế, bàn ngay ngắn Bảng sáng như gương. |
Sông Hồng
Mùa hạ, sông Hồng thật mềm mại, điệu dà. Sông diện cái áo lụa hồng suốt cả ngày. Mặt trời lên, áo hồng có thêm những đường chỉ vàng óng ánh. Sông Hồng kiêu sa như một nàng công chúa.*Trả lời câu hỏi: Dòng sông kiêu sa giống ai?
Tôi là hạt mưa
Tôi ở trên trời
Tôi rơi xuống đất
Tôi chảy ra sông
Nuôi tôm nuôi cá
Qua các làng xã
Theo máng theo mương
Cho người trồng trọt
Thóc vàng chật cót
Cơm trắng đầy nồi
Vậy chớ khinh tôi
Hạt mưa hạt móc.
(Đồng dao)
*Trả lời câu hỏi: Hạt mưa giúp người nông dân làm gì?
2. Đọc hiểu (4 điểm)
Dựa vào nội dung ở bài đọc ở trên, em hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1 (MĐ1). Tìm trong bài đọc và ghi lại tiếng có vần an, anh (0,5 điểm)
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 2(MĐ1). Mặt trăng nhô lên từ đâu? ( 0,5 điểm)
a) Từ sau cánh rừng b) Trên mặt biển c) Sau luỹ tre
Câu 3 (MĐ1). Những ngôi sao được so sánh với những con vật gì ? ( 0,5 điểm)
a) Những con bướm trắng b) Những con đom đóm nhỏ
c) Những con côn trùng có cánh
Câu 4 (MĐ1). Từ nào trong bài ví ánh trăng như nước? ( 0,5 điểm)
a) Trôi b) Trào c) Chảy
Câu 5 (MĐ2). Đặt một câu với từ lấp lánh (1 điểm)
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 6 (MĐ3). Em thấy cảnh đêm trăng quê hương thế nào? (1 điểm)
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
B. KIỂM TRA VIẾT(10 ĐIỂM) – 35 phút
I. Nge viết (6 điểm). Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết
Bảy sắc cầu vồng
Mưa bỗng tạnh. Mây đen tan biến. Mặt trời ló ra và trên cánh đồng lấp lánh một chiếc cầu vồng. Tất cả bảy màu cùng bừng sáng và rực rỡ.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
II. Bài tập (4 điểm)
1. (MĐ1). Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu (1 điểm)
mùa xuân, đua nhau, hoa đào, khoe sắc
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
qua, ô cửa sổ, tia nắng, chiếu
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2. (MĐ2). Chọn từ ngữ đúng và viết lại (0,5 điểm)
đỏ rực | đỏ dực | ………………………. |
tia lắng | tia nắng | ………………………. |
cửa sổ | cửa xổ | ………………………. |
3. (MĐ1). Ong tìm hoa – Nối đúng từ với vần tương ứng (0,5 điểm)
|
|
|
|
|
|
4. (MĐ3). Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (1 điểm)
Cây xanh làm cho không khí (xạch/ sạch)………... hơn và trái đất xanh hơn. Chặt cây không mất bao nhiêu thời gian, nhưng để (trồng/ chồng)……….… được cây lớn thì phải mất nhiều năm (dòng/ ròng)………..… Hãy cùng nhau bảo vệ cây (xanh/ sanh)……....…., trồng thêm cây xanh bạn nhé. | |
Quan sát và viết lại 1 hoặc 2 câu về nội dung của bức tranh (1 điểm)
|
ĐÁP ÁN
A. KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (10 ĐIỂM)
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Đọc đúng, to, rừ ràng, trụi chảy, đảm bảo tốc độ, khoảng 40 tiếng/phỳt.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
2. Đọc hiểu (4 điểm)
Câu 1 (MĐ1). (0,5 điểm) vành vạnh, lánh, ánh, tràn lan, cành, gian
Câu 2(MĐ1). ( 0,5 điểm) c) Sau luỹ tre
Câu 3 (MĐ1). ( 0,5 điểm) b) Những con đom đóm nhỏ
Câu 4 (MĐ1). ( 0,5 điểm) c) Chảy
Câu 3 (MĐ2). Em thấy cảnh đêm trăng quê hương thế nào? (1 điểm)
Câu 4 (MĐ3). Đặt một câu với từ lấp lánh (1 điểm)
- Học sinh đặt câu có chứa từ theo đề bài, đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm được 0,5 điểm
- Không viết hoa đầu câu, thiếu dấu chấm trừ 0,5 điểm. Câu chưa đạt nội dung trừ 0, 5 điểm.
