- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề ôn thi vật lý 8 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023, Đề ôn thi HK1 Vật lí 8 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
B. Áp suất của chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng.
Câu 2. Đơn vị của vận tốc là:
A. km/s.
B. m/s.
C. m.s.
D. m/h.
Câu 3. Chọn đáp án đúng một hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động trên đường, hành khách đứng yên so với.
A. Hàng cây bên đường.
B. Mặt đường .
C. Người lái xe.
D. Người đi xe máy ngược chiều.
Câu 4. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?
A. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất.
B. Chuyển động của đầu cánh quạt.
C. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống.
D. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế.
Câu 5. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi:
A. Khi có một lực tác dụng lên vật.
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật.
C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng.
Câu 6. Khi biểu diễn một lực ta phải biểu diễn các yếu tố:
A. Phương và chiều của lực.
B. điểm đặt của lực.
C. độ lớn của lực.
D. điểm đặt, phương và chiều, độ lớn.
Câu 7. Một học sinh vô địch trong giải điền kinh ở nội dung chạy cự li 1.000m với thời gian là 2 phút 5 giây. Vận tốc của học sinh đó là
A. 4,88m/s.
B. 40m/s.
C. 8m/s.
D. 120m/s.
Câu 8. Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 9. Một viên bi thép có khối lượng 1,5 kg đặt nằm yên trên nền nhà, với tỷ xích 1cm ứng với 5N. Vậy lực này có độ lớn là:
A. 15N.
B. 20N.
C. 25N.
D. 30N.
Câu 10. Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào không đúng?
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.
Câu 11. Lực đẩy Ác – si – mét phụ thuộc vào:
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.
B Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 12. Áp lực tác dụng lên mặt sàn 500N. Diện tích tiếp xúc với mặt sàn là 4m2. Áp suất tác dụng lên sàn là:
A. 125N.m2 .
B. 2000N/m2.
C. 125 Pa.
D. 125N.
Câu 13. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào thực hiện công cơ học?
A. Quả nặng rơi từ trên xuống.
B. Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên.
C. Ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang.
D. Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động.
Câu 14. Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây
XEM THÊM
YOPOVN.Com | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 8 |
Câu 1. Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
B. Áp suất của chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng.
Câu 2. Đơn vị của vận tốc là:
A. km/s.
B. m/s.
C. m.s.
D. m/h.
Câu 3. Chọn đáp án đúng một hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động trên đường, hành khách đứng yên so với.
A. Hàng cây bên đường.
B. Mặt đường .
C. Người lái xe.
D. Người đi xe máy ngược chiều.
Câu 4. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?
A. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất.
B. Chuyển động của đầu cánh quạt.
C. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống.
D. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế.
Câu 5. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi:
A. Khi có một lực tác dụng lên vật.
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật.
C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng.
Câu 6. Khi biểu diễn một lực ta phải biểu diễn các yếu tố:
A. Phương và chiều của lực.
B. điểm đặt của lực.
C. độ lớn của lực.
D. điểm đặt, phương và chiều, độ lớn.
Câu 7. Một học sinh vô địch trong giải điền kinh ở nội dung chạy cự li 1.000m với thời gian là 2 phút 5 giây. Vận tốc của học sinh đó là
A. 4,88m/s.
B. 40m/s.
C. 8m/s.
D. 120m/s.
Câu 8. Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 9. Một viên bi thép có khối lượng 1,5 kg đặt nằm yên trên nền nhà, với tỷ xích 1cm ứng với 5N. Vậy lực này có độ lớn là:
A. 15N.
B. 20N.
C. 25N.
D. 30N.
Câu 10. Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào không đúng?
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.
Câu 11. Lực đẩy Ác – si – mét phụ thuộc vào:
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.
B Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 12. Áp lực tác dụng lên mặt sàn 500N. Diện tích tiếp xúc với mặt sàn là 4m2. Áp suất tác dụng lên sàn là:
A. 125N.m2 .
B. 2000N/m2.
C. 125 Pa.
D. 125N.
Câu 13. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào thực hiện công cơ học?
A. Quả nặng rơi từ trên xuống.
B. Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên.
C. Ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang.
D. Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động.
Câu 14. Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây
XEM THÊM
- GIÁO ÁN POWERPOINT VẬT LÝ 8 CẢ NĂM MỚI NHẤT
- CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VẬT LÝ 8
- BỘ ĐỀ THI HSG VẬT LÝ 8 CẤP HUYỆN, TỈNH CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT
- 22 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG VẬT LÝ 8 CÓ LỜI GIẢI
- TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ LỚP 8
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN VẬT LÝ LỚP 8 THEO HƯỚNG DẪN CÔNG VĂN 3280 - TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ LỚP 8 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 8 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
- GIÁO ÁN VẬT LÝ LỚP 8 3 CỘT MỚI NHẤT CẢ NĂM
- GIÁO ÁN VẬT LÝ 8 HỌC KỲ 1 MỚI NHẤT
- GIÁO ÁN VẬT LÝ 8 HỌC KỲ 2 MỚI NHẤT
- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN VẬT LÝ 8 MỚI NHẤT
- GIÁO ÁN GIẢNG DẠY MÔN VẬT LÝ LỚP 8 NĂM 2021
- TUYỂN TẬP 20 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ LỚP 8 (TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN)
- 25 Đề kiểm tra học kì 1 môn vật lý 8 MỚI NHẤT
- Bộ Đề thi vật lý 8 giữa kì 2 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề kiểm tra giữa kì 1 môn vật lý lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG TH&THCS CỘNG HÒA NĂM 2022 - 2023
- Đề thi học kì 2 môn vật lý lớp 8 NĂM 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN