- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2 CẤP TRƯỜNG MỚI NHẤT
YOPOVN Xin gửi đến quý thầy cô ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2 CẤP TRƯỜNG MỚI NHẤT . Thầy cô download ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2 CẤP TRƯỜNG MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2
CẤP TRƯỜNG – ĐỀ 1
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Câu nào dưới đây sử dụng không đúng dấu chấm than?
a/ Em bé thật đáng yêu!
b/ Bông hoa này đẹp quá!
c/ Bác nông dân mới chăm chỉ làm sao!
d/ Buổi sáng, bác nông dân đã vội ra đồng!
Câu hỏi 2: Giải câu đố sau:
Mùa gì se lạnh
Mây nhẹ nhàng bay
Gió khẽ rung cây
Lá vàng rơi rụng?
a/ mùa xuân b/ mùa hạ c/ mùa thu d/ mùa đông
Câu hỏi 3: Hành động nào dưới đây rất nguy hiểm?
a/ trồng cây b/ tưới cây c/ trèo cây d/ cao hái hoa
Câu hỏi 4: Dòng nào dưới đây có cặp từ trái nghĩa?
a/ lo lắng - hồi hộp b/ nặng - nhẹ c/ tối - đen d/ sáng - trắng
Câu hỏi 5: Giải câu đố sau:
Mùa gì rét buốt
Gió bấc thổi tràn
Đi học đi làm
Phải lo mặc ấm?
a/ mùa xuân b/ mùa hạ c/ mùa thu d/ mùa đông
Câu hỏi 6: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ đường dành cho người đi bộ b/ đường cấm người đi bộ
c/ đường dành cho trẻ em d/ đường dành cho người lớn tuổi
Câu hỏi 7: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ được phép quay đầu b/ cấm quay đầu c/ cấm rẽ trái d/ cấm rẽ phải
Câu hỏi 8: Đường hàng không dành cho phương tiện giao thông nào?
a/ tàu thủy b/ xe máy c/ tàu hỏa d/ máy bay
Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ hoạt động?
a/ buồn, bơi, nóng, lạnh b/ ngọt, lăn, kéo, ngủ
c/ trèo, leo, đen, mặn d/ bay, chạy, nhảy, múa
Câu hỏi 10: Dòng nào dưới đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?
a/ Nhà vua rất anh minh. b/ Nhà vua là người anh minh nhất.
c/ Nhà vua ban thưởng cho Trạng Nguyên. d/ Nhà vua mặc áo long bào.
CẤP TRƯỜNG - ĐỀ 2
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Điền từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống sau: Những tia nắng [….] chiếu qua ô cửa sổ.
a/ xanh lét b/ đỏ rực c/ vàng bạc d/ vàng hoe
Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?" ?
a/ Đại bàng bay lượn trên bầu trời.
b/ Đại bàng là vệ sĩ của rừng xanh.
c/ Những đám mây trắng dạo chơi trên bầu trời.
d/ Đám mây trắng như bông.
Câu hỏi 3: Giải câu đố sau:
Sớm chiều gương mặt hiền hòa
Giữa trưa bộ mặt chói lòa gắt gay
Đi đằng đông, về đằng tây
Hôm nào vắng mặt, trời mây tối mù!
Là gì?
a/ ngôi sao b/ ngọn lửa c/ mặt trăng d/ mặt trời
Câu hỏi 4: Bộ phận nào dưới đây không thuộc cơ quan tiêu hóa?
a/ dạ dày b/ thực quản c/ tim d/ ruột non
Câu hỏi 5: Hoa gì chỉ nở vào mùa hè?
a/ hoa hồng b/ hoa cúc c/ hoa phượng d/ tất cả các đáp án trên
Câu hỏi 6: Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập?
a/ b/ c/d/
Câu hỏi 7: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ cấm người đi bộ b/ cấm xe máy
c/ cấm xe tải d/ đường dành cho người đi bộ
Câu hỏi 8: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ cấm xe máy và xe thô sơ b/ cấm xe tải
c/ cấm xe ô tô d/ cấm đỗ xe tải
Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây có cặp từ trái nghĩa chỉ đặc điểm về hình dáng?
a/ tốt bụng - xấu xa b/ béo - gầy
c/ đứng - ngồi d/ khóc - cười
Câu hỏi 10: Dòng nào dưới đây gồm toàn từ chỉ sự vật?
a/ buồn, khóc, vở b/ đen, xanh, sao
c/ chạy, nhảy, bóng d/ bảng, bàn, ghế
ĐỀ ÔN CẤP HUYỆN – ĐỀ 1 - TOÀN TÀI 2
Bài 1: Phép thuật mèo con
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Vua của sông, biển trong truyện xưa được gọi là gì?
a/ Thủy Tinh b/ Ngọc Hoàng c/ Long Vương d/ Thủy Tinh
Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây gồm các cặp từ cùng nghĩa?
a/ chăm chỉ - siêng năng b/ thật thà - dũng cảm
c/ vui vẻ - tự tin d/ ngoan ngoãn - chịu khó
Câu hỏi 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Em đã…....được giải nhất trong kì thi cấp tỉnh Trạng Nguyên Toàn Tài.
a/ rành b/ dành c/ giành d/ gành
Câu hỏi 4: Câu nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai làm gì?"
a/ Mùa xuân là Tết trồng cây.
b/ Mới sáng sớm, chú gà trống đã gáy ò ó o.
c/ Hoa cải vàng xuộm trên đất bãi.
d/ Sách vở là người bạn thân thiết của em.
Câu hỏi 5: Đoạn văn dưới đây viết về mùa nào?
Bầu trời ngày càng thêm xanh. Nắng vàng ngày càng rực rỡ. Vườn cây lại đâm chồi, nảy lộc. Rồi vườn cây ra hoa. Hoa bưởi nồng nàn. Hoa nhãn ngọt. Hoa cau thoảng qua. (Theo Nguyễn Kiên)
a/ mùa đông b/ mùa thu c/ mùa hạ d/ mùa xuân
Câu hỏi 6: Giải câu đố sau:
Mùa gì rét buốt
Gió bấc thổi tràn
Đi học đi làm
Phải lo mặc ấm?
a/ mùa xuân b/ mùa hạ c/ mùa thu d/ mùa đông
Câu hỏi 7: Dòng nào dưới đây chỉ gồm những người làm việc trong trường học?
a/ công nhân, học sinh, bác sĩ b/ bưu tá, công an, công nhân
c/ hiệu trưởng, giáo viên, bảo vệ, d/ kế toán, công an, luật sư
Câu hỏi 8: Đây là biển báo gì?
a/ cấm người đi bộ b/ đường dành cho người đi bộ
c/ cấm xe máy d/ cấm ô tô tải
Câu hỏi 9: Đường bộ không dành cho phương tiện giao thông nào?
a/ xe đạp b/ xe máy c/ tàu hỏa d/ ô tô
Câu hỏi 10: Em trai của bố thì được gọi là gì?
a/ cậu b/ chú c/ bác d/ ông
ĐỀ ÔN CẤP HUYỆN – ĐỀ 2 - TOÀN TÀI 2
Bài 1: Phép thuật mèo con
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Bài 3 – Trắc nghiệm
Câu hỏi 1. Đồ vật nào dưới đây là đồ dùng trong gia đình?
a/ b/ c/ d/
Câu hỏi 2. Bộ phận nào dưới đây không thuộc cơ quan tiêu hóa?
a/ dạ dày b/ thực quản c/ tim d/ ruột non
Câu hỏi 3. Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập?
a/ b/ c/ d/
Câu hỏi 4. Đây là biển báo gì?
a/ cấm xe máy và xe thô sơ b/ cấm xe tải
c/ cấm xe ô tô d/ cấm người đi bộ
Câu hỏi 5. Trong bài tập đọc "Câu chuyện bó đũa", người cha muốn khuyên các con điều gì?
a/ phải biết giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn
b/ phải biết yêu thương, đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau
c/ phải biết bênh vực kẻ yếu
d/ phải biết chăm chỉ lao động
Câu hỏi 6: Dòng nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
a/ Đại bàng bay lượn trên bầu trời.
b/ Hổ là chúa sơn lâm.
c/ Gà trống gáy gọi mọi người thức dậy.
d/ Đám mây trắng như bông.
Câu hỏi 7: Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả?
a/ triền đồi b/ chiến thắng c/ phát triển d/ cồng triêng
Câu hỏi 8: Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ giáo giục b/ rổ dá c/ dỗ giành d/ răn dạy
Câu hỏi 9: Điền từ ngữ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống sau:
Những tia nắng [….] chiếu qua ô cửa sổ.
a/ xanh lét b/ trắng muốt c/ đỏ chót d/ vàng hoe
Câu hỏi 10: Giải câu đố sau:
Hoa gì đo đỏ hồng hồng
Xuân sang đón Tết, ấm nồng yêu thương?
a/ hoa sim b/ hoa cúc c/ hoa lan d/ hoa đào
ĐỀ ÔN CẤP TỈNH – TOÀN TÀI 2 – ĐỀ 1
Bài 1: Phép thuật mèo con
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Câu nào sau đây trả lời cho câu hỏi "Vì sao?"
a/ Chẳng hiểu vì sao đến mùa đông, họ hàng Bồ Nông sẽ bay về.
b/ Vì đây là một loài cá quý của biển.
c/ Vì sao mùa đông lại có tuyết rơi nhỉ?
d/ Giờ thì mình đã hiểu vì sao bạn ấy lại hát hay.
Câu hỏi 2: Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với "hạnh phúc" ?
a/ lạc quan b/ sung sướng c/ bất hạnh d/ vui vẻ
Câu hỏi 3: Từ nào dưới đây có nghĩa là nói để người khác hiểu?
a/ làm việc b/ hí hoáy c/ học tập d/ giải thích
Câu hỏi 4: Những cặp từ nào dưới đây có cùng nghĩa với nhau?
a/ xao xuyến - sinh sôi b/ hòa thuận - hòa hợp
c/ rung động - nảy nở d/ bồi hồi - hồi sinh
Câu hỏi 5: Giải câu đố sau:
"Thân em bé nhỏ tí ti
Em có tí lửa lập lòe sáng ghê
Trẻ em chẳng bạn nào chê
Bắt ngay em về bỏ lọ mà chơi."
Đố là con gì?
a/ con châu chấu b/ con dế mèn c/ con ve sầu d/con đom đóm
Câu hỏi 6: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ rành rụm b/ giành dụm c/ dành dụm d/ giành giụm
Câu hỏi 7: Loài cây nào dưới đây sống dưới nước?
a/ cây lục bình b/ cây vạn tuế c/ cây phong lan d/ cây hồng
Câu hỏi 8: Con vật nào vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước?
a/ b/ c/ d/
Câu hỏi 9: Cây nào vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước?
a/ cây hoa lan b/ cây bằng lăng
c/ cây hoa súng d/ cây rau muống
Câu hỏi 10: Con nào dưới đây là động vật hoang dã?
a/ b/ c/ d/
ĐỀ ÔN CẤP TỈNH – TOÀN TÀI 2 – ĐỀ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1. Người phụ nữ sinh ra mẹ của mình được gọi là gì?
a/ bà nội b/ bà ngoại c/ bà trẻ d/ bà lão
Câu hỏi 2. Gia đình Lan có 6 người: ông nội, bà nội, bố, mẹ, Lan và em gái. Hỏi gia đình Lan có bao nhiêu thế hệ?
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 6
Câu hỏi 3. Khi đi bộ, chúng ta nên:
a/ đi vào đường cao tốc b/ đi lên vỉa hè
c/ đi giữa lòng đường d/ đi vào đường dành cho xe thô sơ
Câu hỏi 4. Cây sống được lâu năm gọi là gì?
a/ cây cổ đại b/ cây cổ thụ c/ cây cổ xưa d/ cây cổ tích
Câu hỏi 5. Người con trai của vua được chỉ định lên ngôi hoàng đế thường gọi là gì?
a/ phò mã b/ đại vương c/ thái tử d/ hoàng tử
Câu hỏi 6: Câu nào dưới đây không phải là câu nêu đặc điểm?
a/ Trời trong đầy tiếng rì rào. b/ Đàn gà con nhặt thóc trên sân.
c/ Bông hoa rực rỡ trong vườn. d/ Bầu trời trong xanh lạ thường
Câu hỏi 7. Đáp án nào dưới đây gồm những từ ngữ chỉ đặc điểm?
a/ luồn lách, ngọ nguậy b/ long lanh, lanh lợi
c/ lưỡi liềm, lan can d/ đọc sách, nghĩ ngợi
Câu hỏi 8. Đáp án nào dưới đây không phải là thành ngữ, tục ngữ?
a/ Đi đến nơi về đến chốn b/ Đi sớm về khuya
c/ Ao sâu tốt cá d/ Đi guốc đau bụng
Câu hỏi 9. Khổ thơ sau có bao nhiêu từ viết sai chính tả?
Mưa dăng trên đồng
Uốn mềm ngọn lúa
Hoa soan theo gió
Dải tím mặt đường.
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu hỏi 10. Giải câu đố sau:
Quả gì nhiều mắt
Khi chín nứt ra
Ruột trắng nõn nà
Hạt đen nhanh nhánh?
a/ mít b/ sầu riêng c/ na d/ dứa
ĐÁP ÁN CẤP TRƯỜNG ĐỀ 1
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Câu nào dưới đây sử dụng không đúng dấu chấm than?
a/ Em bé thật đáng yêu!
b/ Bông hoa này đẹp quá!
c/ Bác nông dân mới chăm chỉ làm sao!
d/ Buổi sáng, bác nông dân đã vội ra đồng!
Câu hỏi 2: Giải câu đố sau:
Mùa gì se lạnh
Mây nhẹ nhàng bay
Gió khẽ rung cây
Lá vàng rơi rụng?
a/ mùa xuân b/ mùa hạ c/ mùa thu d/ mùa đông
Câu hỏi 3: Hành động nào dưới đây rất nguy hiểm?
a/ trồng cây b/ tưới cây c/ trèo cây d/ cao hái hoa
Câu hỏi 4: Dòng nào dưới đây có cặp từ trái nghĩa?
a/ lo lắng - hồi hộp b/ nặng - nhẹ c/ tối - đen d/ sáng - trắng
Câu hỏi 5: Giải câu đố sau:
Mùa gì rét buốt
Gió bấc thổi tràn
Đi học đi làm
Phải lo mặc ấm?
a/ mùa xuân b/ mùa hạ c/ mùa thu d/ mùa đông
Câu hỏi 6: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ đường dành cho người đi bộ b/ đường cấm người đi bộ
c/ đường dành cho trẻ em d/ đường dành cho người lớn tuổi
Câu hỏi 7: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ được phép quay đầu b/ cấm quay đầu c/ cấm rẽ trái d/ cấm rẽ phải
Câu hỏi 8: Đường hàng không dành cho phương tiện giao thông nào?
a/ tàu thủy b/ xe máy c/ tàu hỏa d/ máy bay
Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ hoạt động?
a/ buồn, bơi, nóng, lạnh b/ ngọt, lăn, kéo, ngủ
c/ trèo, leo, đen, mặn d/ bay, chạy, nhảy, múa
Câu hỏi 10: Dòng nào dưới đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?
a/ Nhà vua rất anh minh. b/ Nhà vua là người anh minh nhất.
c/ Nhà vua ban thưởng cho Trạng Nguyên. d/ Nhà vua mặc áo long bào.
ĐÁP ÁN CẤP TRƯỜNG ĐỀ 2
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Điền từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống sau: Những tia nắng [….] chiếu qua ô cửa sổ.
a/ xanh lét b/ đỏ rực c/ vàng bạc d/ vàng hoe
Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?" ?
a/ Đại bàng bay lượn trên bầu trời.
b/ Đại bàng là vệ sĩ của rừng xanh.
c/ Những đám mây trắng dạo chơi trên bầu trời.
d/ Đám mây trắng như bông.
Câu hỏi 3: Giải câu đố sau:
Sớm chiều gương mặt hiền hòa
Giữa trưa bộ mặt chói lòa gắt gay
Đi đằng đông, về đằng tây
Hôm nào vắng mặt, trời mây tối mù!
Là gì?
a/ ngôi sao b/ ngọn lửa c/ mặt trăng d/ mặt trời
Câu hỏi 4: Bộ phận nào dưới đây không thuộc cơ quan tiêu hóa?
a/ dạ dày b/ thực quản c/ tim d/ ruột non
Câu hỏi 5: Hoa gì chỉ nở vào mùa hè?
a/ hoa hồng b/ hoa cúc c/ hoa phượng d/ tất cả các đáp án trên
Câu hỏi 6: Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập?
a/ b/ c/d/
Câu hỏi 7: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ cấm người đi bộ b/ cấm xe máy
c/ cấm xe tải d/ đường dành cho người đi bộ
Câu hỏi 8: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ cấm xe máy và xe thô sơ b/ cấm xe tải
c/ cấm xe ô tô d/ cấm đỗ xe tải
Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây có cặp từ trái nghĩa chỉ đặc điểm về hình dáng?
a/ tốt bụng - xấu xa b/ béo - gầy
c/ đứng - ngồi d/ khóc - cười
Câu hỏi 10: Dòng nào dưới đây gồm toàn từ chỉ sự vật?
a/ buồn, khóc, vở b/ đen, xanh, sao
c/ chạy, nhảy, bóng d/ bảng, bàn, ghế
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN CẤP HUYỆN
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Vua của sông, biển trong truyện xưa được gọi là gì?
a/ Thủy Tinh b/ Ngọc Hoàng c/ Long Vương d/ Thủy Tinh
Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây gồm các cặp từ cùng nghĩa?
a/ chăm chỉ - siêng năng b/ thật thà - dũng cảm
c/ vui vẻ - tự tin d/ ngoan ngoãn - chịu khó
Câu hỏi 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Em đã…....được giải nhất trong kì thi cấp tỉnh Trạng Nguyên Toàn Tài.
a/ rành b/ dành c/ giành d/ gành
Câu hỏi 4: Câu nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai làm gì?"
a/ Mùa xuân là Tết trồng cây.
b/ Mới sáng sớm, chú gà trống đã gáy ò ó o.
c/ Hoa cải vàng xuộm trên đất bãi.
d/ Sách vở là người bạn thân thiết của em.
XEM THÊM:
YOPOVN Xin gửi đến quý thầy cô ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2 CẤP TRƯỜNG MỚI NHẤT . Thầy cô download ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2 CẤP TRƯỜNG MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2
CẤP TRƯỜNG – ĐỀ 1
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
Hair | rain | white | tóc | |
red | pencil | |||
notebook | black | alarm | ||
blue | white |
73 – 25 | 38 | |
22 + 26 | ||
19 + 39 | ||
19 + 19 | ||
55 – 18 | 48 | |
84 – 26 | ||
95 – 37 | ||
29 + 19 | ||
85 – 46 | ||
54 – 16 | 58 | |
76 – 17 | ||
85 – 47 | ||
84 – 36 |
Câu hỏi 1: Câu nào dưới đây sử dụng không đúng dấu chấm than?
a/ Em bé thật đáng yêu!
b/ Bông hoa này đẹp quá!
c/ Bác nông dân mới chăm chỉ làm sao!
d/ Buổi sáng, bác nông dân đã vội ra đồng!
Câu hỏi 2: Giải câu đố sau:
Mùa gì se lạnh
Mây nhẹ nhàng bay
Gió khẽ rung cây
Lá vàng rơi rụng?
a/ mùa xuân b/ mùa hạ c/ mùa thu d/ mùa đông
Câu hỏi 3: Hành động nào dưới đây rất nguy hiểm?
a/ trồng cây b/ tưới cây c/ trèo cây d/ cao hái hoa
Câu hỏi 4: Dòng nào dưới đây có cặp từ trái nghĩa?
a/ lo lắng - hồi hộp b/ nặng - nhẹ c/ tối - đen d/ sáng - trắng
Câu hỏi 5: Giải câu đố sau:
Mùa gì rét buốt
Gió bấc thổi tràn
Đi học đi làm
Phải lo mặc ấm?
a/ mùa xuân b/ mùa hạ c/ mùa thu d/ mùa đông
Câu hỏi 6: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ đường dành cho người đi bộ b/ đường cấm người đi bộ
c/ đường dành cho trẻ em d/ đường dành cho người lớn tuổi
Câu hỏi 7: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ được phép quay đầu b/ cấm quay đầu c/ cấm rẽ trái d/ cấm rẽ phải
Câu hỏi 8: Đường hàng không dành cho phương tiện giao thông nào?
a/ tàu thủy b/ xe máy c/ tàu hỏa d/ máy bay
Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ hoạt động?
a/ buồn, bơi, nóng, lạnh b/ ngọt, lăn, kéo, ngủ
c/ trèo, leo, đen, mặn d/ bay, chạy, nhảy, múa
Câu hỏi 10: Dòng nào dưới đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?
a/ Nhà vua rất anh minh. b/ Nhà vua là người anh minh nhất.
c/ Nhà vua ban thưởng cho Trạng Nguyên. d/ Nhà vua mặc áo long bào.
CẤP TRƯỜNG - ĐỀ 2
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
poor | stormy | giàu | motobike | mango |
apple | mouth | nghèo | bão | sailboat |
rich | khát | shoulder | thirsty | vai |
Bài 2: Chuột vàng tài ba
99 – 23 | 74 | |
90 – 16 | ||
97 – 19 | ||
48 + 28 | ||
86 – 8 | 76 | |
57 + 17 | ||
93 – 17 | ||
28 + 45 | ||
38 + 37 | ||
29 + 49 | 78 | |
96 – 17 | ||
36 + 38 | ||
59 + 17 |
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Điền từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống sau: Những tia nắng [….] chiếu qua ô cửa sổ.
a/ xanh lét b/ đỏ rực c/ vàng bạc d/ vàng hoe
Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?" ?
a/ Đại bàng bay lượn trên bầu trời.
b/ Đại bàng là vệ sĩ của rừng xanh.
c/ Những đám mây trắng dạo chơi trên bầu trời.
d/ Đám mây trắng như bông.
Câu hỏi 3: Giải câu đố sau:
Sớm chiều gương mặt hiền hòa
Giữa trưa bộ mặt chói lòa gắt gay
Đi đằng đông, về đằng tây
Hôm nào vắng mặt, trời mây tối mù!
Là gì?
a/ ngôi sao b/ ngọn lửa c/ mặt trăng d/ mặt trời
Câu hỏi 4: Bộ phận nào dưới đây không thuộc cơ quan tiêu hóa?
a/ dạ dày b/ thực quản c/ tim d/ ruột non
Câu hỏi 5: Hoa gì chỉ nở vào mùa hè?
a/ hoa hồng b/ hoa cúc c/ hoa phượng d/ tất cả các đáp án trên
Câu hỏi 6: Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập?
a/ b/ c/d/
Câu hỏi 7: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ cấm người đi bộ b/ cấm xe máy
c/ cấm xe tải d/ đường dành cho người đi bộ
Câu hỏi 8: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ cấm xe máy và xe thô sơ b/ cấm xe tải
c/ cấm xe ô tô d/ cấm đỗ xe tải
Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây có cặp từ trái nghĩa chỉ đặc điểm về hình dáng?
a/ tốt bụng - xấu xa b/ béo - gầy
c/ đứng - ngồi d/ khóc - cười
Câu hỏi 10: Dòng nào dưới đây gồm toàn từ chỉ sự vật?
a/ buồn, khóc, vở b/ đen, xanh, sao
c/ chạy, nhảy, bóng d/ bảng, bàn, ghế
ĐỀ ÔN CẤP HUYỆN – ĐỀ 1 - TOÀN TÀI 2
Bài 1: Phép thuật mèo con
Nhìn | Ngón tay cái | Bread | Cành cầy | Look |
Play | Trolley | Branch | Nấu nướng | Throat |
Vui chơi | Thumb | Bánh mì | Count | Blossom |
Họng | Đếm | Xe đẩy | Cook | Chùm hoa |
Bài 2: Chuột vàng tài ba
45 + 27 | Nhỏ hơn 50 | |
23 + 9 + 18 | ||
96 – 5 – 21 | ||
65 – 19 | ||
87 – 12 | Bằng 50 | |
96 – 39 – 8 | ||
39 + 5 + 26 | ||
78 – 28 | ||
85 – 38 | ||
23 + 9 + 38 | Bằng 70 | |
16 + 7 + 27 | ||
77 – 29 | ||
64 + 35 |
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Vua của sông, biển trong truyện xưa được gọi là gì?
a/ Thủy Tinh b/ Ngọc Hoàng c/ Long Vương d/ Thủy Tinh
Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây gồm các cặp từ cùng nghĩa?
a/ chăm chỉ - siêng năng b/ thật thà - dũng cảm
c/ vui vẻ - tự tin d/ ngoan ngoãn - chịu khó
Câu hỏi 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Em đã…....được giải nhất trong kì thi cấp tỉnh Trạng Nguyên Toàn Tài.
a/ rành b/ dành c/ giành d/ gành
Câu hỏi 4: Câu nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai làm gì?"
a/ Mùa xuân là Tết trồng cây.
b/ Mới sáng sớm, chú gà trống đã gáy ò ó o.
c/ Hoa cải vàng xuộm trên đất bãi.
d/ Sách vở là người bạn thân thiết của em.
Câu hỏi 5: Đoạn văn dưới đây viết về mùa nào?
Bầu trời ngày càng thêm xanh. Nắng vàng ngày càng rực rỡ. Vườn cây lại đâm chồi, nảy lộc. Rồi vườn cây ra hoa. Hoa bưởi nồng nàn. Hoa nhãn ngọt. Hoa cau thoảng qua. (Theo Nguyễn Kiên)
a/ mùa đông b/ mùa thu c/ mùa hạ d/ mùa xuân
Câu hỏi 6: Giải câu đố sau:
Mùa gì rét buốt
Gió bấc thổi tràn
Đi học đi làm
Phải lo mặc ấm?
a/ mùa xuân b/ mùa hạ c/ mùa thu d/ mùa đông
Câu hỏi 7: Dòng nào dưới đây chỉ gồm những người làm việc trong trường học?
a/ công nhân, học sinh, bác sĩ b/ bưu tá, công an, công nhân
c/ hiệu trưởng, giáo viên, bảo vệ, d/ kế toán, công an, luật sư
Câu hỏi 8: Đây là biển báo gì?
a/ cấm người đi bộ b/ đường dành cho người đi bộ
c/ cấm xe máy d/ cấm ô tô tải
Câu hỏi 9: Đường bộ không dành cho phương tiện giao thông nào?
a/ xe đạp b/ xe máy c/ tàu hỏa d/ ô tô
Câu hỏi 10: Em trai của bố thì được gọi là gì?
a/ cậu b/ chú c/ bác d/ ông
ĐỀ ÔN CẤP HUYỆN – ĐỀ 2 - TOÀN TÀI 2
Bài 1: Phép thuật mèo con
horse | thirsty | mouse | stormy | shoulder |
poor | plum | papaya | rich | chocolate |
chuột | quả mận | sô-cô-la | nghèo | giàu |
bão | khát | vai | ngựa | quả đu đủ |
Bài 2: Chuột vàng tài ba
96 – 17 | 74 | |
36 + 44 | ||
70 + 12 | ||
38 + 42 | ||
95 – 9 | 86 | |
56 + 18 | ||
48 + 38 | ||
69 + 11 | ||
30 + 56 | ||
14 + 56 | 80 | |
99 – 19 | ||
32 + 42 | ||
36 + 38 |
Bài 3 – Trắc nghiệm
Câu hỏi 1. Đồ vật nào dưới đây là đồ dùng trong gia đình?
a/ b/ c/ d/
Câu hỏi 2. Bộ phận nào dưới đây không thuộc cơ quan tiêu hóa?
a/ dạ dày b/ thực quản c/ tim d/ ruột non
Câu hỏi 3. Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập?
a/ b/ c/ d/
Câu hỏi 4. Đây là biển báo gì?
a/ cấm xe máy và xe thô sơ b/ cấm xe tải
c/ cấm xe ô tô d/ cấm người đi bộ
Câu hỏi 5. Trong bài tập đọc "Câu chuyện bó đũa", người cha muốn khuyên các con điều gì?
a/ phải biết giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn
b/ phải biết yêu thương, đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau
c/ phải biết bênh vực kẻ yếu
d/ phải biết chăm chỉ lao động
Câu hỏi 6: Dòng nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
a/ Đại bàng bay lượn trên bầu trời.
b/ Hổ là chúa sơn lâm.
c/ Gà trống gáy gọi mọi người thức dậy.
d/ Đám mây trắng như bông.
Câu hỏi 7: Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả?
a/ triền đồi b/ chiến thắng c/ phát triển d/ cồng triêng
Câu hỏi 8: Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ giáo giục b/ rổ dá c/ dỗ giành d/ răn dạy
Câu hỏi 9: Điền từ ngữ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống sau:
Những tia nắng [….] chiếu qua ô cửa sổ.
a/ xanh lét b/ trắng muốt c/ đỏ chót d/ vàng hoe
Câu hỏi 10: Giải câu đố sau:
Hoa gì đo đỏ hồng hồng
Xuân sang đón Tết, ấm nồng yêu thương?
a/ hoa sim b/ hoa cúc c/ hoa lan d/ hoa đào
ĐỀ ÔN CẤP TỈNH – TOÀN TÀI 2 – ĐỀ 1
Bài 1: Phép thuật mèo con
Màu đỏ | Black | See | Mưa | Climb |
Màu đen | Red | Sad | Drink | Tall |
Rainbow | Xem | Vẽ | Trèo | Buồn |
Draw | Cao | Uống | Cầu vồng | rain |
Bài 2: Chuột vàng tài ba
41 + 14 + 15 | Nhỏ hơn 50 | |
89 – 34 – 8 | ||
86 – 45 – 9 | ||
59 + 16 + 25 | ||
24 + 25 + 21 | Bằng 100 | |
21 + 8 + 13 | ||
17 + 63 | ||
38 + 36 + 26 | ||
39 + 15 + 16 | ||
57 + 9 + 4 | Bằng 70 | |
15 + 34 + 19 | ||
34 + 23 + 43 | ||
79 – 6 – 22 |
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Câu nào sau đây trả lời cho câu hỏi "Vì sao?"
a/ Chẳng hiểu vì sao đến mùa đông, họ hàng Bồ Nông sẽ bay về.
b/ Vì đây là một loài cá quý của biển.
c/ Vì sao mùa đông lại có tuyết rơi nhỉ?
d/ Giờ thì mình đã hiểu vì sao bạn ấy lại hát hay.
Câu hỏi 2: Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với "hạnh phúc" ?
a/ lạc quan b/ sung sướng c/ bất hạnh d/ vui vẻ
Câu hỏi 3: Từ nào dưới đây có nghĩa là nói để người khác hiểu?
a/ làm việc b/ hí hoáy c/ học tập d/ giải thích
Câu hỏi 4: Những cặp từ nào dưới đây có cùng nghĩa với nhau?
a/ xao xuyến - sinh sôi b/ hòa thuận - hòa hợp
c/ rung động - nảy nở d/ bồi hồi - hồi sinh
Câu hỏi 5: Giải câu đố sau:
"Thân em bé nhỏ tí ti
Em có tí lửa lập lòe sáng ghê
Trẻ em chẳng bạn nào chê
Bắt ngay em về bỏ lọ mà chơi."
Đố là con gì?
a/ con châu chấu b/ con dế mèn c/ con ve sầu d/con đom đóm
Câu hỏi 6: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ rành rụm b/ giành dụm c/ dành dụm d/ giành giụm
Câu hỏi 7: Loài cây nào dưới đây sống dưới nước?
a/ cây lục bình b/ cây vạn tuế c/ cây phong lan d/ cây hồng
Câu hỏi 8: Con vật nào vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước?
a/ b/ c/ d/
Câu hỏi 9: Cây nào vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước?
a/ cây hoa lan b/ cây bằng lăng
c/ cây hoa súng d/ cây rau muống
Câu hỏi 10: Con nào dưới đây là động vật hoang dã?
a/ b/ c/ d/
ĐỀ ÔN CẤP TỈNH – TOÀN TÀI 2 – ĐỀ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con
Look | Clock | Mirror | Computer | Sleep |
Table | Cook | Play | Honey | Swim |
Bàn | Chơi | Mật ong | Nhìn | Máy tính |
Bài 2: Chuột vàng tài ba
19 + 54 + 2 | Nhỏ hơn 50 | |
39 + 5 + 26 | ||
46 + 32 | ||
26 + 29 + 40 | ||
65 – 17 | Bằng 75 | |
96 – 35 – 17 | ||
37 + 25 + 13 | ||
23 + 34 + 38 | ||
35 + 27 + 13 | ||
87 – 25 + 33 | Bằng 95 | |
99 – 43 + 7 | ||
87 – 12 | ||
37 + 22 + 56 |
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1. Người phụ nữ sinh ra mẹ của mình được gọi là gì?
a/ bà nội b/ bà ngoại c/ bà trẻ d/ bà lão
Câu hỏi 2. Gia đình Lan có 6 người: ông nội, bà nội, bố, mẹ, Lan và em gái. Hỏi gia đình Lan có bao nhiêu thế hệ?
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 6
Câu hỏi 3. Khi đi bộ, chúng ta nên:
a/ đi vào đường cao tốc b/ đi lên vỉa hè
c/ đi giữa lòng đường d/ đi vào đường dành cho xe thô sơ
Câu hỏi 4. Cây sống được lâu năm gọi là gì?
a/ cây cổ đại b/ cây cổ thụ c/ cây cổ xưa d/ cây cổ tích
Câu hỏi 5. Người con trai của vua được chỉ định lên ngôi hoàng đế thường gọi là gì?
a/ phò mã b/ đại vương c/ thái tử d/ hoàng tử
Câu hỏi 6: Câu nào dưới đây không phải là câu nêu đặc điểm?
a/ Trời trong đầy tiếng rì rào. b/ Đàn gà con nhặt thóc trên sân.
c/ Bông hoa rực rỡ trong vườn. d/ Bầu trời trong xanh lạ thường
Câu hỏi 7. Đáp án nào dưới đây gồm những từ ngữ chỉ đặc điểm?
a/ luồn lách, ngọ nguậy b/ long lanh, lanh lợi
c/ lưỡi liềm, lan can d/ đọc sách, nghĩ ngợi
Câu hỏi 8. Đáp án nào dưới đây không phải là thành ngữ, tục ngữ?
a/ Đi đến nơi về đến chốn b/ Đi sớm về khuya
c/ Ao sâu tốt cá d/ Đi guốc đau bụng
Câu hỏi 9. Khổ thơ sau có bao nhiêu từ viết sai chính tả?
Mưa dăng trên đồng
Uốn mềm ngọn lúa
Hoa soan theo gió
Dải tím mặt đường.
(Theo Nguyễn Bao)
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu hỏi 10. Giải câu đố sau:
Quả gì nhiều mắt
Khi chín nứt ra
Ruột trắng nõn nà
Hạt đen nhanh nhánh?
a/ mít b/ sầu riêng c/ na d/ dứa
ĐÁP ÁN CẤP TRƯỜNG ĐỀ 1
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
Hair = tóc | White = |
Red = | Pencil = |
Alarm clock = | Blue = |
black = | Notebook = |
Rain = | Window = |
73 – 25 | 38 | |
22 + 26 | ||
19 + 39 | ||
19 + 19 | ||
55 – 18 | 48 | |
84 – 26 | ||
95 – 37 | ||
29 + 19 | ||
85 – 46 | ||
54 – 16 | 58 | |
76 – 17 | ||
85 – 47 | ||
84 – 36 |
Câu hỏi 1: Câu nào dưới đây sử dụng không đúng dấu chấm than?
a/ Em bé thật đáng yêu!
b/ Bông hoa này đẹp quá!
c/ Bác nông dân mới chăm chỉ làm sao!
d/ Buổi sáng, bác nông dân đã vội ra đồng!
Câu hỏi 2: Giải câu đố sau:
Mùa gì se lạnh
Mây nhẹ nhàng bay
Gió khẽ rung cây
Lá vàng rơi rụng?
a/ mùa xuân b/ mùa hạ c/ mùa thu d/ mùa đông
Câu hỏi 3: Hành động nào dưới đây rất nguy hiểm?
a/ trồng cây b/ tưới cây c/ trèo cây d/ cao hái hoa
Câu hỏi 4: Dòng nào dưới đây có cặp từ trái nghĩa?
a/ lo lắng - hồi hộp b/ nặng - nhẹ c/ tối - đen d/ sáng - trắng
Câu hỏi 5: Giải câu đố sau:
Mùa gì rét buốt
Gió bấc thổi tràn
Đi học đi làm
Phải lo mặc ấm?
a/ mùa xuân b/ mùa hạ c/ mùa thu d/ mùa đông
Câu hỏi 6: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ đường dành cho người đi bộ b/ đường cấm người đi bộ
c/ đường dành cho trẻ em d/ đường dành cho người lớn tuổi
Câu hỏi 7: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ được phép quay đầu b/ cấm quay đầu c/ cấm rẽ trái d/ cấm rