ÔN TẬP CUỐI KÌ

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
Đề ôn thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5 CÓ ĐÁP ÁN PDF được soạn dưới dạng file pdf gồm 28 trang. Các bạn xem và tải đề ôn thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5 về ở dưới.

1
ĐỀ CƯƠNG THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 5
A – REVIEW
I – Thì (Tenses)
1. Thì hiện tại đơn (Present simple)
a) Cấu trúc
* Với động từ ‘to be’:
(+) S + am/ is/ are + N/Adj.
(-) S + am/ is/ are + not +N/Adj. (is not = isn’t; are not = aren’t).
(?) Am/ Is/ Are (not) + S + N/Adj?
Wh- + am/ is/ are (not) + S + N/Adj?
Ex:
• I am Helen.
• He isn’t a teacher.
• Are they happy?
* Với động từ thường:
(+) I/ We/ You/ They + V(nguyên thể) … .
He/ She/ It/ + V(s,es) … .
(-) I/ We/ You/ They + don’t + V(nguyên thể) … .
He/ She/ It + doesn’t + V(nguyên thể) … .
(?) Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)…?
Ex:
• We go to school by bus.
• She watches TV everyday.
• I don’t usually get up early.
• Do you have a pencil case?
• What does he Jack do?
* Quy tắc chia động từ:
- Đối với các ngôi thứ nhất (I, we), ngôi thứ hai (you), ngôi thứ ba số nhiều (they, danh từ số nhiều)
thì động từ để ở dạng nguyên thể.2
- Đối với ngôi thứ ba số ít (he, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được):
+ Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi thứ ba số ít, thêm đuôi
“es”.
Ex: go – goes, do – does, teach – teaches, mix – mixes, kiss – kisses, brush – brushes.
+ Với các từ có tận cùng là phụ âm + “y” thì khi dùng với ngôi thứ ba số ít, bỏ “y” và thêm đuôi
“ies”.
Ex: try – tries; carry – carries
+ Với các từ có tận cùng là nguyên âm + “y” thì khi dùng với ngôi thứ ba số ít, giữ nguyên “y” và
thêm đuôi ‘s’.
Ex: stay – stays; enjoy – enjoys
+ Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”.
Ex: get – gets, swim – swims, cook – cooks
b) Cách dùng
- Diễn đạt thói quen/ hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại.
Ex: I usually go to school at 7 a.m.
- Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East and sets in the West.
- Diễn tả cảm giác, nhận thức hoặc tình trạng ở thời điểm hiện tại.
Ex: I am hungry.
- Diễn tả một sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể
Ex: The train leaves at 5.55 a.m tomorrow.
c) Dấu hiệu nhận biết
• Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
• Often, usually, frequently: thường
• Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
• Always, constantly: luôn luôn
• Seldom, rarely: hiếm khi
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous)
a) Cấu trúc
(+) S + am/ is/ are + V_ing.
(-) S + am/ is/ are + not + V_ing.
(?) Am/ Is/ Are + S + V_ing?3
Wh- + am/ are/ is (not) + S + V_ing?
Ex:
• Linda is listening to music.
• It isn’t raining now.
• Are they playing badminton at the moment?
• What is Mark doing?
* Cách chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn.
- Với động từ tận cùng là chữ “e“, quy tắc thêm đuôi “-ing” ở đây là bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ex: leave – leaving
ride – riding
come – coming
- Với động từ tận cùng là chữ “e”, quy tắc thêm đuôi “-ing” ở đây là “ie” đổi thành “y” rồi thêm
“-ing”.
Ex: lie – lying
die – dying
- Với động từ có một âm tiết, tận cùng là phụ âm, trước là nguyên âm, quy tắc thêm đuôi “e” ở đây
là nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ex: stop – stopping
get – getting
put – putting
b) Cách dùng
- Diễn tả sự việc/ hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Ex: I am reading a book now.
- Diễn tả sự việc/ hành động nói chung đang xảy ra không nhất thiết tại thời điểm nói.
Ex: I am finding a job.
- Diễn tả sự việc/ hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
Ex: Susan is coming tomorrow.
c) Dấu hiệu nhận biết
• Now/ Right now
• At the moment/ At present
• At + thời gian cụ thể (At the moment, At the present,)
• Look!/ Listen!/ Keep silent!/ Watch out!4
3. Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect)
a) Cấu trúc
(+) S + have/ has + VPII.
(-) S + have/ has not + VPII. (have not = haven’t; has not = hasn’t)
(?) Have/ Has + S + VPII?
Yes, I have.
No, I haven’t.
Ex:
• I have been to Japan three times.
• Alex hasn’t finished his homework yet.
• Have you watched this movie?
* Cách chia động từ ở quá khứ phân từ
- Động từ có quy tắc: thêm “-ed” vào sau động từ nguyên mẫu.
Ex: play – played, work – worked, watch – watched, …
- Động từ bất quy tắc: động từ trong cột 3 bảng động từ bất quy tắc.
Ex: take – taken, bring – brought, see – seen, …
b) Cách dùng
- Diễn đạt hành động vừa mới xảy ra.
Ex: I have just seen my old friend.
- Diễn đạt kết quả của hành động đã xảy ra trong quá khứ (tuy nhiên không rõ là xảy ra tại lúc
nào).
Ex: They have visited Paris.
- Diễn đạt một hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ và còn có thể lặp lại trong hiện tại
hoặc tương lai.
Ex: Linda really loves that film. She has seen it six times!
- Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương
lai.
Ex: My uncle has lived in the town for ten year.
c) Dấu hiệu nhận biết
• Just
• Already
• Before5
• Yet
• Ever/ Never
• Recently
• So far
• For + khoảng thời gian (for a long time, for 2 years)
• Since + khoảng thời gian (since 2000, since 1995)
4. Thì quá khứ đơn (Past simple)
a) Cấu trúc
* Với động từ ‘to be’:
(+) I/ He/ She/ It + was +…
We/ You/ They + were +…
(-) I/ He/ She/ It + was not +… (was not = wasn’t; were not = weren’t)
We/ You/ They + were not +…
(?) Was (wasn’t) + I/ He/ She/ It + …?
Were (weren’t) +We/ You/ They +…?
Yes, S + was.
No, S + wasn’t.
Ex:
• They were very lucky.
• It wasn’t sunny yesterday.
* Với động từ thường:
(+) S +V-ed + …
(-) S + did not (didn’t) + V(nguyên thể) + …
(?) Did + S + V(nguyên thể) + … ?
Ex:
• We played badminton last weekend.
• Anna didn’t go shopping yesterday.
* Cách chia động từ ở quá khứ
- Động từ có quy tắc: thêm “-ed” vào sau động từ nguyên mẫu.
Ex: play – played, work – worked, watch – watched, …
- Động từ bất quy tắc: động từ trong cột 2 bảng động từ bất quy tắc.
Ex: take – took, bring – brought, see – saw, …6
b) Cách dùng
- Diễn tả hành động đã bắt đầu và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ.
Ex: She left this company a year ago.
- Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ex: When I was a child, I often went fishing.
- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
Ex: Susie opened the door, turned on the light and took off her clothes.
c) Dấu hiệu nhận biết
- Yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before
- Today/ This morning/ This afternoon.
5. Thì tương lai đơn (Future simple)
a) Cấu trúc
(+) S + will/ “ll + V …
(-) S + will not/ won’t + V …
(?) Will + S + V …?
Yes, S + will.
No, S + won’t.
Ex:
• I will be at Bob’s house this evening.
• She won’t go to work next week.
• Will they go to the zoo this weekend?
b) Cách dùng
- Diễn tả hành động/ sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
Ex: They will open a new store next month.
- Diễn đạt ý kiến, sự chắc chắn, sự dự đoán của người nói về một điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra
trong tương lai.
Ex: I think he will pass the exam.
- Quyết định sẽ làm gì ở thời điểm nói, trong lúc này chúng ta chưa đưa ra kế hoạch trước.
Ex: My boss isn’t here at the moment. I will call him.
- Đưa ra yêu cầu, đề nghị.
Ex: Will you come to lunch?7
c) Dấu hiệu nhận biết
• in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
• tomorrow: ngày mai
• Next day: ngày hôm tới
• Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
6. Thì tương lai gần (Near future)
a) Cấu trúc
(+) S + am/ is/ are + going to + V … .
(-) S + am/ is/ are not + going to + V … .
(?) Am/ Is/ Are not + going to + V … ?
Yes, S + will.
No, S + won’t.
Wh- + am/ is/ are not + S + going to + V …?
Ex:
• He is going to get married this year.
• We are not going to take a trip to HCM city this weekend.
• Where are you going to go on holiday?
b) Cách dùng
- Dùng để nói về kế hoạch tương lai.
Ex: I’m going to apply for a new job.
- Dùng để nói về hành động/ sự việc được mong đợi.
Ex: I’m not going to finish this copying by three o’clock!
c) Dấu hiệu nhận biết
- In + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
- Tomorrow: ngày mai
- Next day: ngày hôm tới
- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
II – Từ loại (The parts of speech)
1. Danh từ
a) Định nghĩa
- Danh từ là những từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ khái niệm, đồ vật, con vật, người, địa điểm hoặc
hiện tượng trong tiếng anh.8
b) Các loại danh từ
* Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng:
Danh từ cụ thể Danh từ trừu tượng
- Là những danh từ chỉ những gì hữu hình,
những gì có thể cảm thấy trực tiếp qua giác
quan.
Ex: house, cat, apple, …
- Danh từ cụ thể được chia làm hai loại:
+ Danh từ chung là những danh từ chỉ người,
động vật, sự vật, địa điểm
Ex: table, dog, pencil, …
+ Danh từ riêng là tên riêng của từng sự vật,
đối tượng riêng lẻ.
Ex: France, John, London, …
- Là danh từ dùng để chỉ tính chất, trạng thái
hoặc hoạt động.
Ex: beauty, power, …
* Danh từ số ít và danh từ số nhiều:
- Hầu hết các danh từ số nhiều được thành lập bằng cách thêm -s/-es vào danh từ số ít.
Ex: boy – boys
cat – cats
house – houses
• Quy tắc chuyển danh từ số ít sang số nhiều:
STT Danh từ Cách chuyển Ví dụ
1 Danh từ thường Thêm “-s” vào cuối danh từ để chuyển
thành danh từ số nhiều.
pen – pens
window – windows
2 Danh từ tận cùng là -
ch, -sh, -s, -x, -z
Thêm “-es” vào cuối để chuyển thành
danh từ số nhiều.
Lưu ý: Danh từ có đuôi ch nhưng phát
âm là /k/ thì chỉ thêm “-s” vào cuối

1712395765545.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---ĐỀ CƯƠNG THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 5.pdf
    905.2 KB · Lượt tải : 4
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giải tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 giáo trình tiếng anh lớp 5 giáo trình tiếng anh lớp 5 mới sách tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 tập 1 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 victoria tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 5 tài liệu dạy tiếng anh lớp 5 tài liệu học tiếng anh lớp 5 tài liệu luyện nghe tiếng anh lớp 5 tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 5 tài liệu ôn thi tiếng anh lớp 5 tài liệu tiếng anh cho học sinh lớp 5 tài liệu tiếng anh lớp 5 tài liệu tiếng anh lớp 5 lên 6 tài liệu toán lớp 5 kì 2 tài liệu toán tiếng anh lớp 5 tài liệu điện tử tiếng anh lớp 5 tải sách tiếng anh lớp 5 family and friends
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top