Đề kiểm tra tin học lớp 7 giữa kì 2 có ma trận, đặc tả năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
6 B. 5 C. 8 D. 14
Câu 2. Trang tính cho trên, công thức =AVERAGE(A1:E1, 11) sẽ cho kết quả bằng:
5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 3. Trong trang tính cho trên, công thức =COUNT(A1:E1) sẽ cho kết quả bằng:
4 B. 6 C. 5 D. 25
Câu 4. Trong trang tính cho trên, công thức =MIN(-8, A1:E1) sẽ cho kết quả bằng:
7 B. -8 C. 3 D. 10
Câu 5. Trong trang tính cho trên, để xác định giá trị lớn nhất trong khối A1: E1, lệnh nào sau đây đúng:
=MAX(A1: E1) B. =MIN(A1:E1)
C. =MIN(A1: E5) D.=MAX(A1: E5)
Câu 6. Giả sử trong ô F1 chứa công thức =SUM(A1:E1), nếu ta sao chép hàm ở ô F1 xuống ô F2 thì ô F2 có kết quả là bao nhiêu?
A. 8 B. 14 C. 16 D. 22
Câu 7. Trong ô A3 chứa công thức =AVERAGE(A1:A2). Nếu dữ liệu trong ô A1 được thay bằng 7 thì kết quả trong ô A3 lúc này sẽ là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 10
Câu 8. Trong trang tính trên nếu dữ liệu trong ô C1 được thay bởi chuỗi “023459”. Nếu gõ =COUNT(A1:E1) vào ô F1 thì sẽ cho kết quả bằng bao nhiêu.
A. 6 B. 9 C. 12 D. 15
Câu 9. Thao tác “nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert” dùng để:
A. Chèn thêm hàng bên dưới B. Chèn thêm hàng bên trên
C. Làm ẩn, hiện hàng hoặc cột D. Xóa hang, cột.
Câu 10. “Nháy nút phải chuột vào tên trang tính Sheet2, chọn Insert/Worksheet rồi
chọn OK” là thao tác dùng để:
D. Chèn trang tính mới trước trang tính Sheet2.
Câu 11. Thao tác “Nháy chuột vào tên của cột hoặc hàng, nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Delete” dùng để:
I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Cho trang tính
Câu 1. Trong trang tính cho trên, công thức =SUM(A1:E1) sẽ cho kết quả bằng:6 B. 5 C. 8 D. 14
Câu 2. Trang tính cho trên, công thức =AVERAGE(A1:E1, 11) sẽ cho kết quả bằng:
5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 3. Trong trang tính cho trên, công thức =COUNT(A1:E1) sẽ cho kết quả bằng:
4 B. 6 C. 5 D. 25
Câu 4. Trong trang tính cho trên, công thức =MIN(-8, A1:E1) sẽ cho kết quả bằng:
7 B. -8 C. 3 D. 10
Câu 5. Trong trang tính cho trên, để xác định giá trị lớn nhất trong khối A1: E1, lệnh nào sau đây đúng:
=MAX(A1: E1) B. =MIN(A1:E1)
C. =MIN(A1: E5) D.=MAX(A1: E5)
Câu 6. Giả sử trong ô F1 chứa công thức =SUM(A1:E1), nếu ta sao chép hàm ở ô F1 xuống ô F2 thì ô F2 có kết quả là bao nhiêu?
A. 8 B. 14 C. 16 D. 22
Câu 7. Trong ô A3 chứa công thức =AVERAGE(A1:A2). Nếu dữ liệu trong ô A1 được thay bằng 7 thì kết quả trong ô A3 lúc này sẽ là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 10
Câu 8. Trong trang tính trên nếu dữ liệu trong ô C1 được thay bởi chuỗi “023459”. Nếu gõ =COUNT(A1:E1) vào ô F1 thì sẽ cho kết quả bằng bao nhiêu.
A. 6 B. 9 C. 12 D. 15
Câu 9. Thao tác “nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert” dùng để:
A. Chèn thêm hàng bên dưới B. Chèn thêm hàng bên trên
C. Làm ẩn, hiện hàng hoặc cột D. Xóa hang, cột.
Câu 10. “Nháy nút phải chuột vào tên trang tính Sheet2, chọn Insert/Worksheet rồi
chọn OK” là thao tác dùng để:
- Thay đổi thứ tự các trang tính
- B. Đổi tên trang tính Sheet2.
D. Chèn trang tính mới trước trang tính Sheet2.
Câu 11. Thao tác “Nháy chuột vào tên của cột hoặc hàng, nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Delete” dùng để:
- Xóa hàng, cột. C. Chèn thêm một hàng mới.
- Làm ẩn, hiện hàng hoặc cột D. Chèn thêm một cột mới.
- Căn dữ liệu vào bên trái ô tính C. Xóa các ô
- Gộp các ô của một vùng dữ liệu D. Căn dữ liệu vào bên phải ô tính