B. KIỂM TRA VIẾT(10 ĐIỂM) – 35 phút
I. Nge viết (6 điểm).
Đúng chính tả, đúng cỡ chữ, thẳng dòng; đúng thời gian (khoảng 20 phút)
Mỗi lỗi sai trừ 0,5 điểm, các lỗi giống nhau trừ chung 1 điểm.
Toàn bài viết bẩn, sai cỡ chữ, chữ xấu trừ 1 điểm.
II. Bài tập (4 điểm)
1. (MĐ1). Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu (1 điểm)
- Mùa xuân, hoa đào đua nhau khoe sắc.
- Tia nắng chiếu qua ô cửa sổ.
đỏ rực | đỏ dực | đỏ rực |
tia lắng | tia nắng | tia nắng |
cửa sổ | cửa xổ | cửa sổ |
Uôt – lạnh buốt, uôc – thuốc bổ, ăng – vầng trăng
4. (MĐ3). Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (1 điểm)
sạch, trồng, ròng, xanh,
XEM THÊM:
- Giáo án tiếng việt lớp 1 kết nối tri thức theo công văn 2345
- Giáo án lớp 1 CV2345 năm 2021-2022
- PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM LỚP 1 NĂM 2021
- Tiếng Việt Lớp 1
- Bộ 26 Đề thi giữa học kì 2 lớp 1 năm 2021
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
- Đề Thi Học Kì 1 Tiếng Việt 1 NĂM 2021
- Vở thực hành tiếng việt lớp 1 kết nối tri thức pdf
- QUY TẮC VIẾT CHÍNH TẢ TRONG TIẾNG VIỆT CHUẨN NHẤT
- BÀI TẬP CHÍNH TẢ LỚP 1 CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC
- Đề cương ôn tập Tết lớp 1 môn Tiếng Việt
- Giáo án luyện chữ đẹp lớp 1
- Giáo án Tiếng Việt 1 Học kì 1
- BÀI TẬP TẾT MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- Chuẩn kiến thức môn Tiếng Việt lớp 1
- bài tập tiếng việt ôn hè lớp 1 lên 2
- luyện viết chữ đẹp lớp 1 chữ nhỏ
- Giáo án điện tử tiếng việt lớp 1
- ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 18
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TIẾNG VIỆT LỚP 1
- ĐỀ THI THỬ CẤP HUYỆN LỚP 1 MÔN TIẾNG VIỆT
- Sách hướng dẫn học tiếng việt lớp 1 trường archimedes
- Download vở bài tập tiếng việt lớp 1 tập 1 + tập 2
- Sách tiếng việt lớp 1 bộ cùng học để phát triển năng lực
- Đề kiểm tra học kì lớp 1 môn tiếng việt
- Tiếng việt lớp 1 tập 1 sách cánh diều
- Giải vở bài tập tiếng việt lớp 1 - Tập 2
- Sách tiếng việt lớp 1 tập 2 bộ sách cánh diều
- Sách giáo khoa tiếng việt 1 chân trời sáng tạo
- Sách tiếng việt chân trời sáng tạo lớp 1 tập 2
- Giải vở bài tập tiếng việt lớp 1 - Tập 1
- Sách tiếng việt lớp 1 kết nối tri thức tập 1
- Sách tiếng việt lớp 1 kết nối tri thức tập 2
- Đề thi học kỳ 2 môn tiếng việt lớp 1
- Đề thi học kì ii môn tiếng việt lớp 1
- Ôn tập hè lớp 1 lên 2 môn tiếng việt
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ÂM NHẠC LỚP 1 HỌC KÌ 2
- GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- Ôn tập giữa học kì 2 lớp 1 môn tiếng việt
- Đề cương ôn tập tiếng việt lớp 1 kì 2
- Đề kiểm tra hk2 tiếng việt lớp 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 tiếng việt 1
- đề thi học kỳ 2 tiếng việt lớp 1
- Đề ôn tập tiếng việt lớp 1 học kỳ 2
- Đề cương môn tiếng việt lớp 1 học kì 2
- Đề ôn tập tiếng việt lớp 1 học kỳ 2