Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
Đề luyện thi trạng nguyên toàn tài lớp 2 cấp tỉnh VÒNG 18 NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh học sinh Đề luyện thi trạng nguyên toàn tài lớp 2 cấp tỉnh VÒNG 18 NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề luyện thi trạng nguyên toàn tài lớp 2 cấp tỉnh, đề luyện thi trạng nguyên toàn tài lớp 2...


Tìm kiếm có liên quan​


Trạng nguyên Toàn Tài lớp 2 cấp Trường

De
thi Trạng Nguyên Toàn Tài lớp 3 cấp Huyện

Đề ôn
thi Trạng nguyên Toàn Tài lớp 2

Trạng nguyên Toàn Tài lớp 2 Vòng 2

Trạng Nguyên Toàn Tài lớp 2 Vòng 5

Trạng
nguyên toàn tài lớp 2 vòng 3 năm 2020

Bộ
đề thi Trạng nguyên Toàn Tài lớp 4

De
thi Trạng Nguyên Toàn Tài cấp TỈNH

De
thi Trạng nguyên Toàn Tài lớp 2 cấp Huyện

De
thi Trạng nguyên Toàn Tài lớp 2

Trạng nguyên Toàn Tài lớp 2 cấp Trường

Ôn
thi Trạng nguyên Toàn Tài lớp 2 cấp Tỉnh

De
thi Trạng Nguyên Toàn Tài lớp 3 cấp Huyện

De
thi Trạng Nguyên Toàn Tài cấp TỈNH

Đề
thi trạng nguyên toàn tài lớp 2 cấp tỉnh năm 2020

Trạng
nguyên Toàn Tài lớp 2 Vòng 2

ĐỀ ÔN THI TNTV LỚP 2 – CẤP TỈNH

VÒNG 18 – ĐỀ SỐ 1

Bài 1: Phép thuật mèo con

(1)
nhân​
(2)
hái​
(3)
Khuyển​
(4)
Cân nhắc​
(5)
Ước​
(6)
Nứt​
(7)
Tồn​
(8)
Rạn​
(9)
mã​
(10)
Đắn đo​
(11)
chó​
(12)
Thích thú​
(13)
Ngựa​
(14)
Đẵn​
(15)
còn​
(16)
Trảy​
(17)
Chặt​
(18)
Khoái chí​
(19)
mong​
(20)
Người​


Đáp án:
…………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………

Bài 2 – Hổ con thiên tài

Câu 1:
dòng/sông/sâu/đổ/Muôn/biển

_____________________________________________

Câu 2: chín/ngà,/voi/cựa/gà/chín

_____________________________________________

Câu 3: thông/Cá/minh/rất/heo/./

_____________________________________________

Câu 4: bao/Đứng/đất/cạnh/la/trời

_____________________________________________

Câu 5: đỉnh/Mà/đủng/chơi/dừa/là/ như

_____________________________________________

Câu 6: nhay/gà/nháy,/Chớp/gáy/đông/mưa/thì

_____________________________________________

Câu 7: sương/Dãi/dầm/nắng,

_____________________________________________

Câu 8: sạch,/Đói/thơm/rách/cho/cho

_____________________________________________

Câu 9: mưa/thấp/bay/mưa/thì/Chuồn/chuồn

_____________________________________________

Câu 10: nắng/cao/Bay/râm/thì/thì/bay/vừa

_____________________________________________

Bài 3 – Điền từ

Câu hỏi 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

Hôm nay bạn Hương xinh quá………​

Câu hỏi 2: Giải câu đố sau:

Hoa gì nhỏ nhỏ

Cánh màu hồng tươi

Hễ thấy hoa cười

Đúng là Tết đến?

Đáp án: hoa ……..…..

Câu hỏi 3: Điền một từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

………..như sóc​

Câu hỏi 4: Con hãy điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống:

Khỏe như ………….​

Câu hỏi 5: Câu văn sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.

Ngày xưa, Hươu rất nhút nhát. Hươu xợ bóng tối, sợ thú dữ, sợ cả tiếng động lạ. Tuy vậy bạn bè vẫn yêu quý Hươu vì Hươu nhanh nhẹn, chăm chỉ và tốt bụng.

Từ viết sai chính tả được sửa lại là: …..…..

Câu hỏi 6: Em hãy chọn một từ trong ngoặc đơn thích hợp để điền vào chỗ trống bên dưới sao cho đúng chính tả:

(rục, giục, dục)

" Bồ quân bên suối chín vàng

Biến thành chợ của họ hàng nhà chim

Đầu têu tu hú bay lên

Sẻ con …..….. mẹ bỏ quên cả giày “​

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ có ý nghĩa trái ngược với từ cho sẵn:

yếu >< ……. ….​

Câu hỏi 8: Khổ thơ sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.

Anh vũ mua bán đàng hoàng

Ăn xong múa lượn cả làng cùng sem

Bồ nông ở cữ ăn khem

Cà siêng có khách vội đem quà về​

Từ viết sai chính tả được sửa lại là:……. ……

Câu hỏi 9: Tìm chữ cái thích hợp điền vào chỗ trống sau:

Bồ nông ở cữ ăn khem

Cà …..iêng có khách vội đem quà về

Con …..áo mua bán màu mè

Quạ đen đánh quịt còn khoe đủ điều​

Chữ cái cần điền là …..….

Câu hỏi 10: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Nước biển có vị ……… …………​

Bài 4: Trắc nghiệm 1

Câu hỏi 1: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống:

“Điệu lục bát, khúc dân ca

Việt Nam ………Bác, Bác ………..Việt Nam.”​

A – là – là B – có – là C – yêu – là D – thương – là

Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:

“Giương mây chiếu cói, ………chăn gối

Tủ nhỏ, vừa treo mấy áo sờn.”​

A – đôi B – thêm C – đơn D – sờn

Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Quân dân ………lòng”

A – đồng B – chung C – một D – đồng

Câu hỏi 4: Em hãy tìm hình ảnh so sánh thích hợp với từ “hiền”?

A – hiền như vua B – hiền như tiên

C – hiền như công chúa D – hiền như bụt

Câu hỏi 5: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:

“Anh dắt em vào cõi Bác xưa

Đường ………hoa trắng nắng đu đưa.”​

A – nhài B – dừa C – xoài D – quỳnh

Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không thể ghép với từ “học” để thành từ có nghĩa

A – hành B – hôm C – trường D – hiếu

Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:

“Tiếng chổi tre

Sớm tối

Đi về

Giữ sạch …..

Đẹp lỗi

Em nghe!”

A – đường B – lề C – phố D – vỉa hè

Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Tùy ……ứng biến.”

A – nơi B – cơ C – tâm D – lúc

Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Có cày có thóc, có học có ……..”

A – khôn B – hay C – hơn D – chữ

Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Quốc Toản tạ ơn Vua, chân bước lên bờ mà lòng ………….: “Vua ban cho cam quý nhưng xem ta như trẻ con, vẫn không cho dự bàn việc bước,”

A - ấm ức B – hậm hực C – bực tức D – buồn bực

Bài 5: Trắc nghiệm 2

Câu hỏi 1: Trong các loài chim sau, loài chim nào không được gọi tên theo tiếng kêu ?

a/ gõ kiến b/ tu hú c/ cuốc d/ quạ

Câu hỏi 2: Loài chim nào không được nhắc đến trong bài tập đọc "Vè chim" ?

a/ sáo b/ chìa vôi c/ chim sẻ d/ chim cánh cụt

Câu hỏi 3: Chọn cặp từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu :

"Quạ tắm thì ..................., sáo tắm thì ..................."​

a/ nắng – mưa b/ mưa – ráo c/ ráo – mưa d/ mưa - nắng

Câu hỏi 4: Trong bài "Tôm Càng và Cá Con", vẩy của Cá Con có lợi ích gì ?

a/ làm bánh lái b/ bộ áo giáp bảo vệ Cá Con

c/ làm mái chèo d/ để búng

Câu hỏi 5: Ai là tác giả của bài thơ "Mưa bóng mây" ?

a/ Hảo Minh b/ Nguyễn Kiên c/ Nguyên Tĩnh d/ Tô Đông Hải

Câu hỏi 6: Đâu là câu hỏi đúng cho bộ phận in đậm trong câu sau:

Vì có màng ở chân nên bồ nông bơi và lặn giỏi hơn.

a/ Vì sao bồ nông bơi và lặn giỏi hơn?

b/ Con gì có màng ở chân?

c/ Bồ nông bơi và lặn như thế nào?

d/ Con bồ nông bơi, lặn ở đâu?

Câu hỏi 7: Loài cá nào dưới đây sống ở vùng nước mặn?

a/ cá chép b/ cá heo c/ cá rô phi d/ Cá trắm

Câu hỏi 8: Câu đố sau đây nói về con vật nào?

Nhà hình xoắn, ở dưới ao

Chỉ có một cửa ra vào mà thôi

Mang nhà đi khắp mọi nơi

Không đi, đóng cửa nghỉ ngơi một mình.​

a/ rùa b/ cá heo c/ con trai d/ con ốc

Câu hỏi 9: Mùa nào có thời tiết lạnh nhất trong năm?

a/ mùa xuân b/ mùa hè c/ mùa thu d/ mùa đông

Câu hỏi 10: Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu lỗi chính tả?

Bác Hồ sống rất dản dị nhưng rất có nề nếp. Sáng nào cũng vậy, cứ khoảng bốn rưỡi, năm giờ, khi sương mù còn bồng bềnh trên các ngọn cây, khe núi, Người đã giậy, dọn dẹp chăn màn, rồi chạy xuống bờ suối tập thể dục và tắm rửa.

a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4





ĐỀ SỐ 2

Bài 1: Phép thuật mèo con

(1)
Tò mò
(2)
Yên tĩnh
(3)
Dọn dẹp
(4)
Hiếu kì
(5)
Êm đềm
(6)
Kế tiếp
(7)
Thiên địa
(8)
Khoái chí
(9)
Sung sướng
(10)
Tìm kiếm
(11)
Biểu diễn
(12)
Trình diễn
(13)
ấm no
(14)
Nối tiếp
(15)
Thu dọn
(16)
Tìm tòi
(17)
Trời đất
(18)
Vui sướng
(19)
Thích thú
(20)
No đủ


Đáp án:
…………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………

Bài 2: Hổ con thiên tài.

Câu 1: ngày,/bố/Hàng/chở/đi/em/học.

_______________________________________________

Câu 2: chân/kiềng/Vững/như/ba

_______________________________________________

Câu 3: ráo,/Quạ/sáo/mưa/thì/thì/tắm/tắm

_______________________________________________

Câu 4: cháu/Hồ/Cháu/nhớ/ngồi/râu/Bác

_______________________________________________

Câu 5: lá/tìm/Vạch/sâu

_______________________________________________

Câu 6: ngoan/là/bé/cô/ngoãn./Mai

_______________________________________________

Câu 7: bay/nhanh/phi/Ngựa/như

_______________________________________________

Câu 8: mưa/nắng/Năm/mười

_______________________________________________

Câu 9: mây/trông/Trông/đất,/trời,/trông

_______________________________________________

Câu 10: cú/như/Hôi

_______________________________________________

Bài 3: Điền từ

Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: “Năm nắng ……….ười mưa dám quản công.”

Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: “Người làm các công việc vệ sinh, phụ vụ,…. gọi là:……..ao công.”

Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: “Xem để thấy rõ, biết rõ gọi là quan ……..át.”

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: “Chót ……ót nghĩa là cao vượt hẳn lên những vật xung quanh.”

Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: “Kính …….ên nhường dưới.”

Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: “Háo ……ức nghĩa là vui và nóng lòng chờ đợi.”

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: “Đói cho sạch, ………..ách cho thơm.”

Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống:

“Đêm nay bên bến Ô Lâu

Cháu ngồi cháu nhớ chòm ……….âu Bác Hồ.”

(Cháu nhớ Bác Hồ - Thanh Hải)​

Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống: “Phát ……………anh viên là người chuyên đọc tin tức trên đài phát thanh, truyền hình.”

Câu hỏi 10: Giải câu đố:

“Để nguyên tiếng cho sủa dài

Thêm sắc thành loài thú dữ rừng xanh”​

Từ thêm dấu sắc là từ gì?

Trả lời: từ …………..ấu.

Bài 4: Trắc nghiệm 1

Câu hỏi 1: Từ nào khác với các từ còn lại?

A – sáng dạ B – sáng suốt C – sáng ý D – sáng choang

Câu h ỏi 2: Từ nào nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi?

A – kính yêu B – kính trọng C – biết ơn D – thương yêu

Câu hỏi 3: Câu tục ngữ: “Lá lành đùm lá rách.” khuyên chúng ta điều gì?

A – đùm bọc, giúp đỡ nhau lúc khó khăn B – tiết kiệm

C – giữ gìn tài sản D – cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 4: Từ nào không cùng nghĩa với từ “bát ngát”?

A – mênh mông B – bao la C – chật hẹp D – rộng lớn

Câu hỏi 5: Bộ phận nào trong câu: “Học sinh chăm chỉ học tập để thi tốt.” trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?”?

A – chăm chỉ học tập B – để thi tốt

C – học sinh D – học tập để thi

Câu hỏi 6: Từ nào có nghĩa trái ngược với từ “lừa dối”?

A – lừa lọc B – chán nản C – phản bội D – thành thật

Câu hỏi 7: Câu: “Bác Hồ sống rất giản dị.” thuộc kiểu câu nào?

A – Ai làm gì? B – Ai thế nào? C – Ai là gì? D – Vì sao?

Câu hỏi 8: Bộ phận “ở chiến khu Việt Bắc” trong câu” “Có một thời gian, Bác Hồ sống ở chiến khu Việt Bắc.” trả lời cho câu hỏi nào?

A - Ở đâu? B – Vì sao? C – Khi nào? D – Để làm gì?

Câu hỏi 9: Những từ nào là từ chỉ sự vật trong cây thơ:

“Gió ở rất xa, rất rất xa

Gió thích chơi thân với mọi nhà.”

(Gió – Ngô Văn Phú)

A – gió, xa B – gió, chơi C – gió, nhà D – xa, nhà

Câu hỏi 10: Từ nào viết sai chính tả?

A – rộn ràng B – dọn dẹp C – dì dào D – giục giã

Bài 5: Trắc nghiệm 2

Câu 1: Từ nào sau đây khác các từ còn lại?

a/ biển khơi b/ biển đảo c/ biển báo d/ bãi biển

Câu 2: Chọn từ phù hợp với chỗ trống:

“Đi đâu mà vội mà vàng

Mà vấp phải đá mà quàng phải …..”​

a/ rơm b/ cây c/ dây d/ mây

Câu 3: Trường hợp nào sau đây thích hợp để viết bưu thiếp?

a/ Bố đi công tác . c/ Ngày sinh nhật bố.

b/ Bố mua cho em một món quà. d/ Bố đưa em đi chơi.

Câu 4: Trong các loài cá sau, loài cá nào thuộc nhóm cá nước ngọt ?

a/ cá thu b/ cá chim c/ cá chuồn d/ cá quả

Câu 5: Con hãy tìm từ trái nghĩa với chậm?

a/ khỏe b/ nhanh c/ chăm chỉ d/ lười

Câu 6: Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu lỗi chính tả?

Suối nhỏ đã nhanh chóng chuyển lời nhắn của bác Đào. Chẳng mấy trốc, cả khu rừng đã biết tin vui này. Ai cũng cho dằng đây là chuyện thần kì của mùa xuân.

a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4

Câu 7: Giải câu đố sau:

Hoa gì chỉ nở vào hè

Từng chùm đỏ thắm, gọi ve hát mừng?​

a/ hoa gạo b/ hoa sen c/ hoa phượng d/ hoa bằng lăng

Câu 8: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu:

"Thẳng như ruột ..............."​

a/ hươu b/ ngựa c/ vượn d/ cáo

Câu 9: Trong bài "Sư Tử xuất quân", Gấu được giao việc gì ?

a/ vận tải b/ bày mưu tính kế c/ lừa quân địch d/ công đồn

Câu 10: Câu nào sau đây không đặt theo mẫu câu “Ai làm gì?”

a/ Đàn sếu đang di cư về phương Nam

b/ Đàn trâu lững thững gặm cỏ.

c/ Cây bàng như một chiếc ô xanh khổng lồ.

d/ Mẹ đang nấu cơm tối.




ĐỀ SỐ 3

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn

Thầy thuốcBộ độiĐốngLằng nhằng
NắnNghiệpUốnNghềRắc rối
HéoSo sánhVí vonMâu thuẫnBác sĩ
Quân nhânÚaLưu loátTrôi chảyBất hòa


Bài 2: Hổ con thiên tài

1. rách/cho/cho/./,/thơm/sạch/Đói

__________________________________________________

2. lắm/mèo/Chó/./lông/chê

__________________________________________________

3. ngay/đứng/chết/sợ/không/./Cây

__________________________________________________

4. hòn/núi/cây/lại/chụm/./Ba/nên/cao

__________________________________________________

5. nước/ nhớ/ nguồn/ Uống/ .

__________________________________________________

6. em/ láng/giềng/ Bán/ anh/./gần/ xa,/mua

__________________________________________________

7. chuối/con/Cá/đắm/đuối/./vì

__________________________________________________

8. cây/./trồng/nhớ/quả/Ăn/kẻ

__________________________________________________

9. Ngựa/rất/phi/nhanh/.

__________________________________________________

10. ./ Thái/ núi/ cha/ Công/ Sơn/ như

__________________________________________________

Bài 3: Điền từ

Câu hỏi 1: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Những người đầu tiên sinh ra một dòng họ hay dân tộc gọi là ……ổ tiên."

Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: "Xem để thấy rõ, biết rõ gọi là quan ………át."

Câu hỏi 3: Điền r, d hay gi vào chỗ trống:

"Điệu lục bát, khúc ……ân ca

Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam."

(Việt Nam có Bác)​

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: "Người làm các công việc vệ sinh, phục vụ ... gọi là …..ao công."

Câu hỏi 5: Điền tr hay ch vào chỗ trống : "Câu tục ngữ "Uống nước nhớ nguồn" khuyên chúng ta trân trọng và biết ơn những người đi …….ước."

Câu hỏi 6: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:

Giải câu đố:

"Thân em nửa chuột, nửa chim

Ngày treo chân ngủ, tối tìm mồi bay

Trời cho tai mắt giỏi thay

Tối đen tối mịt cứ bay vù vù"?

Là con gì?

Trả lời: Con …….ơi.

Câu hỏi 7: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:

"Ai yêu …..i đồng bằng Bác Hồ Chí Minh."

Câu hỏi 8: Giải câu đố:

"Để nguyên hạt nhỏ mà cay

Có huyền, vác búa đi ngay vào rừng."​

Từ để nguyên là từ gì?

Trả lời: từ ….iêu.

Câu hỏi 9: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:

"Đất là nơi Chim về

Nước là nơi Rồng ở

Lạc Long Quân và Âu Cơ

Sinh ra đồng …….ào ta trong bọc trứng”.

(Nguyễn Khoa Điềm)​

Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: "Lũ ……ượt có nghĩa là nối tiếp nhau, không ngớt."

Bài 4 – Trắc nghiệm 1

Câu 1: Tính nết nào sau đây là của nhân vật Khỉ trong bài "Quả tim khỉ"?

a/ bội bạc b/ độc ác c/ thông minh d/ giả dối

Câu 2: Trong bài "Nội quy đảo khỉ", khi đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào ?

a/ tủm tỉm b/ chúm chím c/ khành khạch d/ sặc sụa

Câu 3: “Mẹ sắp xếp lại cả tủ quần áo của em.” thuộc kiểu câu nào?

a/ Ai là gì? b/ Ai thế nào? c/ Ai làm gì? d/ Để làm gì?

Câu 4: Câu nào sau đây không đặt theo mẫu “Ai thế nào?”

a/ Chiếc ghế này rất cao. c/ Cốc nước ấy rất nóng.

b/ Bà quạt cho em ngủ. d/ Cái kem này rất lạnh.

Câu 5: : Cụm từ “đang học bài” trong câu “Bạn An đang học bài” trả lời cho câu hỏi nào?

a/ Như thế nào? b/ Khi nào? c/ Vì sao? d/ Làm gì?

Câu 6: Dòng nào đồng ý cho cho câu xin lỗi dưới đây?

"Mình xin lỗi vì đã xô vào bạn!"

a/ Không sao đâu, bạn đừng lo. b/ Mình không đi chơi đâu.

c/ Bạn đi kiểu gì vậy? d/ Mình đau quá!

Câu hỏi 7: Dòng nào thích hợp để trả lời cho câu hỏi "Vì sao?" trong câu dưới đây?

Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì mang đầy đủ lễ vật đến trước Thủy Tinh.

a/ đầy đủ lễ vật

b/ Sơn Tinh lấy được Mị Nương

c/ vì mang đầy đủ lễ vật đến trước Thủy Tinh.

d/ đến trước Thủy Tinh

Câu hỏi 8: Điền "ch" hoặc "tr" thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:

“Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp, hai …..ăm nệp bánh chưng, voi chín ngà, gà ….ín cựa, ngựa ….ín hồng mao.”

a/ tr-tr-ch b/ ch-ch-tr c/ tr-ch-ch d/ ch-tr-tr

Câu hỏi 9: Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?

"Chiều qua, đi học về, tôi trạy đến thăm bà. Bà ngồi dậy, cười cười, rồi tay bà dun run, bà mở cái tay nải của bà, đưa cho tôi một gói quà đặc biệt: ô mai sấu!

(Theo Vũ Tú Nam)

a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4

Câu hỏi 10: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây chưa đúng?

a/ Bới lông tìm vết b/ Vạch lá tìm hoa

c/ Bụng làm dạ chịu d/ Môi hở răng lạnh



Bài 5 – Trắc nghiệm 2

Câu hỏi 1: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "Ở đâu?" trong câu sau?

Lạc đà sống ở vùng sa mạc khô cằn.

a/ lạc đà b/ sống

c/ sống ở d/ ở vùng sa mạc khô cằn.

Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả?

a/ Bắc Băng Dương là đại dương nhỏ và nông nhất trên trái đất.

b/ Nước sông Hồng về mùa nũ có màu đỏ hồng của phù sa.

c/ Sông đổ nước ra biển.

d/ Trên thế giới có năm đại dương.

Câu hỏi 3: Dòng nào dưới đây có từ viết sai chính tả?

a/ bao la, kiểm tra b/ nông dân, lạnh giá

c/ chỉnh xửa, chẩn đoán d/ trái ngược, súc tích

Câu hỏi 4: Đâu không phải câu kiểu "Ai làm gì?"?

a/ Cô bé dắt tay bà cụ sang đường.

b/ Lan chạy thật nhanh về đích.

c/ Mẹ em là bác sĩ.

d/ Bà thường kể chuyện cho chúng em nghe.

Câu hỏi 5: Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ hoạt động của loài cá?

a/ bơi, đớp, ngớp b/ rống, leo trèo, cõng

c/ gầm, rú, húc d/ bay, hót, nhảy nhót

Câu hỏi 6: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?"?

a/ Bác nông dân ra đồng từ sáng sớm.

b/ Châu chấu và cào cào là đôi bạn thân thiết.

c/ Những chú lợn rất ham ăn.

d/ Khỉ con đánh đu trên cành cây.

Câu hỏi 7: Em hãy sắp xếp lại những dòng thơ sau theo đúng trật tự của bài "Vè chim":

(1) Hay nói linh tinh

(2) Là em sáo xinh

(3) Vừa đi vừa nhảy

(4) Là con liếu tiếu

a/ (3) - (2) - (1) - (4) b/ (4) - (1) - (2) - (3)

c/ (2) - (3) - (4) - (1) d/ (2) - (1) - (4) - (3)

Câu hỏi 8: Ban đầu Chồn có suy nghĩ gì về người bạn Gà Rừng?

a/ Chồn coi Gà Rưng là người bạn tốt nhất.

b/ Chồn ngầm coi thường bạn.

c/ Chồn rất yêu quý Gà Rừng.

d Chồn thương Gà Rưng.

Câu hỏi 9: Điền tên con vật phù hợp vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng:

Đầu voi đuôi ………..

a/ ngựa b/ chuột c/ bò d/ dê

Câu hỏi 10: Giải câu đố sau:

Mỏ dài lông biếc

Trên cành lặng yên

Bỗng vụt như tên

Lao mình bắt cá

Là con chim gì?

a/ chim sâu b/ chim bói cá c/ chim sẻ d/chim sơn ca






ĐỀ SỐ 4

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn

(1)
Nhốn nháo
(2)
Hi vọng
(3)
Tàu hỏa
(4)
Trợ giúp
(5)
Giận hờn
(6)
Hờn dỗi
(7)
Luẩn quẩn
(8)
Tương trợ
(9)
Thách thức
(10)
Lạnh lẽo
(11)
Xe lửa
(12)
Mong chờ
(13)
Lộn xộn
(14)
rét mướt
(15)
Lơ đễnh
(16)
Rủ rê
(17)
Đánh đố
(18)
Đãng trí
(19)
Lôi kéo
(20)
Loanh quanh


Bài 2: Hổ con thiên tài


1. nan/gian/thử/vàng,/Lửa/sức/thử ____________________________

2. mòn/Nước/đá/chảy ____________________________

3. công./Thất/bại/mẹ/là ____________________________

4. khôn./lần/Một/một/ngã/lần ____________________________

5. vã/hồ/Nước/nên/lã/mà ____________________________

6. này,/keo/bày/khác./keo/Thua ____________________________

7. nản/không/Thắng/bại/không/kiêu, ____________________________

8. ngoan/cơ/mà/không/đồ/nổi/Tay/mới ____________________________

9. mưa./ Năm/mười/nắng ____________________________

10. tử/sinh/ra/Vào ____________________________

Bài 3: Điền từ

Câu hỏi 1: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Những người đầu tiên sinh ra một dòng họ hay dân tộc gọi là ……ổ tiên."

Câu hỏi 2: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:

"Ai yêu …..i đồng bằng Bác Hồ Chí Minh."

Câu hỏi 3: Giải câu đố:

"Để nguyên hạt nhỏ mà cay

Có huyền, vác búa đi ngay vào rừng."​

Từ để nguyên là từ gì?

Trả lời: từ ….iêu.

Câu hỏi 4: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:

"Đất là nơi Chim về

Nước là nơi Rồng ở

Lạc Long Quân và Âu Cơ

Sinh ra đồng …….ào ta trong bọc trứng”.

(Nguyễn Khoa Điềm)​

Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: "Háo ……ức nghĩa là vui và nóng lòng chờ đợi."

Câu hỏi 6: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn ngay ……ói thẳng." nghĩa là khen người có tính thẳng thắn, không lươn lẹo. (Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam - Nguyễn Lân)

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: "Xem để thấy rõ, biết rõ gọi là quan ………át."

Câu hỏi 8: Điền r, d hay gi vào chỗ trống:

"Điệu lục bát, khúc ……ân ca

Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam."​

(Việt Nam có Bác)​

Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống: "Người làm các công việc vệ sinh, phục vụ ... gọi là …..ao công."

Câu hỏi 10: Điền tr hay ch vào chỗ trống : "Câu tục ngữ "Uống nước nhớ nguồn" khuyên chúng ta trân trọng và biết ơn những người đi …….ước."



Bài 4 – Trắc nghiệm 1

Câu hỏi 1: Cụm từ nào trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?” trong câu:

“Đêm nay bên bến Ô Lâu

Cháu ngồi cháu nhớ chòm râu Bác Hồ.”?​

A – đêm nay B – chòm râu C – Bác Hồ D – bên bến Ô Lâu

Câu hỏi 2: Những từ nào dưới đây cùng nghĩa với từ “chăm chỉ”?

A – nhân hậu, siêng năng B – chăm làm, rèn luyện

C – hiền lành, đảm đang D – cần cù, chịu khó

Câu hỏi 3: Từ nào chỉ đặc điểm trong câu: “Đến gần cây đa, Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ và dài ngoằn ngoèo nằm trên mặt đất.”?

A – gần, nằm B – nhỏ, dài, ngoằn ngoèo

C – đến, trên D – cây đa, mặt đất

Câu hỏi 4: Xếp các từ sau thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau “vui, tươi, buồn, héo”?

A – vui – tươi, buồn – héo B – vui – héo, tươi – buồn

C – vui – buồn, tươi – héo D – buồn – tươi, héo – vui.

Câu hỏi 5: Trong các đáp án sau, đáp án nào chứa từ không chỉ hoạt động?

A – vươn, reo, đâm chồi B – dắt, treo, thăm

C – đi, xới, buộc D – dài, sáng, xa

Câu hỏi 6: Trong các từ sau từ nào viết sai chính tả?

A – bơi lặn B – lặn tượng C – lăn bánh D – lăn tăn

Câu hỏi 7: Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu”

“Đi đâu mà vội mà vàng

Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây”?​

A – vội, vàng B – đá, dây C – đi, vội, đá D – đi, vấp, quàng

Câu hỏi 8: Ai là tác giả của bài “Sân chim”?

A – Nguyễn Kiên B – Tô Hoài

C – Đoàn Giỏi D – Nguyễn Đình Quảng

Câu hỏi 9: Tiếng nào kết hợp với tiếng “bình” để tạo thành từ có nghĩa?

A – trường B – đêm C – hôm D – bất

Câu hỏi 10: Ai là tác giả của bài thơ “Gió”?

A – Ngô Văn Phú B – Tô Đông Hải

C – Trần Mạnh Hảo D – Nguyễn Minh Nguyên

Bài 5 – Trắc nghiệm 2

Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây là câu kiểu "Ai thế nào?"?

a/ Em là học sinh lớp 2B.

b/ Mẹ em đang may áo.

c/ Khuôn mặt bé Hà trắng hồng, xinh xắn.

d/ Con trâu là bạn của nhà nông.

Câu hỏi 2: Câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa." thuộc kiểu câu nào trong các kiểu câu sau?

a/ Ai là gì? b/ Ai khi nào? c/ Ai làm gì? d/ Ai thế nào?

Câu hỏi 3: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

a/ chăn màn b/ tre trắn c/ chăn chở d/ trằn chọc

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống ch hoặc tr cho thích hợp:

“Tiếng dừa làm dịu nắng ….ưa,

Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo.

…..ời ……ong đầy tiếng rì rào,

Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.”

(Trần Đăng Khoa)

a/ tr-tr-tr b/ tr-tr-ch c/ ch-tr-tr d/ tr-ch-ch

Câu hỏi 5: Những câu thơ sau có trong bài thơ nào?

" Tính hay mách lẻo

Thím khách trước nhà

Hay nhặt lân la

Là bà chim sẻ

Có tình có nghĩa

Là mẹ chim sâu."

a/ Vè chim b/ Chúa sơn lâm

c/ Con sư tử d/ Sư tử dũng cảm

Câu hỏi 6: Câu nào là câu trả lời đồng ý cho câu hỏi sau?

Hùng cho mình mượn cái bút nhé?

a/ Tớ đang dùng rồi. b/ Ừ, bạn lấy đi.

c/ Tớ không mang. d/ Mình về đây.

Câu hỏi 7: Trong bài tập đọc "Cây dừa", quả dừa được so sánh với gì ?

a/ tấm áo bạc phếch b/ cái đầu người

c/ những hũ rượu d/ bàn tay dang ra đón gió

Câu hỏi 8: Giải câu đố sau:

Chim gì biểu tượng hòa bình thế gian?

a/ chim én b/ chim sâu c/ chim bồ câu d/ chim sẻ

Câu hỏi 9: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ có nghĩa trái ngược nhau?

a/ sung sướng - giàu có b/ nghèo khổ - khó khăn

c/ gầy gò – béo ú d/ gầy gò - yếu ớt

Câu hỏi 10: Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong câu: “Mẹ giặt áo đồng phục của em trắng tinh.”

a/ giặt áo b/ đồng phục c/ trắng tinh d/ của

ĐỀ SỐ 5

BÀI 1: MÈO CON NHANH NHẸN

ĐốngMộngBộ độiHéo
Nhà giáoNghiệpChỉ bảoTrôi chảy
ÚaBất hòaGiáo viênDạy dỗMâu thuẫn
UốnNghềLưu loátNắnQuân nhân


BÀI 2 – HỔ CON THIÊN TÀI


Câu 1: h/i/ọng/v

____________________________________________________

Câu 2: in/t/n/iềm

____________________________________________________

Câu 3: trên/Đàn/đồng./cỏ/ăn/bò

____________________________________________________

Câu 4: nằm/ Hà/ Gươm/ Hồ/ đô/ Nội./ thủ/ giữa

____________________________________________________

Câu 5: vĩ/ nở/ hoa./ Phượng/ đã

____________________________________________________

Câu 6: khuya/về/Đi/sớm

____________________________________________________

Câu 7: phải/giỏi/hỏi,/phải/học./muốn/Muốn/ biết

____________________________________________________

Câu 8: ngã/cao/đau/Trèo

____________________________________________________

Câu 9: em/thể/như/chân./tay/Anh

____________________________________________________

Câu 10: đùm/đỡ/lành/bọc/dở/hay/Rách/đần.

____________________________________________________

BÀI THI SỐ 3 – ĐIỀN TỪ

Câu hỏi 1: Điền tiếng phù hợp vào chỗ trống:

"Ai yêu ….…… đồng bằng Bác Hồ Chí Minh."

Câu hỏi 2: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: "Xem để thấy rõ, biết rõ gọi là quan

……át."

Câu hỏi 3: Điền r, d hay gi vào chỗ trống:

"Điệu lục bát, khúc ……ân ca

Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam."

(Theo Lê Anh Xuân)​

Câu hỏi 4: Giải câu đố:

"Để nguyên hạt nhỏ mà cay

Có huyền, vác búa đi ngay vào rừng."

Từ để nguyên là từ gì?

Trả lời: từ …..iêu.

Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: "Người làm các công việc vệ sinh, phục vụ ... gọi là …..ao công."

Câu hỏi 6: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Những người đầu tiên sinh ra một dòng họ hay dân tộc gọi là ……ổ tiên."

Câu hỏi 7: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:

"Đất là nơi Chim về

Nước là nơi Rồng ở

Lạc Long Quân và Âu Cơ

Sinh ra đồng …….ào ta trong bọc trứng”.

(Nguyễn Khoa Điềm)​

Câu hỏi 8: Điền tr hay ch vào chỗ trống : "Câu tục ngữ "Uống nước nhớ nguồn" khuyên chúng ta trân trọng và biết ơn những người đi …….ước."

Câu hỏi 9: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:

Giải câu đố:

"Thân em nửa chuột, nửa chim

Ngày treo chân ngủ, tối tìm mồi bay

Trời cho tai mắt giỏi thay

Tối đen tối mịt cứ bay vù vù"?

Là con gì?

Trả lời: Con …….ơi.

Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: "Lũ ……ượt có nghĩa là nối tiếp nhau, không ngớt."



BÀI 4 – TRẮC NGHIỆM 1

Câu hỏi 1: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "Ở đâu?" trong câu sau?

"Đại bàng cánh dài và rộng, sống ở mọi nơi có núi cao và rừng nguyên sinh, là loài chim săn mồi cỡ lớn."

a/ cánh dài và rộng b/ mọi nơi có núi cao và rừng nguyên sinh

c/ đại bàng d/ loài chim săn mồi cỡ lớn

Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả?

a/ Đêm giao thừa, cả gia đình chúng tôi quây quần bên nhau rất vui vẻ.

b/ Lan đã vượt qua bài thi Toán một cách rễ dàng.

c/ Cô giáo đang giạy học trên lớp 2A.

d/ Thầy Quang đang dảng bài rất say sưa.

Câu hỏi 3: Dòng nào dưới đây có từ viết sai chính tả?

a/ bát ngát, kiểm tra b/ nông dân, chín mùi

c/ chỉnh sửa, chẩn đoán d/ trái ngược, súc tích

Câu hỏi 4: Đâu không phải câu kiểu "Ai làm gì?"?

a/ Cô bé dắt tay bà cụ sang đường.

b/ Lan chạy thật nhanh về đích.

c/ Nụ cười của chị thật tươi tắn.

d/ Bà thường kể chuyện cho chúng em nghe.

Câu hỏi 5: Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ hoạt động của loài chim?

a/ bơi, gầm, phi b/ rống, leo trèo, cõng

c/ gầm, rú, húc d/ bay, hót, nhảy nhót

Câu hỏi 6: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?"?

a/ Bác nông dân ra đồng từ sáng sớm.

b/ Châu chấu và cào cào là đôi bạn thân thiết.

c/ Bông sen tỏa hương ngào ngạt.

d/ Khỉ con đánh đu trên cành cây.

Câu hỏi 7: Em hãy sắp xếp lại những dòng thơ sau theo đúng trật tự của bài "Vè chim":

(1) Là bà chim sẻ

(2) Hay nhặt lân la

(3) Là mẹ chim sâu

(4) Có tình có nghĩa

a/ (3) - (2) - (1) - (4) b/ (4) - (1) - (2) - (3)

c/ (2) - (3) - (4) - (1) d/ (2) - (1) - (4) - (3)

Câu hỏi 8: Trong truyện "Một trí khôn hơn trăm trí khôn", Gà Rừng là bạn thân của ai?

a/ Chồn b/ Cáo c/ Sói d/ Thỏ

Câu hỏi 9: Điền tên con vật phù hợp vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng:

Mất …mới lo làm chuồng.

a/ ngựa b/ trâu c/ bò d/ dê

Câu hỏi 10: Giải câu đố sau:

Đầu nhỏ mà có bốn chân

Lưng đầy tên nhọn, khi cần bắn ngay.

Là con gì?

a/ con cá sấu b/ con tê giác c/ con nhím d/ con ong

BÀI 5 – TRẮC NGHIỆM 2

Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây là câu kiểu "Ai thế nào?"?

a/ Em là học sinh lớp 2A.

b/ Bố đang tưới cây trong vườn.

c/ Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp.

d/ Con trâu là bạn của nhà nông.

Câu hỏi 2: Câu "Lớp em đi xem phim vào thứ sáu." không trả lời cho câu hỏi nào dưới đây?

a/ Khi nào? b/ Lúc nào? c/ Mấy giờ? d/ Bao giờ?

Câu hỏi 3: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

a/ trăn màn b/ che trắn c/ trăn trở d/ chằn chọc

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống ch hoặc tr cho thích hợp:

"...ời sinh ra trước nhất

Chỉ toàn là trẻ con

Trên ...ái đất ..ụi trần

Không dáng cây ngọn cỏ

Mặt trời cũng ...ưa có

Chỉ toàn là bóng đêm

Không khí chỉ màu đen

Chưa có màu sắc khác."

(Theo Xuân Quỳnh)

a/ tr-ch-tr-tr b/ tr-tr-tr-ch c/ ch-tr-tr-ch d/ tr-ch-ch-ch

Câu hỏi 5: Những câu thơ sau có trong bài thơ nào?

"Sư tử bàn chuyện xuất quân

Muốn sao cho khắp thần dân trổ tài

Nhỏ to, khỏe yếu muôn loài

Ai ai cũng được tùy tài lập công

Voi vận tải trên lưng quân bị

Vào trận sao cho khỏe như voi."

a/ Sư tử xuất quân b/ Chúa sơn lâm

c/ Con sư tử d/ Sư tử dũng cảm

Câu hỏi 6: Từ nào dưới đây có nghĩa là thong thả, không vội vã?

a/ muộn màng b/ chậm chạp c/ khoan thai d/ mệt mỏi

Câu hỏi 7: Trong bài tập đọc "Nội quy Đảo khỉ" có mấy nội quy?

a/ ba nội quy b/ bốn nội quy c/ năm nội quy d/ sáu nội quy

Câu hỏi 8: Giải câu đố sau:

Con gì tết đến

Bay lượn hàng đàn

Báo hiệu xuân sang

Đã về rồi đó?

a/ chim én b/ chim sâu c/ chim tu hú d/ chim sẻ

Câu hỏi 9: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ có nghĩa trái ngược nhau?

a/ sung sướng - giàu có b/ nghèo khổ - khó khăn

c/ giàu có - nghèo đói d/ gầy gò - yếu ớt

Câu hỏi 10: Bộ phận nào dưới đây trả lời cho câu hỏi "Như thế nào?" trong câu sau?

"Chú voi bước đi thong thả, chậm rãi."​

a/ chú voi b/ bước đi c/ thong thả, chậm rãi d/ chậm rãi

ĐỀ SỐ 6

BÀI 1: MÈO CON NHANH NHẸN

phẳng phiuthông minhvui tínhdành dụmhài hước
tỉ mỉtrẻ emxe lửanhẵn nhụicau có
nhăn nhórắc rốisáng dạmượntiết kiệm
lằng nhằngtàu hỏanhi đồngkĩ càngvay


BÀI 2 – HỔ CON THIÊN TÀI

Câu 1: Trồng/cây/gây/rừng

_________________________________________________

Câu 2: chúa/sơn/lâm/./là/Hổ

_________________________________________________

Câu 3: b/óng/s/iển

_________________________________________________

Câu 4: ruột/Thẳng/ngựa/như

_________________________________________________

Câu 5: Thắng/không/không/bại/kiêu,/nản.

_________________________________________________

Câu 6: Tháng/lụt./kiến/bảy/lo/chỉ/bò,/lại

_________________________________________________

Câu 7: vắng./thơm/đồi/Hương/rừng

_________________________________________________

Câu 8: răng/con/góc/cái/Cái/là/người./tóc

_________________________________________________

Câu 9: ơn/c/a/s

_________________________________________________

Câu 10: bảy/bờ./nhảy/Rằm/tháng/nước/lên

_________________________________________________

BÀI THI SỐ 3 – ĐIỀN TỪ

Câu hỏi 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

Bầu trời hôm nay mới đẹp làm sao………

Câu hỏi 2: Giải câu đố sau:

Hoa gì nở giữa mùa hè

Trong đầm thơm mát, lá xòe che ô?​

Đáp án: hoa ……..…..

Câu hỏi 3: Điền một từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

Con ngựa phi …….…… như bay.

Câu hỏi 4: Các hoạt động đánh răng, rửa mặt, rửa chân tay...được gọi là "vệ …… ….. cá nhân."

Câu hỏi 5: Câu văn sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.

"Trên những bãi đất phù xa mịn hồng mơn mởn, các vòm cây quanh năm xanh um đã dần dần chuyển màu lốm đốm như được rắc thêm một lớp bụi phấn hung hung vàng." (Theo Nguyễn Đình Thi)

Từ viết sai chính tả được sửa lại là: …..…..

Câu hỏi 6: Em hãy chọn một từ trong ngoặc đơn thích hợp để điền vào chỗ trống bên dưới sao cho đúng chính tả:

(ru, giu, du)​

"Gió đưa những cánh diều bay bổng

Gió ……..…… cái ngủ đến la đà

Hình như gió cũng thèm ăn quả

Hết trèo cây bưởi lại trèo na."

(Theo Ngô Văn Phú)

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ có ý nghĩa trái ngược với từ cho sẵn:

chậm >< …….….​

Câu hỏi 8: Khổ thơ sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.

"Nắng chiều ở quê ngoại

Óng ả vàng ngọn tranh

Lích chích trên cành khế

Tiếng chim trong lá xanh."

(Theo Phạm Thanh Chương)

Từ viết sai chính tả được sửa lại là:…….……

Câu hỏi 9: Tìm chữ cái thích hợp điền vào chỗ trống sau:

"Gió ……ôn ……ao vòm lá

Trời ……anh làm tấm phông

Sóng ru trưa lấp lóa

Nắng hè trôi trên sông."

(Theo NguyễnTrọngHoàn)

Chữ cái cần điền là …..….

Câu hỏi 10: Đây là con cá…………


BÀI 4 – TRẮC NGHIỆM 1

Câu hỏi 1: Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

a/ xa xôi b/ rế mèn c/ con sâu d/ xâu chỉ

Câu hỏi 2: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

a/ xiêng năng b/ tre trở c/ sông suối d/ dầy dép

Câu hỏi 3: Đoạn thơ sau trích trong bài thơ nào?

"Ông bị đau chân

Nó sưng nó tấy

Đi phải chống gậy

Việt chơi ngoài sân

Lon ton lại gần:

- Ông vịn vai cháu

Cháu đỡ ông lên."

a/ Ông và cháu b/ Hai ông cháu c/ Ông em d/ Thương ông

Câu hỏi 4: Các loài chim "chim vàng anh, chim cánh cụt, cú mèo" được xếp vào nhóm nào?

a/ gọi tên theo tiếng kêu b/ gọi tên theo hình dáng

c/ gọi tên theo cách kiếm ăn d/ gọi tên theo nơi ở

Câu hỏi 5: Giải câu đố sau:

Quả gì đỏ tựa bông hồng

Trong trắng, có đốm đen trông như mè?

a/ quả nho b/ quả mít c/ quả thanh long d/ quả măng cụt

Câu hỏi 6: Trong bài tập đọc "Tôm càng và cá con", đoạn văn dưới đây diễn tả điều gì?

"Cá Con sắp vọt lên thì Tôm Càng thấy một con cá to mắt đỏ ngầu, nhằm Cá Con lao tới. Tôm Càng vội búng càng, xô tới, xô bạn vào một ngách nhỏ. Cú xô làm Cá Con bị va vào vách đá. Mất mồi, con cá dữ tức tối bỏ đi."

a/ Tôm Càng và Cá Con thi bơi, Tôm Càng xô đẩy Cá Con.

b/ Tôm Càng cứu Cá Con khỏi cá to mắt đỏ.

c/ Tôm Càng đánh nhau với cá to mắt đỏ.

d/ Công cuộc săn mồi của cá to mắt đỏ.

Câu hỏi 7: Dòng nào thích hợp để điền vào câu ca dao sau sao cho đúng?

"Công cha như núi Thái Sơn

.....................................

Một lòng thờ mẹ kính cha

Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con."​

a/ Nghĩa mẹ như nước trong rừng chảy ra.

b/ Nghĩa mẹ như nước trên đồi chảy ra.

c/ Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.

d/ Nghĩa mẹ như nước trong lòng biển sâu.

Câu hỏi 8: Dòng nào dưới thể hiện sự đồng ý cho câu hỏi: "Em đóng cửa sổ giúp chị được không?"?

a/ Vâng, chị để em giúp ạ. b/ Em còn phải học bài.

c/ Em không chắc đâu. d/ Tay em đang ôm rất nhiều quần áo.

Câu hỏi 9; Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "Làm gì? trong câu dưới đây?

"Mỗi khi đi học về, Hoa thường kể chuyện ở trường ở lớp cho bà nghe."

a/ mỗi khi đi học về b/ kể chuyện c/ Hoa d/ chuyện ở trường ở lớp

Câu hỏi 10: Dòng nào dưới đây không thuộc câu kiểu "Ai làm gì?"?

a/ Chị gà mái mơ nhảy tót lên ổ.

b/ Bà chia quà bánh cho các cháu.

c/ My sà vào lòng mẹ và khóc thút thít.

d/ Hoa cải vàng xuộm trên đất bãi.

BÀI 5 – TRẮC NGHIỆM 2

Câu hỏi 1: Loài chim nào dưới đây tượng trưng cho hòa bình ?

a/ chim én b/ hải âu c/ bồ câu d/ đại bàng

Câu hỏi 2: Truyện "Sơn Tinh, Thủy Tinh" kể về đời vua Hùng Vương thứ mấy?

a/ vua Hùng Vương thứ tám b/ vua Hùng Vương thứ sáu

c/ vua Hùng Vương thứ mười sáu d/ vua Hùng Vương thứ mười tám

Câu hỏi 3: Nội dung, ý nghĩa của truyện "Sơn Tinh Thủy Tinh" là gì?

a/ Kể về truyền thuyết kén rể của ông cha ta từ thời Hùng Vương.

b/ Cuộc tranh tài giữa hai chàng trai là Sơn Tinh và Thủy Tinh.

c/ Giải thích hiện tượng lũ lụt và ước muốn chinh phục thiên nhiên của nhân dân ta.

d/ Vua Hùng Vương có người con gái rất xinh đẹp tên là Mị Nương.

Câu hỏi 4: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ nói về phẩm chất tốt đẹp thường gặp trong trường học?

a/ biết ơn, hòa đồng, đoàn kết b/ lao động, vệ sinh, sạch sẽ

c/ dạy dỗ, phấn trắng, bàn ghế d/ sân trường, bảo ban, thân thiết

Câu hỏi 5: Sắp xếp các câu sau thành một đoạn văn theo trình tự hợp lí:

(1) Tuấn thấy vậy liền khuyên bạn không nên hái hoa bẻ cành, vì như vậy là không biết bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.

(2)Thấy một bông hoa đẹp, Lan đưa tay định hái bông hoa.

(3) Lan và các bạn cùng vào vườn hoa chơi.

(4) Lan nghe theo lời bạn, không hái hoa nữa. Từ đó, Hoa cũng không bao giờ hái hoa trong vườn.

a/ (3)-(2)-(4)-(1) b/ (3)-(2)-(1)-(4)

c/ (3)-(1)-(2)-(4) d/ (2)-(1)-(4)-(3)

Câu hỏi 6: Dòng nào thích hợp để trả lời cho câu dưới đây?

"Xin lỗi vì đã làm rơi quyển sách của bạn!"

a/ Không sao đâu, bạn đừng lo. b/ Mình không đi chơi đâu.

c/ Quyển sách này đẹp quá! d/ Mời bạn đi.

Câu hỏi 7: Dòng nào thích hợp để trả lời cho câu hỏi "Vì sao?" trong câu dưới đây?

"Chị em Xô-phi quay về ngay vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác."

a/ chị em Xô-phi quay về ngay

b/ làm phiền người khác

c/ vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác

d/ chị em Xô-phi

Câu hỏi 8: Điền "ch" hoặc "tr" thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:

"Đang chang chang nắng

Bỗng ào mưa rơi

Sân lúa vừa phơi

Đã phải...e bạt.

Mưa ..ưa ướt đất

Chợt lại xanh ...ời

Bé hiểu ra rồi

Mưa làm nũng mẹ!"



(Theo Nguyễn Trọng Hoàn)

a/ tr-tr-ch b/ ch-ch-tr c/ tr-ch-tr d/ ch-tr-tr

Câu hỏi 9: Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?

"Cứ sáng xớm, sau mỗi đêm mưa gió, bà lại lần ra sân, bà nhặt những quả xấu rụng ở quanh gốc cây sấu bà trồng từ thời con gái. Rồi bà giửa, bà ngâm muối, bà phơi, bà gói thành từng gói nhỏ, bà đợi các cháu đến, bà cho..."

(Theo Vũ Tú Nam)

a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4

Câu hỏi 10: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây chưa đúng?

a/ Bới lông tìm cách b/ Chó treo, mèo đậy

c/ Bụng làm dạ chịu d/ Môi hở răng lạnh




ĐỀ SỐ 7

BÀI 1: MÈO CON NHANH NHẸN

Bạn bèLễ phépMãn nguyệnDạy dỗKính trọng
Chúa sơn lâmChe chởVí vonChỉ bảoBằng hữu
BằngHổThầy thuốcTốt bụngBằng lòng
NgangSo sánhNhân hậuBác sĩBảo vệ


BÀI 2 – HỔ CON THIÊN TÀI

Câu 1: đen,/rạng./đèn/gần/thì/Gần/mực/thì

_________________________________________________

Câu 2: h/ường/ọc/tr

_________________________________________________

Câu 3: Chị/nâng/ngã/em

_________________________________________________

Câu 4: sợ/không/ngay/chết/Cây/đứng

_________________________________________________

Câu 5: nảy/cối/chồi/Cây/đâm/lộc.

_________________________________________________

Câu 6: chín/Cù/lòng/lao/con/ơi!/chữ/ghi

_________________________________________________

Câu 7: đ/m/ông/ùa

_________________________________________________

Câu 8: mặt/trống/dậy./Gà/trời/gáy/gọi

_________________________________________________

Câu 9: sương/Giọt/lê./long/như/lanh/pha

_________________________________________________

Câu 10: mùa/Hoa/đến./vừa/thì/mận/tàn/xuân

_________________________________________________

BÀI THI SỐ 3 – ĐIỀN TỪ

Câu hỏi 1: Điền tên một mùa trong năm phù hợp vào chỗ trống trong câu sau:

"Mùa ………. mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy." (Theo Tô Hoài)

Câu hỏi 2: Chọn một từ trong ngoặc đơn thích hợp để điền vào khổ thơ dưới đây: (đen, xanh,vàng)

"Ếch con đi học trời mưa

Lá sen ………. mướt đội vừa trùm tai

Đến nghe cô giáo giảng bài

Ốp, ốp nặng ộp, vui tai quá chừng."

(Theo Phạm Thị Lan)

Câu hỏi 3: Câu văn sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.

"Nhìn từ xa, giữa cảnh mây nước long lanh, mấy chiếc thuyền lưới là măn nhiều khi vất vả nhưng trông cứ như những con thuyền ru ngoạn." (Theo Bùi Hiển)

Từ viết sai chính tả sửa lại là: ………

Câu hỏi 4: Điền từ chỉ đặc điểm vào chỗ trống sau:

"Hay chạy lon xon

Là gà mới nở

Vừa đi vừa nhảy

Là em sáo …..….."

(Vè dân gian)

Câu hỏi 5: Giải câu đố sau:

Con gì chỉ thích gần hoa

Ở đâu hoa nở dù xa cũng tìm

Cùng nhau cần mẫn ngày đêm

Chắt chiu mật quý lặng im tặng đời?

Đáp án: con ……..…….

Câu hỏi 6: Em hãy điền dấu câu thích hợp vào câu sau sao cho đúng:

"Cuối cùng, Rùa đã về đích trước Thỏ ……( )….”

Câu hỏi 7: Điền tr hoặc ch thích hợp vào các ô trống để được các từ đúng chính tả.

....ung gian, tựu ...ường, ...ung tâm

Chữ cái cần điền là: …..……

Câu hỏi 8: Em hãy chọn một từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống sau:

(xoi, soi)

"Bầu trời trong xanh …..….. bóng xuống đáy hồ, mặt hồ càng xanh thêm và như rộng ra mênh mông."

(Theo Thiên Lương)

Câu hỏi 9: Điền một từ chỉ đặc điểm, tính chất phù hợp vào chỗ trống để hoàn thiện thành ngữ sau: (lưu ý: đáp án viết chữ thường)

………….. như sóc.

Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống chữ cái thích hợp để tạo thành từ có ý nghĩa trái ngược với từ cho sẵn: ngắn >< …..…ài



BÀI 4 – TRẮC NGHIỆM 1

Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây sử dụng chưa đúng dấu chấm trong câu?

a/ Mỗi khi trở về, Bồ Nông mẹ lại há mỏ ra cho con ăn.

b/ Đã mấy ngày trôi qua, Bồ Nông mẹ vẫn chưa nhấc cánh lên được.

c/ Giờ đây, khi đã lớn hơn. Bồ Nông con mới hiểu rằng mẹ thường nhịn đói để cho con được ăn no nê.

d/ Phải năm trời hạn hán, nắng bỏng rát, họ hàng nhà Bồ Nông rời phương Nam lên phương Bắc.

Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?"?

a/ Chú hoạ sĩ vẽ bức tranh hoa hướng dương.

b/ Một chú chim sẻ bay tới nhảy nhót trên mặt đất tìm mồi.

c/ Chú đầu bếp đang nấu những món ăn ngon.

d/ Cây tre có dáng đứng thẳng, ngọn tre vút lên trời cao.

Câu hỏi 3: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?

a/ trằn trọc, chốn tìm b/ trốn tránh, trơ trọi

c/ tra cứu, trùng chình d/ chum nước, tâm chí

Câu hỏi 4: Câu văn nào dưới đây có lỗi sai chính tả?

a/ Em rất thích nghe bà ngoại kể truyện.

b/ Câu chuyện này thật ý nghĩa.

c/ Bé Na rất thích nói chuyện với em.

d/ Tô Hoài là tác giả của truyện "Dế Mèn phiêu lưu kí."

Câu hỏi 5: Giải câu đố sau:

Mỗi cây một quả mới vui

Trên đầu vài sợi tóc thời răng cưa

Quả đầy những mắt lạ chưa

Gọt ra bỏ mắt ăn vừa ngọt thơm.

(Là quả gì?)

a/ quả na b/ quả dứa c/ quả mít d/ quả sầu riêng

Câu hỏi 6: Những câu thơ dưới đây nói về tên hiện tượng mưa nào?

-"Cơn mưa nào lạ thế

Thoáng qua rồi tạnh ngay"

-"Cơn mưa rơi nho nhỏ

Không làm ướt tóc ai"

(Theo Tô Đông Hải)

a/ mưa bão b/ mưa bóng mây c/ mưa rào d/ mưa phùn

Câu hỏi 7: Điền tên một con vật thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:

"Em nuôi một đôi ...,

Bộ lông trắng như bông,

Mắt tựa viên kẹo hồng

Đôi tai dài thẳng đứng."

(Tố Nga)

a/ chim b/ mèo c/ thỏ d/ gà

Câu hỏi 8: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây chưa đúng?

a/ Tre già măng cọc b/ Ăn trông nồi, ngồi trông hướng

c/ Bới lông tìm vết d/ Cả giận mất khôn

Câu hỏi 9: Trong bài tập đọc "Quả tim Khỉ", Khỉ có thái độ và hành động như thế nào sau khi Cá Sấu nói: "Vua của chúng tôi ốm nặng, phải ăn một quả tim khỉ mới khỏi. Tôi cần quả tim của bạn."?

a/ hoảng sợ nhưng cố trấn tĩnh b/ hoảng sợ, nhảy ùm xuống nước

c/ hoảng sợ và khóc lóc, van xin d/ hoảng sợ và kêu cứu, bỏ chạy

Câu hỏi 10: Trong bài tập đọc "Quả tim Khỉ", Cá Sấu hiện lên với hình ảnh như thế nào?

a/ tốt bụng nhưng cô đơn b/ khôn ngoan, tình nghĩa

c/ bội bạc, giả dối, gian xảo d/ dũng cảm, đáng nể

BÀI 5 – TRẮC NGHIỆM 2

Câu hỏi 1: Nhà thơ "Thanh Hào" sáng tác bài thơ nào dưới đây?

a/ Ngày hôm qua đâu rồi? b/ Cô giáo lớp em

c/ Gọi bạn c/ Cái trống trường em

Câu hỏi 2: Trong bài tập đọc "Bác sĩ Sói", hành động nào cho thấy sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?

a/ thèm rỏ dãi b/ ứa nước mắt c/ hoa cả mắt d/ mừng quýnh lên

Câu hỏi 3: Giải câu đố sau:

Da tôi xấu xí xù xì,

Đêm đêm người ngủ, tôi thì bắt sâu.

Khi nào trời nắng hạn lâu,

Tôi kêu mấy tiếng mưa đâu bay về.

(Là con gì?)

a/ con ếch b/ con cóc c/ con nhái d/ con ốc sên

Câu hỏi 4: Tục ngữ, thành ngữ nào dưới đây chưa đúng?

a/ Nhường cơm sẻ áo b/ Của nên tại người

c/ Con dại cái mang d/ Của thiên trả địa

Câu hỏi 5: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai làm gì?"?

a/ Thầy giáo mới là một người rất nghiêm nghị.

b/ Cây na mảnh dẻ, phóng khoáng.

c/ Chim gáy mẹ xòe cánh ôm đàn con.

d/ Quả na bé nhỏ, tròn vo.

Câu hỏi 6: Điền l/n vào chỗ trống để hoàn thiện khổ thơ sau:

"Một chú Chẫu Chàng

Ngồi trên ...á sen

Mải nhìn hồ ...ước

Thấy trời ...ộn ngược

Mây trắng rung rinh

Chú ngồi ...ặng thinh

Như đang mơ tưởng."

(Theo Võ Quảng)

a/ l-n-l-l b/ l-n-l-n c/ l-l-n-n d/ l-n-n-l

Câu hỏi 7: Câu thơ sau đây có bao nhiêu từ viết sai chính tả?

"Nắng vàng rát mỏng sân phơi

Vê tròn thành dọt nắng rơi bồng bềnh."

(Theo Nguyễn Tiến Bình)

a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4

Câu hỏi 8: Điền màu sắc thích hợp vào chỗ trống trong câu thơ dưới đây:

"Hai cha con bước đi trên cát

Ánh mặt trời rực rỡ biển ..."

(Theo Hoàng Trung Thông)

a/ tím b/ xanh c/ đỏ d/ đen

Câu hỏi 9: Tiếng "chê" không thể ghép được với tiếng nào dưới đây?

a/ trách b/ cá c/ bai d/ khen

Câu hỏi 10: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu?

a/ Đêm đông, trời rét cóng tay?

b/ Cúc ơi! Cúc xinh xắn làm sao!

c/ Ôi. Rét quá? Rét quá!

d/ Mặt hồ trải, rộng mênh mông, và lặng sóng.





ĐÁP ÁN THAM KHẢO

ĐỀ SỐ 1

Bài 1: Phép thuật mèo con

(1)
nhân​
(2)
hái​
(3)
Khuyển​
(4)
Cân nhắc​
(5)
Ước​
(6)
Nứt​
(7)
Tồn​
(8)
Rạn​
(9)
mã​
(10)
Đắn đo​
(11)
chó​
(12)
Thích thú​
(13)
Ngựa​
(14)
Đẵn​
(15)
còn​
(16)
Trảy​
(17)
Chặt​
(18)
Khoái chí​
(19)
mong​
(20)
Người​


Đáp án:
(1) = (20); (2) = (16); (3) = (11); (4) = (10); (5) = (19); (6) = (8);

(7) = (15); (9) = (13); (14) = (17); (12) = (18)

Bài 2 – Hổ con thiên tài

Câu 1:
dòng/sông/sâu/đổ/Muôn/biển

Muôn dòng sông đổ biển sâu

Câu 2: chín/ngà,/voi/cựa/gà/chín

voi chín ngà, gà chín cựa

Câu 3: thông/Cá/minh/rất/heo/./

Cá heo rất thông minh.

Câu 4: bao/Đứng/đất/cạnh/la/trời

Đừng cạnh trời đất bao la

Câu 5: đỉnh/Mà/đủng/chơi/dừa/là/ như

Mà dừa đủng đỉnh như là đứng chơi

Câu 6: nhay/gà/nháy,/Chớp/gáy/đông/mưa/thì

Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa

Câu 7: sương/Dãi/dầm/nắng,

Dắng nắng, dầm sương

Câu 8: sạch,/Đói/thơm/rách/cho/cho

Đói cho sạch, rách cho thơm

Câu 9: mưa/thấp/bay/mưa/thì/Chuồn/chuồn

Chuồn chuồn bay thấp thì mưa

Câu 10: nắng/cao/Bay/râm/thì/thì/bay/vừa

Bay cao thì nắng bay vừa thì râm

Bài 3 – Điền từ

Câu hỏi 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

Hôm nay bạn Hương xinh quá…!……​

Câu hỏi 2: Giải câu đố sau:

Hoa gì nhỏ nhỏ

Cánh màu hồng tươi

Hễ thấy hoa cười

Đúng là Tết đến?

Đáp án: hoa ……đào..…..

Câu hỏi 3: Điền một từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

……Nhanh…..như sóc​

Câu hỏi 4: Con hãy điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống:

Khỏe như ……voi…….​

Câu hỏi 5: Câu văn sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.

Ngày xưa, Hươu rất nhút nhát. Hươu xợ bóng tối, sợ thú dữ, sợ cả tiếng động lạ. Tuy vậy bạn bè vẫn yêu quý Hươu vì Hươu nhanh nhẹn, chăm chỉ và tốt bụng.

Từ viết sai chính tả được sửa lại là: …..sợ…..

Câu hỏi 6: Em hãy chọn một từ trong ngoặc đơn thích hợp để điền vào chỗ trống bên dưới sao cho đúng chính tả:

(rục, giục, dục)

" Bồ quân bên suối chín vàng

Biến thành chợ của họ hàng nhà chim

Đầu têu tu hú bay lên

Sẻ con …..giục….. mẹ bỏ quên cả giày “​

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ có ý nghĩa trái ngược với từ cho sẵn:

yếu >< …khỏe….​

Câu hỏi 8: Khổ thơ sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.

Anh vũ mua bán đàng hoàng

Ăn xong múa lượn cả làng cùng sem

Bồ nông ở cữ ăn khem

Cà siêng có khách vội đem quà về​

Từ viết sai chính tả được sửa lại là:…….xem……

Câu hỏi 9: Tìm chữ cái thích hợp điền vào chỗ trống sau:

Bồ nông ở cữ ăn khem

Cà …..iêng có khách vội đem quà về

Con …..áo mua bán màu mè

Quạ đen đánh quịt còn khoe đủ điều​

Chữ cái cần điền là …..s….

Câu hỏi 10: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Nước biển có vị ………mặn…………​

Bài 4 – Trắc nghiệm 1

Câu hỏi 1: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống:

“Điệu lục bát, khúc dân ca

Việt Nam ………Bác, Bác ………..Việt Nam.”​

A – là – là B – có – là C – yêu – là D – thương – là

Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:

“Giương mây chiếu cói, ………chăn gối

Tủ nhỏ, vừa treo mấy áo sờn.”​

A – đôi B – thêm C – đơn D – sờn

Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Quân dân ………lòng”

A – đồng B – chung C – một D – đồng

Câu hỏi 4: Em hãy tìm hình ảnh so sánh thích hợp với từ “hiền”?

A – hiền như vua B – hiền như tiên

C – hiền như công chúa D – hiền như bụt

Câu hỏi 5: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:

“Anh dắt em vào cõi Bác xưa

Đường ………hoa trắng nắng đu đưa.”​

(SGK Tiếng Việt 2, tập 2, tr.110)​

A – nhài B – dừa C – xoài D – quỳnh

Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không thể ghép với từ “học” để thành từ có nghĩa

A – hành B – hôm C – trường D – hiếu

Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:

“Tiếng chổi tre

Sớm tối

Đi về

Giữ sạch …..

Đẹp lỗi

Em nghe!”

A – đường B – lề C – phố D – vỉa hè

Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Tùy ……ứng biến.”

A – nơi B – cơ C – tâm D – lúc

Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Có cày có thóc, có học có ……..”

A – khôn B – hay C – hơn D – chữ

Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Quốc Toản tạ ơn Vua, chân bước lên bờ mà lòng ………….: “Vua ban cho cam quý nhưng xem ta như trẻ con, vẫn không cho dự bàn việc bước,”

A - ấm ức B – hậm hực C – bực tức D – buồn bực

Bài 5: Trắc nghiệm 2

Câu hỏi 1: Trong các loài chim sau, loài chim nào không được gọi tên theo tiếng kêu ?

a/ gõ kiến b/ tu hú c/ cuốc d/ quạ

Câu hỏi 2: Loài chim nào không được nhắc đến trong bài tập đọc "Vè chim" ?

a/ sáo b/ chìa vôi c/ chim sẻ d/ chim cánh cụt

Câu hỏi 3: Chọn cặp từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu :

"Quạ tắm thì ..................., sáo tắm thì ..................."​

a/ nắng – mưa b/ mưa – ráo c/ ráo – mưa d/ mưa - nắng

Câu hỏi 4: Trong bài "Tôm Càng và Cá Con", vẩy của Cá Con có lợi ích gì ?

a/ làm bánh lái b/ bộ áo giáp bảo vệ Cá Con

c/ làm mái chèo d/ để búng

Câu hỏi 5: Ai là tác giả của bài thơ "Mưa bóng mây" ?

a/ Hảo Minh b/ Nguyễn Kiên c/ Nguyên Tĩnh d/ Tô Đông Hải

Câu hỏi 6: Đâu là câu hỏi đúng cho bộ phận in đậm trong câu sau:

Vì có màng ở chân nên bồ nông bơi và lặn giỏi hơn.

a/ Vì sao bồ nông bơi và lặn giỏi hơn?

b/ Con gì có màng ở chân?

c/ Bồ nông bơi và lặn như thế nào?

d/ Con bồ nông bơi, lặn ở đâu?

Câu hỏi 7: Loài cá nào dưới đây sống ở vùng nước mặn?

a/ cá chép b/ cá heo c/ cá rô phi d/ Cá trắm

Câu hỏi 8: Câu đố sau đây nói về con vật nào?

Nhà hình xoắn, ở dưới ao

Chỉ có một cửa ra vào mà thôi

Mang nhà đi khắp mọi nơi

Không đi, đóng cửa nghỉ ngơi một mình.​

a/ rùa b/ cá heo c/ con trai d/ con ốc

Câu hỏi 9: Mùa nào có thời tiết lạnh nhất trong năm?

a/ mùa xuân b/ mùa hè c/ mùa thu d/ mùa đông

Câu hỏi 10: Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu lỗi chính tả?

Bác Hồ sống rất dản dị nhưng rất có nề nếp. Sáng nào cũng vậy, cứ khoảng bốn rưỡi, năm giờ, khi sương mù còn bồng bềnh trên các ngọn cây, khe núi, Người đã giậy, dọn dẹp chăn màn, rồi chạy xuống bờ suối tập thể dục và tắm rửa.

a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4







ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Bài 1: Phép thuật mèo con

(1)
Tò mò
(2)
Yên tĩnh
(3)
Dọn dẹp
(4)
Hiếu kì
(5)
Êm đềm
(6)
Kế tiếp
(7)
Thiên địa
(8)
Khoái chí
(9)
Sung sướng
(10)
Tìm kiếm
(11)
Biểu diễn
(12)
Trình diễn
(13)
ấm no
(14)
Nối tiếp
(15)
Thu dọn
(16)
Tìm tòi
(17)
Trời đất
(18)
Vui sướng
(19)
Thích thú
(20)
No đủ


Đáp án:
(1) = (4); (2) = (5); (3) = (15), (6) = (14); (7) = (17); (8) = (19)

(10) = (16); (13) = (20); (9) = (18); (11) = (12);

Bài 2: Hổ con thiên tài.

Câu 1: ngày,/bố/Hàng/chở/đi/em/học.

Hàng ngày, bố chở em đi học.

Câu 2: chân/kiềng/Vững/như/ba

Vững như kiềng ba chân

Câu 3: ráo,/Quạ/sáo/mưa/thì/thì/tắm/tắm

Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa

Câu 4: cháu/Hồ/Cháu/nhớ/ngồi/râu/Bác

Cháu ngồi cháu nhớ chòm râu Bác Hồ

Câu 5: lá/tìm/Vạch/sâu

Vạch lá tìm sâu

Câu 6: ngoan/là/bé/cô/ngoãn./Mai

Mai là cô bé ngoan ngoãn.

Câu 7: bay/nhanh/phi/Ngựa/như

Ngựa phi nhanh như bay

Câu 8: mưa/nắng/Năm/mười

Năm nắng mười mưa

Câu 9: mây/trông/Trông/đất,/trời,/trông

Trông trời, trông đất, trông mây

Câu 10: cú/như/Hôi

Hôi như cú

Bài 3: Điền từ

Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: “Năm nắng …m…….ười mưa dám quản công.”

Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: “Người làm các công việc vệ sinh, phụ vụ,…. gọi là:…l…..ao công.”

Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: “Xem để thấy rõ, biết rõ gọi là quan …s…..át.”

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: “Chót …v…ót nghĩa là cao vượt hẳn lên những vật xung quanh.”

Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: “Kính …tr….ên nhường dưới.”

Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: “Háo …h…ức nghĩa là vui và nóng lòng chờ đợi.”

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: “Đói cho sạch, ……r…..ách cho thơm.”

Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống:

“Đêm nay bên bến Ô Lâu

Cháu ngồi cháu nhớ chòm …r…….âu Bác Hồ.”

(Cháu nhớ Bác Hồ - Thanh Hải)

Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống: “Phát ……th………anh viên là người chuyên đọc tin tức trên đài phát thanh, truyền hình.”

Câu hỏi 10: Giải câu đố:

“Để nguyên tiếng cho sủa dài

Thêm sắc thành loài thú dữ rừng xanh,:​

Từ thêm dấu sắc là từ gì

Trả lời: từ ……g……..ấu.

Bài 4: Trắc nghiệm 1

Câu hỏi 1: Từ nào khác với các từ còn lại?

A – sáng dạ B – sáng suốt C – sáng ý D – sáng choang

Câu h ỏi 2: Từ nào nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi?

A – kính yêu B – kính trọng C – biết ơn D – thương yêu

Câu hỏi 3: Câu tục ngữ: “Lá lành đùm lá rách.” khuyên chúng ta điều gì?

A – đùm bọc, giúp đỡ nhau lúc khó khăn B – tiết kiệm

C – giữ gìn tài sản D – cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 4: Từ nào không cùng nghĩa với từ “bát ngát”?

A – mênh mông B – bao la C – chật hẹp D – rộng lớn

Câu hỏi 5: Bộ phận nào trong câu: “Học sinh chăm chỉ học tập để thi tốt.” trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?”?

A – chăm chỉ học tập B – để thi tốt

C – học sinh D – học tập để thi

Câu hỏi 6: Từ nào có nghĩa trái ngược với từ “lừa dối”?

A – lừa lọc B – chán nản C – phản bội D – thành thật

Câu hỏi 7: Câu: “Bác Hồ sống rất giản dị.” thuộc kiểu câu nào?

A – Ai làm gì? B – Ai thế nào? C – Ai là gì? D – Vì sao?

Câu hỏi 8: Bộ phận “ở chiến khu Việt Bắc” trong câu” “Có một thời gian, Bác Hồ sống ở chiến khu Việt Bắc.” trả lời cho câu hỏi nào?

A - Ở đâu? B – Vì sao? C – Khi nào? D – Để làm gì?

Câu hỏi 9: Những từ nào là từ chỉ sự vật trong cây thơ:

“Gió ở rất xa, rất rất xa

Gió thích chơi thân với mọi nhà.”

(Gió – Ngô Văn Phú)

A – gió, xa B – gió, chơi C – gió, nhà D – xa, nhà

Câu hỏi 10: Từ nào viết sai chính tả?

A – rộn ràng B – dọn dẹp C – dì dào D – giục giã

Bài 5: Trắc nghiệm 2

Câu 1: Từ nào sau đây khác các từ còn lại?

a/ biển khơi b/ biển đảo c/ biển báo d/ bãi biển

Câu 2: Chọn từ phù hợp với chỗ trống:

“Đi đâu mà vội mà vàng

Mà vấp phải đá mà quàng phải …..”​

a/ rơm b/ cây c/ dây d/ mây

Câu 3: Trường hợp nào sau đây thích hợp để viết bưu thiếp?

a/ Bố đi công tác . c/ Ngày sinh nhật bố.

b/ Bố mua cho em một món quà. d/ Bố đưa em đi chơi.

Câu 4: Trong các loài cá sau, loài cá nào thuộc nhóm cá nước ngọt ?

a/ cá thu b/ cá chim c/ cá chuồn d/ cá quả

Câu 5: Con hãy tìm từ trái nghĩa với chậm?

a/ khỏe b/ nhanh c/ chăm chỉ d/ lười

Câu 6: Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu lỗi chính tả?

Suối nhỏ đã nhanh chóng chuyển lời nhắn của bác Đào. Chẳng mấy trốc, cả khu rừng đã biết tin vui này. Ai cũng cho dằng đây là chuyện thần kì của mùa xuân.

a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4

Câu 7: Giải câu đố sau:

Hoa gì chỉ nở vào hè

Từng chùm đỏ thắm, gọi ve hát mừng?​

a/ hoa gạo b/ hoa sen c/ hoa phượng d/ hoa bằng lăng

Câu 8: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu:

"Thẳng như ruột ..............."​

a/ hươu b/ ngựa c/ vượn d/ cáo

Câu 9: Trong bài "Sư Tử xuất quân", Gấu được giao việc gì ?

a/ vận tải b/ bày mưu tính kế c/ lừa quân địch d/ công đồn

Câu 10: Câu nào sau đây không đặt theo mẫu câu “Ai làm gì?”

a/ Đàn sếu đang di cư về phương Nam

b/ Đàn trâu lững thững gặm cỏ.

c/ Cây bàng như một chiếc ô xanh khổng lồ.

d/ Mẹ đang nấu cơm tối.






ĐỀ SỐ 3

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn

Thầy thuốc = Bác sĩNghiệp = Nghề
Quân nhân = Bộ độiMâu thuẫn = Bất hòa
Đống = GòTrôi chảy = Lưu loát
Lằng nhằng = Rắc rốiVí von = So sánh
Nắn = UốnÚa = Héo


Bài 2: Hổ con thiên tài

1. rách/cho/cho/./,/thơm/sạch/Đói

Đói cho sạch, rách cho thơm.

2. lắm/mèo/Chó/./lông/chê

Chó chê mèo lắm lông.

3. ngay/đứng/chết/sợ/không/./Cây

Cây ngay không sợ chết đứng.

4. hòn/núi/cây/lại/chụm/./Ba/nên/cao

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

5. nước/ nhớ/ nguồn/ Uống/ .

Uống nước nhớ nguồn.

6. em/ láng/giềng/ Bán/ anh/./gần/ xa,/mua

Bán anh em xa, mua láng giềng gần.

7. chuối/con/Cá/đắm/đuối/./vì

Cá chuối đắm đuối vì con.

8. cây/./trồng/nhớ/quả/Ăn/kẻ

Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

9. Ngựa/rất/phi/nhanh/.

Ngựa phi rất nhanh.

10. ./ Thái/ núi/ cha/ Công/ Sơn/ như

Công cha như núi Thái Sơn.

Bài 3: Điền từ

Câu hỏi 1: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Những người đầu tiên sinh ra một dòng họ hay dân tộc gọi là ……ổ tiên."

Điền: t

Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: "Xem để thấy rõ, biết rõ gọi là quan ………át."

Điền: s

Câu hỏi 3: Điền r, d hay gi vào chỗ trống:

"Điệu lục bát, khúc ……ân ca

Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam."

(Việt Nam có Bác)​

Điền: d

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: "Người làm các công việc vệ sinh, phục vụ ... gọi là …..ao công."

Điền: l

Câu hỏi 5: Điền tr hay ch vào chỗ trống : "Câu tục ngữ "Uống nước nhớ nguồn" khuyên chúng ta trân trọng và biết ơn những người đi …….ước."

Điền: tr

Câu hỏi 6: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:

Giải câu đố:

"Thân em nửa chuột, nửa chim

Ngày treo chân ngủ, tối tìm mồi bay

Trời cho tai mắt giỏi thay

Tối đen tối mịt cứ bay vù vù"?

Là con gì?

Trả lời: Con …….ơi. Điền: d

Câu hỏi 7: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:

"Ai yêu …..i đồng bằng Bác Hồ Chí Minh."

Điền: nh

Câu hỏi 8: Giải câu đố:

"Để nguyên hạt nhỏ mà cay

Có huyền, vác búa đi ngay vào rừng."

Từ để nguyên là từ gì?

Trả lời: từ ….iêu. Điền: t

Câu hỏi 9: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:

"Đất là nơi Chim về

Nước là nơi Rồng ở

Lạc Long Quân và Âu Cơ

Sinh ra đồng …….ào ta trong bọc trứng”.

(Nguyễn Khoa Điềm)​

Điền: b

Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: "Lũ ……ượt có nghĩa là nối tiếp nhau, không ngớt." Điền: l

Bài 4 – Trắc nghiệm 1

Câu 1: Tính nết nào sau đây là của nhân vật Khỉ trong bài "Quả tim khỉ"?

a/ bội bạc b/ độc ác c/ thông minh d/ giả dối

Câu 2: Trong bài "Nội quy đảo khỉ", khi đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào ?

a/ tủm tỉm b/ chúm chím c/ khành khạch d/ sặc sụa

Câu 3: “Mẹ sắp xếp lại cả tủ quần áo của em.” thuộc kiểu câu nào?

a/ Ai là gì? b/ Ai thế nào? c/ Ai làm gì? d/ Để làm gì?

Câu 4: Câu nào sau đây không đặt theo mẫu “Ai thế nào?”

a/ Chiếc ghế này rất cao. c/ Cốc nước ấy rất nóng.

b/ Bà quạt cho em ngủ. d/ Cái kem này rất lạnh.

Câu 5: : Cụm từ “đang học bài” trong câu “Bạn An đang học bài” trả lời cho câu hỏi nào?

a/ Như thế nào? b/ Khi nào? c/ Vì sao? d/ Làm gì?

Câu 6: Dòng nào đồng ý cho cho câu xin lỗi dưới đây?

"Mình xin lỗi vì đã xô vào bạn!"

a/ Không sao đâu, bạn đừng lo. b/ Mình không đi chơi đâu.

c/ Bạn đi kiểu gì vậy? d/ Mình đau quá!

Câu hỏi 7: Dòng nào thích hợp để trả lời cho câu hỏi "Vì sao?" trong câu dưới đây?

Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì mang đầy đủ lễ vật đến trước Thủy Tinh.

a/ đầy đủ lễ vật

b/ Sơn Tinh lấy được Mị Nương

c/ vì mang đầy đủ lễ vật đến trước Thủy Tinh.

d/ đến trước Thủy Tinh

Câu hỏi 8: Điền "ch" hoặc "tr" thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:

“Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp, hai …..ăm nệp bánh chưng, voi chín ngà, gà ….ín cựa, ngựa ….ín hồng mao.”

a/ tr-tr-ch b/ ch-ch-tr c/ tr-ch-ch d/ ch-tr-tr

Câu hỏi 9: Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?

"Chiều qua, đi học về, tôi trạy đến thăm bà. Bà ngồi dậy, cười cười, rồi tay bà dun run, bà mở cái tay nải của bà, đưa cho tôi một gói quà đặc biệt: ô mai sấu!

(Theo Vũ Tú Nam)

a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4

Câu hỏi 10: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây chưa đúng?

a/ Bới lông tìm vết b/ Vạch lá tìm hoa

c/ Bụng làm dạ chịu d/ Môi hở răng lạnh



Bài 5 – Trắc nghiệm 2

Câu hỏi 1: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "Ở đâu?" trong câu sau?

Lạc đà sống ở vùng sa mạc khô cằn.

a/ lạc đà b/ sống

c/ sống ở d/ ở vùng sa mạc khô cằn.

Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả?

a/ Bắc Băng Dương là đại dương nhỏ và nông nhất trên trái đất.

b/ Nước sông Hồng về mùa nũ có màu đỏ hồng của phù sa.

c/ Sông đổ nước ra biển.

d/ Trên thế giới có năm đại dương.

Câu hỏi 3: Dòng nào dưới đây có từ viết sai chính tả?

a/ bao la, kiểm tra b/ nông dân, lạnh giá

c/ chỉnh xửa, chẩn đoán d/ trái ngược, súc tích

Câu hỏi 4: Đâu không phải câu kiểu "Ai làm gì?"?

a/ Cô bé dắt tay bà cụ sang đường.

b/ Lan chạy thật nhanh về đích.

c/ Mẹ em là bác sĩ.

d/ Bà thường kể chuyện cho chúng em nghe.

Câu hỏi 5: Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ hoạt động của loài cá?

a/ bơi, đớp, ngớp b/ rống, leo trèo, cõng

c/ gầm, rú, húc d/ bay, hót, nhảy nhót

Câu hỏi 6: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?"?

a/ Bác nông dân ra đồng từ sáng sớm.

b/ Châu chấu và cào cào là đôi bạn thân thiết.

c/ Những chú lợn rất ham ăn.

d/ Khỉ con đánh đu trên cành cây.

Câu hỏi 7: Em hãy sắp xếp lại những dòng thơ sau theo đúng trật tự của bài "Vè chim":

(1) Hay nói linh tinh

(2) Là em sáo xinh

(3) Vừa đi vừa nhảy

(4) Là con liếu tiếu

a/ (3) - (2) - (1) - (4) b/ (4) - (1) - (2) - (3)

c/ (2) - (3) - (4) - (1) d/ (2) - (1) - (4) - (3)

Câu hỏi 8: Ban đầu Chồn có suy nghĩ gì về người bạn Gà Rừng?

a/ Chồn coi Gà Rưng là người bạn tốt nhất.

b/ Chồn ngầm coi thường bạn.

c/ Chồn rất yêu quý Gà Rừng.

d Chồn thương Gà Rưng.

Câu hỏi 9: Điền tên con vật phù hợp vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng:

Đầu voi đuôi ………..

a/ ngựa b/ chuột c/ bò d/ dê

Câu hỏi 10: Giải câu đố sau:

Mỏ dài lông biếc

Trên cành lặng yên

Bỗng vụt như tên

Lao mình bắt cá

Là con chim gì?

a/ chim sâu b/ chim bói cá c/ chim sẻ d/chim sơn ca




ĐỀ SỐ 4

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn

(1) = (13); (2) = (12); (3) = (11); (4) = (8); (5) = (6); (7) = (20);

(9) = (17), (10) = (14), (15) = (18), (16) = (19), (21) = (22)

Bài 2: Hổ con thiên tài

1. nan/gian/thử/vàng,/Lửa/sức/thử Lửa thử vàng, gian nan thử sức.

2. mòn/Nước/đá/chảy Nước chảy đá mòn

3. công./Thất/bại/mẹ/là Thất bại là mẹ thành công

4. khôn./lần/Một/một/ngã/lần Một lần ngã, một lần khôn.

5. vã/hồ/Nước/nên/lã/mà Nước lã mà vã nên hồ.

6. này,/keo/bày/khác./keo/Thua Thua keo này, bày keo khác.

7. nản/không/Thắng/bại/không/kiêu, Thắng không kiêu, bại không nản

8. ngoan/cơ/mà/không/đồ/nổi/Tay/mới Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan

9. mưa./ Năm/mười/nắng Năm nắng mười mưa.

10. tử/sinh/ra/Vào Vào sinh ra tử

Bài 3: Điền từ

Câu hỏi 1: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Những người đầu tiên sinh ra một dòng họ hay dân tộc gọi là ……ổ tiên."

Điền: t

Câu hỏi 2: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:

"Ai yêu …..i đồng bằng Bác Hồ Chí Minh."

Điền: nh

Câu hỏi 3: Giải câu đố:

"Để nguyên hạt nhỏ mà cay

Có huyền, vác búa đi ngay vào rừng."

Từ để nguyên là từ gì?

Trả lời: từ ….iêu.

Điền: t

Câu hỏi 4: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:

"Đất là nơi Chim về

Nước là nơi Rồng ở

Lạc Long Quân và Âu Cơ

Sinh ra đồng …….ào ta trong bọc trứng”.

(Nguyễn Khoa Điềm)​

Điền: b

Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: "Háo ……ức nghĩa là vui và nóng lòng chờ đợi."

Điền: h

Câu hỏi 6: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn ngay ……ói thẳng." nghĩa là khen người có tính thẳng thắn, không lươn lẹo. (Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam - Nguyễn Lân)

Điền: n

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: "Xem để thấy rõ, biết rõ gọi là quan ………át."

Điền: s

Câu hỏi 8: Điền r, d hay gi vào chỗ trống:

"Điệu lục bát, khúc ……ân ca

Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam."

(Việt Nam có Bác)​

Điền: d

Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống: "Người làm các công việc vệ sinh, phục vụ ... gọi là …..ao công."

Điền: l

Câu hỏi 10: Điền tr hay ch vào chỗ trống : "Câu tục ngữ "Uống nước nhớ nguồn" khuyên chúng ta trân trọng và biết ơn những người đi …….ước."

Điền: tr

Bài 4: Trắc nghiệm 1

Câu hỏi 1: Cụm từ nào trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?” trong câu:

“Đêm nay bên bến Ô Lâu

Cháu ngồi cháu nhớ chòm râu Bác Hồ.”?

A – đêm nay B – chòm râu C – Bác Hồ D – bên bến Ô Lâu

Câu hỏi 2: Những từ nào dưới đây cùng nghĩa với từ “chăm chỉ”?

A – nhân hậu, siêng năng B – chăm làm, rèn luyện

C – hiền lành, đảm đang D – cần cù, chịu khó

Câu hỏi 3: Từ nào chỉ đặc điểm trong câu: “Đến gần cây đa, Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ và dài ngoằn ngoèo nằm trên mặt đất.”?

A – gần, nằm B – nhỏ, dài, ngoằn ngoèo

C – đến, trên D – cây đa, mặt đất

Câu hỏi 4: Xếp các từ sau thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau “vui, tươi, buồn, héo”?

A – vui – tươi, buồn – héo B – vui – héo, tươi – buồn

C – vui – buồn, tươi – héo D – buồn – tươi, héo – vui.

Câu hỏi 5: Trong các đáp án sau, đáp án nào chứa từ không chỉ hoạt động?

A – vươn, reo, đâm chồi B – dắt, treo, thăm

C – đi, xới, buộc D – dài, sáng, xa

Câu hỏi 6: Trong các từ sau từ nào viết sai chính tả?

A – bơi lặn B – lặn tượng C – lăn bánh D – lăn tăn

Câu hỏi 7: Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu”

“Đi đâu mà vội mà vàng

Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây”?

A – vội, vàng B – đá, dây C – đi, vội, đá D – đi, vấp, quàng

Câu hỏi 8: Ai là tác giả của bài “Sân chim”?

A – Nguyễn Kiên B – Tô Hoài

C – Đoàn Giỏi D – Nguyễn Đình Quảng

Câu hỏi 9: Tiếng nào kết hợp với tiếng “bình” để tạo thành từ có nghĩa?

A – trường B – đêm C – hôm D – bất

Câu hỏi 10: Ai là tác giả của bài thơ “Gió”?

A – Ngô Văn Phú B – Tô Đông Hải

C – Trần Mạnh Hảo D – Nguyễn Minh Nguyên

Bài 5 – Trắc nghiệm 2

Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây là câu kiểu "Ai thế nào?"?

a/ Em là học sinh lớp 2B.

b/ Mẹ em đang may áo.

c/ Khuôn mặt bé Hà trắng hồng, xinh xắn.

d/ Con trâu là bạn của nhà nông.

Câu hỏi 2: Câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa." thuộc kiểu câu nào trong các kiểu câu sau?

a/ Ai là gì? b/ Ai khi nào? c/ Ai làm gì? d/ Ai thế nào?

Câu hỏi 3: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

a/ chăn màn b/ tre trắn c/ chăn chở d/ trằn chọc

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống ch hoặc tr cho thích hợp:

“Tiếng dừa làm dịu nắng ….ưa,

Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo.

…..ời ……ong đầy tiếng rì rào,

Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.”

(Trần Đăng Khoa)

a/ tr-tr-tr b/ tr-tr-ch c/ ch-tr-tr d/ tr-ch-ch

Câu hỏi 5: Những câu thơ sau có trong bài thơ nào?

" Tính hay mách lẻo

Thím khách trước nhà

Hay nhặt lân la

Là bà chim sẻ

Có tình có nghĩa

Là mẹ chim sâu."

a/ Vè chim b/ Chúa sơn lâm

c/ Con sư tử d/ Sư tử dũng cảm

Câu hỏi 6: Câu nào là câu trả lời đồng ý cho câu hỏi sau?

Hùng cho mình mượn cái bút nhé?

a/ Tớ đang dùng rồi. b/ Ừ, bạn lấy đi.

c/ Tớ không mang. d/ Mình về đây.

Câu hỏi 7: Trong bài tập đọc "Cây dừa", quả dừa được so sánh với gì ?

a/ tấm áo bạc phếch b/ cái đầu người

c/ những hũ rượu d/ bàn tay dang ra đón gió

Câu hỏi 8: Giải câu đố sau:

Chim gì biểu tượng hòa bình thế gian?

a/ chim én b/ chim sâu c/ chim bồ câu d/ chim sẻ

Câu hỏi 9: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ có nghĩa trái ngược nhau?

a/ sung sướng - giàu có b/ nghèo khổ - khó khăn

c/ gầy gò – béo ú d/ gầy gò - yếu ớt

Câu hỏi 10: Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong câu: “Mẹ giặt áo đồng phục của em trắng tinh.”

a/ giặt áo b/ đồng phục c/ trắng tinh d/ của


ĐỀ SỐ 5

BÀI 1: MÈO CON NHANH NHẸN

ĐốngMộngBộ độiHéo
Nhà giáoNghiệpChỉ bảoTrôi chảy
ÚaBất hòaGiáo viênDạy dỗMâu thuẫn
UốnNghềLưu loátNắnQuân nhân


Đống = Gò Uốn = Nắn Bộ đội = Quân nhân úa = héo

Nghề = Nghiệp mơ = mộng nhà giáo = giáo viên

Chỉ bảo = dạy dỗ trôi chảy = lưu loát bất hòa = mâu thuẫn



BÀI 2 – HỔ CON THIÊN TÀI


Câu 1: h/i/ọng/v hi vọng

Câu 2: in/t/n/iềm niềm tin

Câu 3: trên/Đàn/đồng./cỏ/ăn/bò Đàn bỏ ăn cỏ trên đồng.

Câu 4: nằm/ Hà/ Gươm/ Hồ/ đô/ Nội./ thủ/ giữa

Hồ Gươm nằm giữa thủ đô Hà Nội.

Câu 5: vĩ/ nở/ hoa./ Phượng/ đã Phượng vĩ đã nở hoa.

Câu 6: khuya/về/Đi/sớm Đi sớm về khuya

Câu 7: phải/giỏi/hỏi,/phải/học./muốn/Muốn/ biết

Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.

Câu 8: ngã/cao/đau/Trèo Trèo cao ngã đau

Câu 9: em/thể/như/chân./tay/Anh Anh em như thể tay chân.

Câu 10: đùm/đỡ/lành/bọc/dở/hay/Rách/đần.

Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.

BÀI THI SỐ 3 – ĐIỀN TỪ

Câu hỏi 1: Điền tiếng phù hợp vào chỗ trống:

"Ai yêu ….nhi…… đồng bằng Bác Hồ Chí Minh."

Câu hỏi 2: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: "Xem để thấy rõ, biết rõ gọi là quan

…s…át."

Câu hỏi 3: Điền r, d hay gi vào chỗ trống:

"Điệu lục bát, khúc …d…ân ca

Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam."

(Theo Lê Anh Xuân)​

Câu hỏi 4: Giải câu đố:

"Để nguyên hạt nhỏ mà cay

Có huyền, vác búa đi ngay vào rừng."

Từ để nguyên là từ gì?

Trả lời: từ …t..iêu.

Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: "Người làm các công việc vệ sinh, phục vụ ... gọi là …l..ao công."

Câu hỏi 6: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Những người đầu tiên sinh ra một dòng họ hay dân tộc gọi là …t…ổ tiên."

Câu hỏi 7: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:

"Đất là nơi Chim về

Nước là nơi Rồng ở

Lạc Long Quân và Âu Cơ

Sinh ra đồng …b….ào ta trong bọc trứng”.

(Nguyễn Khoa Điềm)​

Câu hỏi 8: Điền tr hay ch vào chỗ trống : "Câu tục ngữ "Uống nước nhớ nguồn" khuyên chúng ta trân trọng và biết ơn những người đi …tr….ước."

Câu hỏi 9: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:

Giải câu đố:

"Thân em nửa chuột, nửa chim

Ngày treo chân ngủ, tối tìm mồi bay

Trời cho tai mắt giỏi thay

Tối đen tối mịt cứ bay vù vù"?

Là con gì?

Trả lời: Con …d….ơi.

Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: "Lũ …l…ượt có nghĩa là nối tiếp nhau, không ngớt."



BÀI 4 – TRẮC NGHIỆM 1

Câu hỏi 1: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "Ở đâu?" trong câu sau?

"Đại bàng cánh dài và rộng, sống ở mọi nơi có núi cao và rừng nguyên sinh, là loài chim săn mồi cỡ lớn."

a/ cánh dài và rộng b/ mọi nơi có núi cao và rừng nguyên sinh

c/ đại bàng d/ loài chim săn mồi cỡ lớn

Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả?

a/ Đêm giao thừa, cả gia đình chúng tôi quây quần bên nhau rất vui vẻ.

b/ Lan đã vượt qua bài thi Toán một cách rễ dàng.

c/ Cô giáo đang giạy học trên lớp 2A.

d/ Thầy Quang đang dảng bài rất say sưa.

Câu hỏi 3: Dòng nào dưới đây có từ viết sai chính tả?

a/ bát ngát, kiểm tra b/ nông dân, chín mùi

c/ chỉnh sửa, chẩn đoán d/ trái ngược, súc tích

Câu hỏi 4: Đâu không phải câu kiểu "Ai làm gì?"?

a/ Cô bé dắt tay bà cụ sang đường.

b/ Lan chạy thật nhanh về đích.

c/ Nụ cười của chị thật tươi tắn.

d/ Bà thường kể chuyện cho chúng em nghe.

Câu hỏi 5: Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ hoạt động của loài chim?

a/ bơi, gầm, phi b/ rống, leo trèo, cõng

c/ gầm, rú, húc d/ bay, hót, nhảy nhót

Câu hỏi 6: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?"?

a/ Bác nông dân ra đồng từ sáng sớm.

b/ Châu chấu và cào cào là đôi bạn thân thiết.

c/ Bông sen tỏa hương ngào ngạt.

d/ Khỉ con đánh đu trên cành cây.

Câu hỏi 7: Em hãy sắp xếp lại những dòng thơ sau theo đúng trật tự của bài "Vè chim":

(1) Là bà chim sẻ

(2) Hay nhặt lân la

(3) Là mẹ chim sâu

(4) Có tình có nghĩa

a/ (3) - (2) - (1) - (4) b/ (4) - (1) - (2) - (3)

c/ (2) - (3) - (4) - (1) d/ (2) - (1) - (4) - (3)

Câu hỏi 8: Trong truyện "Một trí khôn hơn trăm trí khôn", Gà Rừng là bạn thân của ai?

a/ Chồn b/ Cáo c/ Sói d/ Thỏ

Câu hỏi 9: Điền tên con vật phù hợp vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng:

Mất …mới lo làm chuồng.

a/ ngựa b/ trâu c/ bò d/ dê

Câu hỏi 10: Giải câu đố sau:

Đầu nhỏ mà có bốn chân

Lưng đầy tên nhọn, khi cần bắn ngay.

Là con gì?

a/ con cá sấu b/ con tê giác c/ con nhím d/ con ong

BÀI 5 – TRẮC NGHIỆM 2

Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây là câu kiểu "Ai thế nào?"?

a/ Em là học sinh lớp 2A.

b/ Bố đang tưới cây trong vườn.

c/ Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp.

d/ Con trâu là bạn của nhà nông.

Câu hỏi 2: Câu "Lớp em đi xem phim vào thứ sáu." không trả lời cho câu hỏi nào dưới đây?

a/ Khi nào? b/ Lúc nào? c/ Mấy giờ? d/ Bao giờ?

Câu hỏi 3: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

a/ trăn màn b/ che trắn c/ trăn trở d/ chằn chọc

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống ch hoặc tr cho thích hợp:

"...ời sinh ra trước nhất

Chỉ toàn là trẻ con

Trên ...ái đất ..ụi trần

Không dáng cây ngọn cỏ

Mặt trời cũng ...ưa có

Chỉ toàn là bóng đêm

Không khí chỉ màu đen

Chưa có màu sắc khác."

(Theo Xuân Quỳnh)

a/ tr-ch-tr-tr b/ tr-tr-tr-ch c/ ch-tr-tr-ch d/ tr-ch-ch-ch

Câu hỏi 5: Những câu thơ sau có trong bài thơ nào?

"Sư tử bàn chuyện xuất quân

Muốn sao cho khắp thần dân trổ tài

Nhỏ to, khỏe yếu muôn loài

Ai ai cũng được tùy tài lập công

Voi vận tải trên lưng quân bị

Vào trận sao cho khỏe như voi."

a/ Sư tử xuất quân b/ Chúa sơn lâm

c/ Con sư tử d/ Sư tử dũng cảm

Câu hỏi 6: Từ nào dưới đây có nghĩa là thong thả, không vội vã?

a/ muộn màng b/ chậm chạp c/ khoan thai d/ mệt mỏi

Câu hỏi 7: Trong bài tập đọc "Nội quy Đảo khỉ" có mấy nội quy?

a/ ba nội quy b/ bốn nội quy c/ năm nội quy d/ sáu nội quy

Câu hỏi 8: Giải câu đố sau:

Con gì tết đến

Bay lượn hàng đàn

Báo hiệu xuân sang

Đã về rồi đó?

a/ chim én b/ chim sâu c/ chim tu hú d/ chim sẻ

Câu hỏi 9: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ có nghĩa trái ngược nhau?

a/ sung sướng - giàu có b/ nghèo khổ - khó khăn

c/ giàu có - nghèo đói d/ gầy gò - yếu ớt

Câu hỏi 10: Bộ phận nào dưới đây trả lời cho câu hỏi "Như thế nào?" trong câu sau?

"Chú voi bước đi thong thả, chậm rãi."

a/ chú voi b/ bước đi c/ thong thả, chậm rãi d/ chậm rãi






ĐỀ SỐ 6

BÀI 1: MÈO CON NHANH NHẸN

phẳng phiuthông minhvui tínhdành dụmhài hước
tỉ mỉtrẻ emxe lửanhẵn nhụicau có
nhăn nhórắc rốisáng dạmượntiết kiệm
lằng nhằngtàu hỏanhi đồngkĩ càngvay


phẳng phiu = nhẵn nhụi thông minh = sáng dạ vui tính = hài hước

dành dụm = tiết kiệm tỉ mỉ = kĩ càng mượn = vay

trẻ em = nhi đồng xe lửa = tàu hỏa

rắc rối = lằng nhằng cau có = nhăn nhó

BÀI 2 – HỔ CON THIÊN TÀI

Câu 1: Trồng/cây/gây/rừng

Trồng cây gây rừng

Câu 2: chúa/sơn/lâm/./là/Hổ

Hổ là chúa sơn lâm.

Câu 3: b/óng/s/iển

sóng biển

Câu 4: ruột/Thẳng/ngựa/như

Thẳng như ruột ngựa

Câu 5: Thắng/không/không/bại/kiêu,/nản.

Thắng không kiêu, bại không nản.

Câu 6: Tháng/lụt./kiến/bảy/lo/chỉ/bò,/lại

Tháng bảy kiến bò, chỉ lo lại lụt.

Câu 7: vắng./thơm/đồi/Hương/rừng

Hương rừng thơm đồi vắng

Câu 8: răng/con/góc/cái/Cái/là/người./tóc

Cái răng cái tóc là góc con người.

Câu 9: ơn/c/a/s

sơn ca

Câu 10: bảy/bờ./nhảy/Rằm/tháng/nước/lên

Rằm tháng bảy nước nhảy lên bờ.

BÀI THI SỐ 3 – ĐIỀN TỪ

Câu hỏi 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:



Bầu trời hôm nay mới đẹp làm sao……!…

Câu hỏi 2: Giải câu đố sau:

Hoa gì nở giữa mùa hè

Trong đầm thơm mát, lá xòe che ô?

Đáp án: hoa ……..sen…..

Câu hỏi 3: Điền một từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

Con ngựa phi …….nhanh…… như bay.

Câu hỏi 4: Các hoạt động đánh răng, rửa mặt, rửa chân tay...được gọi là "vệ …… sinh ….. cá nhân."

Câu hỏi 5: Câu văn sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.

"Trên những bãi đất phù xa mịn hồng mơn mởn, các vòm cây quanh năm xanh um đã dần dần chuyển màu lốm đốm như được rắc thêm một lớp bụi phấn hung hung vàng." (Theo Nguyễn Đình Thi)

Từ viết sai chính tả được sửa lại là: …..sa…..

Câu hỏi 6: Em hãy chọn một từ trong ngoặc đơn thích hợp để điền vào chỗ trống bên dưới sao cho đúng chính tả:

(ru, giu, du)

"Gió đưa những cánh diều bay bổng

Gió ……..ru…… cái ngủ đến la đà

Hình như gió cũng thèm ăn quả

Hết trèo cây bưởi lại trèo na."

(Theo Ngô Văn Phú)

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ có ý nghĩa trái ngược với từ cho sẵn:

chậm >< …nhanh….

Câu hỏi 8: Khổ thơ sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.

"Nắng chiều ở quê ngoại

Óng ả vàng ngọn tranh

Lích chích trên cành khế

Tiếng chim trong lá xanh."

(Theo Phạm Thanh Chương)

Từ viết sai chính tả được sửa lại là:…….chanh……

Câu hỏi 9: Tìm chữ cái thích hợp điền vào chỗ trống sau:



"Gió ……ôn ……ao vòm lá

Trời ……anh làm tấm phông

Sóng ru trưa lấp lóa

Nắng hè trôi trên sông."

(Theo NguyễnTrọngHoàn)

Chữ cái cần điền là …..x….

Câu hỏi 10: Đây là con cá……heo……



BÀI 4 – TRẮC NGHIỆM 1

Câu hỏi 1: Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

a/ xa xôi b/ rế mèn c/ con sâu d/ xâu chỉ

Câu hỏi 2: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

a/ xiêng năng b/ tre trở c/ sông suối d/ dầy dép

Câu hỏi 3: Đoạn thơ sau trích trong bài thơ nào?

"Ông bị đau chân

Nó sưng nó tấy

Đi phải chống gậy

Việt chơi ngoài sân

Lon ton lại gần:

- Ông vịn vai cháu

Cháu đỡ ông lên."

a/ Ông và cháu b/ Hai ông cháu c/ Ông em d/ Thương ông

Câu hỏi 4: Các loài chim "chim vàng anh, chim cánh cụt, cú mèo" được xếp vào nhóm nào?

a/ gọi tên theo tiếng kêu b/ gọi tên theo hình dáng

c/ gọi tên theo cách kiếm ăn d/ gọi tên theo nơi ở

Câu hỏi 5: Giải câu đố sau:

Quả gì đỏ tựa bông hồng

Trong trắng, có đốm đen trông như mè?​

a/ quả nho b/ quả mít c/ quả thanh long d/ quả măng cụt

Câu hỏi 6: Trong bài tập đọc "Tôm càng và cá con", đoạn văn dưới đây diễn tả điều gì?

"Cá Con sắp vọt lên thì Tôm Càng thấy một con cá to mắt đỏ ngầu, nhằm Cá Con lao tới. Tôm Càng vội búng càng, xô tới, xô bạn vào một ngách nhỏ. Cú xô làm Cá Con bị va vào vách đá. Mất mồi, con cá dữ tức tối bỏ đi."

a/ Tôm Càng và Cá Con thi bơi, Tôm Càng xô đẩy Cá Con.

b/ Tôm Càng cứu Cá Con khỏi cá to mắt đỏ.

c/ Tôm Càng đánh nhau với cá to mắt đỏ.

d/ Công cuộc săn mồi của cá to mắt đỏ.

Câu hỏi 7: Dòng nào thích hợp để điền vào câu ca dao sau sao cho đúng?

"Công cha như núi Thái Sơn

.....................................

Một lòng thờ mẹ kính cha

Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con."

a/ Nghĩa mẹ như nước trong rừng chảy ra.

b/ Nghĩa mẹ như nước trên đồi chảy ra.

c/ Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.

d/ Nghĩa mẹ như nước trong lòng biển sâu.

Câu hỏi 8: Dòng nào dưới thể hiện sự đồng ý cho câu hỏi: "Em đóng cửa sổ giúp chị được không?"?

a/ Vâng, chị để em giúp ạ. b/ Em còn phải học bài.

c/ Em không chắc đâu. d/ Tay em đang ôm rất nhiều quần áo.

Câu hỏi 9; Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "Làm gì? trong câu dưới đây?

"Mỗi khi đi học về, Hoa thường kể chuyện ở trường ở lớp cho bà nghe."

a/ mỗi khi đi học về b/ kể chuyện c/ Hoa d/ chuyện ở trường ở lớp

Câu hỏi 10: Dòng nào dưới đây không thuộc câu kiểu "Ai làm gì?"?

a/ Chị gà mái mơ nhảy tót lên ổ.

b/ Bà chia quà bánh cho các cháu.

c/ My sà vào lòng mẹ và khóc thút thít.

d/ Hoa cải vàng xuộm trên đất bãi.

BÀI 5 – TRẮC NGHIỆM 2


Câu hỏi 1: Loài chim nào dưới đây tượng trưng cho hòa bình ?

a/ chim én b/ hải âu c/ bồ câu d/ đại bàng

Câu hỏi 2: Truyện "Sơn Tinh, Thủy Tinh" kể về đời vua Hùng Vương thứ mấy?

a/ vua Hùng Vương thứ tám b/ vua Hùng Vương thứ sáu

c/ vua Hùng Vương thứ mười sáu d/ vua Hùng Vương thứ mười tám

Câu hỏi 3: Nội dung, ý nghĩa của truyện "Sơn Tinh Thủy Tinh" là gì?

a/ Kể về truyền thuyết kén rể của ông cha ta từ thời Hùng Vương.

b/ Cuộc tranh tài giữa hai chàng trai là Sơn Tinh và Thủy Tinh.

c/ Giải thích hiện tượng lũ lụt và ước muốn chinh phục thiên nhiên của nhân dân ta.

d/ Vua Hùng Vương có người con gái rất xinh đẹp tên là Mị Nương.

Câu hỏi 4: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ nói về phẩm chất tốt đẹp thường gặp trong trường học?

a/ biết ơn, hòa đồng, đoàn kết b/ lao động, vệ sinh, sạch sẽ

c/ dạy dỗ, phấn trắng, bàn ghế d/ sân trường, bảo ban, thân thiết

Câu hỏi 5: Sắp xếp các câu sau thành một đoạn văn theo trình tự hợp lí:

(1) Tuấn thấy vậy liền khuyên bạn không nên hái hoa bẻ cành, vì như vậy là không biết bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.

(2)Thấy một bông hoa đẹp, Lan đưa tay định hái bông hoa.

(3) Lan và các bạn cùng vào vườn hoa chơi.

(4) Lan nghe theo lời bạn, không hái hoa nữa. Từ đó, Hoa cũng không bao giờ hái hoa trong vườn.

a/ (3)-(2)-(4)-(1) b/ (3)-(2)-(1)-(4)

c/ (3)-(1)-(2)-(4) d/ (2)-(1)-(4)-(3)

Câu hỏi 6: Dòng nào thích hợp để trả lời cho câu dưới đây?

"Xin lỗi vì đã làm rơi quyển sách của bạn!"

a/ Không sao đâu, bạn đừng lo. b/ Mình không đi chơi đâu.

c/ Quyển sách này đẹp quá! d/ Mời bạn đi.

Câu hỏi 7: Dòng nào thích hợp để trả lời cho câu hỏi "Vì sao?" trong câu dưới đây?

"Chị em Xô-phi quay về ngay vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác."

a/ chị em Xô-phi quay về ngay

b/ làm phiền người khác

c/ vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác

d/ chị em Xô-phi

Câu hỏi 8: Điền "ch" hoặc "tr" thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:

"Đang chang chang nắng

Bỗng ào mưa rơi

Sân lúa vừa phơi

Đã phải...e bạt.

Mưa ..ưa ướt đất

Chợt lại xanh ...ời

Bé hiểu ra rồi

Mưa làm nũng mẹ!"

(Theo Nguyễn Trọng Hoàn)

a/ tr-tr-ch b/ ch-ch-tr c/ tr-ch-tr d/ ch-tr-tr

Câu hỏi 9: Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?

"Cứ sáng xớm, sau mỗi đêm mưa gió, bà lại lần ra sân, bà nhặt những quả xấu rụng ở quanh gốc cây sấu bà trồng từ thời con gái. Rồi bà giửa, bà ngâm muối, bà phơi, bà gói thành từng gói nhỏ, bà đợi các cháu đến, bà cho..."

(Theo Vũ Tú Nam)

a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4

Câu hỏi 10: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây chưa đúng?

a/ Bới lông tìm cách b/ Chó treo, mèo đậy

c/ Bụng làm dạ chịu d/ Môi hở răng lạnh



ĐỀ SỐ 7

BÀI 1: MÈO CON NHANH NHẸN

Bạn bè = Bằng hữu Nhân hậu = Tốt bụng Mãn nguyện = Bằng lòng

Dạy dỗ = Chỉ bảo Kính trọng = Lễ phép Che chở = Bảo vệ

Chúa sơn lâm = Hổ Thầy thuốc = Bác sĩ

Bằng = Ngang So sánh = Ví von

BÀI 2 – HỔ CON THIÊN TÀI


Câu 1: đen,/rạng./đèn/gần/thì/Gần/mực/thì

Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.

Câu 2: h/ường/ọc/tr

trường học

Câu 3: Chị/nâng/ngã/em

Chị ngã em nâng

Câu 4: sợ/không/ngay/chết/Cây/đứng

Cây ngay không sợ chết đứng.

Câu 5: nảy/cối/chồi/Cây/đâm/lộc.

Cây cối đâm chồi nảy lộc.

Câu 6: chín/Cù/lòng/lao/con/ơi!/chữ/ghi

Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi!

Câu 7: đ/m/ông/ùa

mùa đông

Câu 8: mặt/trống/dậy./Gà/trời/gáy/gọi

Gà trống gáy gọi mặt trời dậy.

Câu 9: sương/Giọt/lê./long/như/lanh/pha

Giọt sương long lanh như pha lê.

Câu 10: mùa/Hoa/đến./vừa/thì/mận/tàn/xuân

Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân đến.

BÀI THI SỐ 3 – ĐIỀN TỪ

Câu hỏi 1: Điền tên một mùa trong năm phù hợp vào chỗ trống trong câu sau:

"Mùa ……thu…. mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy." (Theo Tô Hoài)

Câu hỏi 2: Chọn một từ trong ngoặc đơn thích hợp để điền vào khổ thơ dưới đây: (đen, xanh,vàng)

"Ếch con đi học trời mưa

Lá sen …xanh……. mướt đội vừa trùm tai

Đến nghe cô giáo giảng bài

Ốp, ốp nặng ộp, vui tai quá chừng."​

(Theo Phạm Thị Lan)

Câu hỏi 3: Câu văn sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.

"Nhìn từ xa, giữa cảnh mây nước long lanh, mấy chiếc thuyền lưới là măn nhiều khi vất vả nhưng trông cứ như những con thuyền ru ngoạn." (Theo Bùi Hiển)

Từ viết sai chính tả sửa lại là: …du……

Câu hỏi 4: Điền từ chỉ đặc điểm vào chỗ trống sau:

"Hay chạy lon xon

Là gà mới nở

Vừa đi vừa nhảy

Là em sáo …..xinh….."

(Vè dân gian)

Câu hỏi 5: Giải câu đố sau:

Con gì chỉ thích gần hoa

Ở đâu hoa nở dù xa cũng tìm

Cùng nhau cần mẫn ngày đêm

Chắt chiu mật quý lặng im tặng đời?

Đáp án: con ……..ong…….

Câu hỏi 6: Em hãy điền dấu câu thích hợp vào câu sau sao cho đúng:

"Cuối cùng, Rùa đã về đích trước Thỏ ……( . )….”

Câu hỏi 7: Điền tr hoặc ch thích hợp vào các ô trống để được các từ đúng chính tả.

....ung gian, tựu ...ường, ...ung tâm

Chữ cái cần điền là: …..tr……

Câu hỏi 8: Em hãy chọn một từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống sau:

(xoi, soi)

"Bầu trời trong xanh …..soi….. bóng xuống đáy hồ, mặt hồ càng xanh thêm và như rộng ra mênh mông."

(Theo Thiên Lương)

Câu hỏi 9: Điền một từ chỉ đặc điểm, tính chất phù hợp vào chỗ trống để hoàn thiện thành ngữ sau: (lưu ý: đáp án viết chữ thường)

………nhanh….. như sóc.

Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống chữ cái thích hợp để tạo thành từ có ý nghĩa trái ngược với từ cho sẵn: ngắn >< …..d…ài

BÀI 4 – TRẮC NGHIỆM 1

Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây sử dụng chưa đúng dấu chấm trong câu?

a/ Mỗi khi trở về, Bồ Nông mẹ lại há mỏ ra cho con ăn.

b/ Đã mấy ngày trôi qua, Bồ Nông mẹ vẫn chưa nhấc cánh lên được.

c/ Giờ đây, khi đã lớn hơn. Bồ Nông con mới hiểu rằng mẹ thường nhịn đói để cho con được ăn no nê.

d/ Phải năm trời hạn hán, nắng bỏng rát, họ hàng nhà Bồ Nông rời phương Nam lên phương Bắc.

Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?"?

a/ Chú hoạ sĩ vẽ bức tranh hoa hướng dương.

b/ Một chú chim sẻ bay tới nhảy nhót trên mặt đất tìm mồi.

c/ Chú đầu bếp đang nấu những món ăn ngon.

d/ Cây tre có dáng đứng thẳng, ngọn tre vút lên trời cao.

Câu hỏi 3: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?

a/ trằn trọc, chốn tìm b/ trốn tránh, trơ trọi

c/ tra cứu, trùng chình d/ chum nước, tâm chí

Câu hỏi 4: Câu văn nào dưới đây có lỗi sai chính tả?

a/ Em rất thích nghe bà ngoại kể truyện.

b/ Câu chuyện này thật ý nghĩa.

c/ Bé Na rất thích nói chuyện với em.

d/ Tô Hoài là tác giả của truyện "Dế Mèn phiêu lưu kí."

Câu hỏi 5: Giải câu đố sau:

Mỗi cây một quả mới vui

Trên đầu vài sợi tóc thời răng cưa

Quả đầy những mắt lạ chưa

Gọt ra bỏ mắt ăn vừa ngọt thơm.

(Là quả gì?)

a/ quả na b/ quả dứa c/ quả mít d/ quả sầu riêng

Câu hỏi 6: Những câu thơ dưới đây nói về tên hiện tượng mưa nào?

-"Cơn mưa nào lạ thế

Thoáng qua rồi tạnh ngay"

-"Cơn mưa rơi nho nhỏ

Không làm ướt tóc ai"

(Theo Tô Đông Hải)

a/ mưa bão b/ mưa bóng mây c/ mưa rào d/ mưa phùn

Câu hỏi 7: Điền tên một con vật thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:

"Em nuôi một đôi ...,

Bộ lông trắng như bông,

Mắt tựa viên kẹo hồng

Đôi tai dài thẳng đứng."

(Tố Nga)

a/ chim b/ mèo c/ thỏ d/ gà

Câu hỏi 8: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây chưa đúng?

a/ Tre già măng cọc b/ Ăn trông nồi, ngồi trông hướng

c/ Bới lông tìm vết d/ Cả giận mất khôn

Câu hỏi 9: Trong bài tập đọc "Quả tim Khỉ", Khỉ có thái độ và hành động như thế nào sau khi Cá Sấu nói: "Vua của chúng tôi ốm nặng, phải ăn một quả tim khỉ mới khỏi. Tôi cần quả tim của bạn."?

a/ hoảng sợ nhưng cố trấn tĩnh b/ hoảng sợ, nhảy ùm xuống nước

c/ hoảng sợ và khóc lóc, van xin d/ hoảng sợ và kêu cứu, bỏ chạy

Câu hỏi 10: Trong bài tập đọc "Quả tim Khỉ", Cá Sấu hiện lên với hình ảnh như thế nào?

a/ tốt bụng nhưng cô đơn b/ khôn ngoan, tình nghĩa

c/ bội bạc, giả dối, gian xảo d/ dũng cảm, đáng nể

BÀI 5 – TRẮC NGHIỆM 2

Câu hỏi 1: Nhà thơ "Thanh Hào" sáng tác bài thơ nào dưới đây?

a/ Ngày hôm qua đâu rồi? b/ Cô giáo lớp em

c/ Gọi bạn c/ Cái trống trường em

Câu hỏi 2: Trong bài tập đọc "Bác sĩ Sói", hành động nào cho thấy sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?

a/ thèm rỏ dãi b/ ứa nước mắt c/ hoa cả mắt d/ mừng quýnh lên

Câu hỏi 3: Giải câu đố sau:

Da tôi xấu xí xù xì,

Đêm đêm người ngủ, tôi thì bắt sâu.

Khi nào trời nắng hạn lâu,

Tôi kêu mấy tiếng mưa đâu bay về.

(Là con gì?)

a/ con ếch b/ con cóc c/ con nhái d/ con ốc sên

Câu hỏi 4: Tục ngữ, thành ngữ nào dưới đây chưa đúng?

a/ Nhường cơm sẻ áo b/ Của nên tại người

c/ Con dại cái mang d/ Của thiên trả địa

Câu hỏi 5: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai làm gì?"?

a/ Thầy giáo mới là một người rất nghiêm nghị.

b/ Cây na mảnh dẻ, phóng khoáng.

c/ Chim gáy mẹ xòe cánh ôm đàn con.

d/ Quả na bé nhỏ, tròn vo.

Câu hỏi 6: Điền l/n vào chỗ trống để hoàn thiện khổ thơ sau:

"Một chú Chẫu Chàng

Ngồi trên ...á sen

Mải nhìn hồ ...ước

Thấy trời ...ộn ngược

Mây trắng rung rinh

Chú ngồi ...ặng thinh

Như đang mơ tưởng."

(Theo Võ Quảng)

a/ l-n-l-l b/ l-n-l-n c/ l-l-n-n d/ l-n-n-l

Câu hỏi 7: Câu thơ sau đây có bao nhiêu từ viết sai chính tả?

"Nắng vàng rát mỏng sân phơi

Vê tròn thành dọt nắng rơi bồng bềnh."

(Theo Nguyễn Tiến Bình)

a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4

Câu hỏi 8: Điền màu sắc thích hợp vào chỗ trống trong câu thơ dưới đây:

"Hai cha con bước đi trên cát

Ánh mặt trời rực rỡ biển ..."

(Theo Hoàng Trung Thông)

a/ tím b/ xanh c/ đỏ d/ đen

Câu hỏi 9: Tiếng "chê" không thể ghép được với tiếng nào dưới đây?

a/ trách b/ cá c/ bai d/ khen

Câu hỏi 10: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu?

a/ Đêm đông, trời rét cóng tay?

b/ Cúc ơi! Cúc xinh xắn làm sao!

c/ Ôi. Rét quá? Rét quá!

d/ Mặt hồ trải, rộng mênh mông, và lặng sóng.

1649394630401.png


XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-TRANG NGUYEN 18.docx
    149.5 KB · Lượt tải : 24
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài thi trạng nguyên lớp 2 bảng vàng trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cách đăng ký thi trạng nguyên lớp 2 câu hỏi thi hoa trạng nguyên lớp 2 cuộc thi trạng nguyên lớp 2 cuộc thi trạng nguyên toán lớp 2 de thi trạng nguyên lớp 2 năm 2021 de thi trạng nguyên tiếng anh lớp 2 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 năm 2017 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 19 de thi trạng nguyên toán lớp 2 de thi trạng nguyên toán lớp 2 vòng 1 de thi trạng nguyên toán tài lớp 2 festival trạng nguyên tiếng anh toàn quốc 2018 festival trạng nguyên tiếng anh toàn quốc 2019 festival trạng nguyên tiếng anh toàn quốc 2020 giải toán trạng nguyên lớp 2 giải trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 học trạng nguyên lớp 2 học trạng nguyên toán lớp 2 lập nick trạng nguyên tiếng việt lớp 2 lịch thi trạng nguyên lớp 2 luyện thi trạng nguyên lớp 2 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp huyện luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 17 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 luyện thi trạng nguyên toán lớp 2 luyện thi trạng nguyên toàn tài lớp 2 luyện trạng nguyên lớp 2 on luyện trạng nguyên tiếng việt lớp 2 ôn thi trạng nguyên toàn tài lớp 2 sách trạng nguyên tiếng việt lớp 2 sân chơi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 thi thử trạng nguyên toán lớp 2 thi trạng nguyên lớp 2 năm 2018 thi trạng nguyên môn toán lớp 2 thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 2 môn tiếng việt thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp huyện thi trạng nguyên toán lớp 2 thi trạng nguyên toán lớp 2 vòng 1 thử sức trạng nguyên nhỏ tuổi toán 2 trạng nguyên edu.vn lớp 2 trạng nguyên lớp 2 trạng nguyên lớp 2 năm 2018 trạng nguyên lớp 2 năm 2021 trạng nguyên lớp 2 tiếng việt trạng nguyên lớp 2 toán trạng nguyên lớp 2 vòng 1 trạng nguyên lớp 2 vòng 10 trạng nguyên lớp 2 vòng 11 trạng nguyên lớp 2 vòng 13 trạng nguyên lớp 2 vòng 16 trạng nguyên lớp 2 vòng 17 trạng nguyên lớp 2 vòng 2 trạng nguyên lớp 2 vòng 3 trạng nguyên lớp 2 vòng 9 trạng nguyên lớp 2a trạng nguyên nhí tiếng anh trạng nguyên nhí tiếng anh lớp 2 trạng nguyên tiếng anh trạng nguyên tiếng anh 2 trạng nguyên tiếng anh 2020 trạng nguyên tiếng anh 2021 trạng nguyên tiếng anh là gì trạng nguyên tiếng anh lớp 2 trạng nguyên tiếng anh lớp 4 vòng 2 trạng nguyên tiếng anh toàn quốc trạng nguyên tiếng việt lớp 2 các vòng trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp huyện trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp tỉnh trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cặp trường trạng nguyên tiếng việt lớp 2 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 năm 2017 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 15 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 16 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 đăng ký trạng nguyên tiếng việt lớp 2c trạng nguyên tiếng việt tự luyện trạng nguyên toán 2 trạng nguyên toán lớp trạng nguyên toán lớp 1 2021 trạng nguyên toán lớp 2 trạng nguyên toán lớp 2 năm 2020 trạng nguyên toán lớp 2 năm 2021 trạng nguyên toán lớp 2 vòng 1 trạng nguyên toán lớp 2 vòng 1 năm 2019 trạng nguyên toán lớp 3 năm 2020 trạng nguyên toán lớp 4 năm 2018 trạng nguyên toán lớp 4 năm 2019 trạng nguyên toán tài lớp 2 trạng nguyên toàn tài lớp 2 vòng 1 xem trạng nguyên tiếng việt lớp 2 đăng ký thi trạng nguyên lớp 2 đăng ký thi trạng nguyên toán lớp 2 đăng ký trạng nguyên toán lớp 2 đăng nhập thi trạng nguyên toán lớp 2 đăng nhập trạng nguyên toán lớp 2 đề thi trạng nguyên lớp 2 môn toán đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 2 môn tnxh đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp trường đề thi trạng nguyên toán lớp 3 vòng 2 đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 2 cấp tỉnh
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top