- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra toán 6 giữa học kì 2 Bộ KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra toán 6 giữa học kì 2 Bộ KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2022. Đây là bộ đề kiểm tra toán 6 giữa học kì 2 violet, đề kiểm tra toán 6 giữa học kì 2... được soạn bằng file word. Thầy cô download Đề kiểm tra toán 6 giữa học kì 2 Bộ KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2022 tại mục đính kèm cuối bài.
Họ và tên:..................................................; Lớp 6a...
I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1. Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?
A. B. C. D.
Câu 2. Số đối của phân số là?
A. B. C. D.
Câu 3. Số nghịch đảo của phân số là?
A. B. C.-4 D. -7
Câu 4. Với câu hỏi: “Khi nào ta kết luận được I là trung điểm của đoạn thẳng MN?”, có 4 bạn trả lời như sau. Em hãy cho biết bạn nào trả lời đúng.
A. Khi IM = IN B. Khi MI + IN = MN
C. Khi I nằm giữa M và N D. Khi MI + IN = MN và IM = IN
II.TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5 (2điểm) Thực hiện hợp lí các phép tính
Câu 6: (2điểm) Tìm x, biết:
Câu 7: (2điểm) Mẹ Lan có cửa hàng bán lương thực, có bao đậu tương 90 kg.
Ngày đầu bán được bao đậu tương, ngày tiếp theo bán được bao đậu tương .
a) Hỏi sau hai ngày còn lại bao nhiêu phần bao đậu tương?
b) Tính khối lượng đậu tương còn lại sau hai ngày bán?
Câu 8: (1điểm) Cho đoạn thẳng AB=7cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Vẽ hình và tính độ dài của
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra toán 6 giữa học kì 2 Bộ KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2022. Đây là bộ đề kiểm tra toán 6 giữa học kì 2 violet, đề kiểm tra toán 6 giữa học kì 2... được soạn bằng file word. Thầy cô download Đề kiểm tra toán 6 giữa học kì 2 Bộ KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2022 tại mục đính kèm cuối bài.
TRƯỜNG THCS PHÚC THẮNG | ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 GIỮA HỌC KÌ II: 2021-2022 Thời gian: 45 phút |
Họ và tên:..................................................; Lớp 6a...
I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1. Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?
A. B. C. D.
Câu 2. Số đối của phân số là?
A. B. C. D.
Câu 3. Số nghịch đảo của phân số là?
A. B. C.-4 D. -7
Câu 4. Với câu hỏi: “Khi nào ta kết luận được I là trung điểm của đoạn thẳng MN?”, có 4 bạn trả lời như sau. Em hãy cho biết bạn nào trả lời đúng.
A. Khi IM = IN B. Khi MI + IN = MN
C. Khi I nằm giữa M và N D. Khi MI + IN = MN và IM = IN
II.TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5 (2điểm) Thực hiện hợp lí các phép tính
a) ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... | a) ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... |
c) ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... | d) ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... |
a) ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... | b) ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... |
Ngày đầu bán được bao đậu tương, ngày tiếp theo bán được bao đậu tương .
a) Hỏi sau hai ngày còn lại bao nhiêu phần bao đậu tương?
b) Tính khối lượng đậu tương còn lại sau hai ngày bán?
..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... | ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... |
Vẽ hình và tính độ dài của
XEM THÊM:
- Các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6
- Dạy thêm toán 6 theo chuyên đề
- BỘ ĐỀ THI HSG TOÁN 6
- Đề cương ôn tập học kì 2 TOÁN 6
- Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 6
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN 6 HAY
- ĐỀ HSG TOÁN 6 NĂM 2021
- GIAO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 6
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 6
- ĐỀ THI HK 2 TOÁN 6 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề kiểm tra giữa học kì ii toán 6
- ĐỀ THI HSG TOÁN 6 CẤP TỈNH
- PHIẾU BÀI TẬP CẢ NĂM TOÁN LỚP 6
- Đề HỌC SINH GIỎI TOÁN 6
- Đề kiểm tra 1 tiết hình học 6 chương 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 6 BỘ CÁNH DIỀU
- Đề cương ôn tập môn toán kì 1 lớp 6
- Đề cương ôn tập môn toán lớp 6 hk2
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 6
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 6 HK 1
- Giáo án dạy thêm môn toán lớp 6
- Bài tập tuần Toán 6 cả năm
- Đề thi olympic toán lớp 6
- Dạy thêm toán 6 theo chuyên đề
- TOÁN NÂNG CAO LỚP 6
- BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN LỚP 6
- Giáo án toán 6 trọn bộ
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 6 CÁNH DIỀU