- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề ôn tập toán lớp 10 học kì 2 kết nối tri thức CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 35 trang. Các bạn xem và tải đề ôn tập toán lớp 10 học kì 2 kết nối tri thức về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị là parabol trong hình sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho tam thức . Ta có với khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(3;–4) là
A. . B. C. . D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ đường thẳng đi qua và song song trục
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng và Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm và bán kính là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ , cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của tai điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh để tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều có khả năng tham gia.
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Số cách xếp nam sinh và nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có chỗ ngồi là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Một nhóm học sinh có người. Cần chọn học sinh trong nhóm để làm công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việ C. Số cách chọn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con.
A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652
Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của , số hạng thứ theo số mũ tăng dần của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Xếp học sinh vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học sinh không ngồi đầu bàn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn . Tính xác suất để chọn được số chẵn
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Từ một hộp chứa quả cầu màu đỏ và quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời quả cầu. Xác suất để lấy được quả cầu màu xanh bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hàm số . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho parabol có hoành độ đỉnh bằng 1 và đi qua hai điểm , . Khi đó parabol là đồ thị của hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho biểu thức ( là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số để .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Nghiệm của phương trình thuộc tập nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho 2 điểm Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng .
A. B. C. D.
Câu 26: Trong mặt phẳng , khoảng cách giữa hai đường thẳng song song và là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn phương trình tiếp tuyến của vuông góc với đường thẳng là
A. và . B. và .
C. và . B. và .
Câu 28: Cho tam giác có . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho của hypebol . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 10-KẾT NỐI-ĐỀ 1
NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị là parabol trong hình sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho tam thức . Ta có với khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(3;–4) là
A. . B. C. . D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ đường thẳng đi qua và song song trục
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng và Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm và bán kính là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ , cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của tai điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh để tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều có khả năng tham gia.
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Số cách xếp nam sinh và nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có chỗ ngồi là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Một nhóm học sinh có người. Cần chọn học sinh trong nhóm để làm công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việ C. Số cách chọn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con.
A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652
Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của , số hạng thứ theo số mũ tăng dần của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Xếp học sinh vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học sinh không ngồi đầu bàn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn . Tính xác suất để chọn được số chẵn
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Từ một hộp chứa quả cầu màu đỏ và quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời quả cầu. Xác suất để lấy được quả cầu màu xanh bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hàm số . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho parabol có hoành độ đỉnh bằng 1 và đi qua hai điểm , . Khi đó parabol là đồ thị của hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho biểu thức ( là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số để .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Nghiệm của phương trình thuộc tập nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho 2 điểm Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng .
A. B. C. D.
Câu 26: Trong mặt phẳng , khoảng cách giữa hai đường thẳng song song và là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn phương trình tiếp tuyến của vuông góc với đường thẳng là
A. và . B. và .
C. và . B. và .
Câu 28: Cho tam giác có . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho của hypebol . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!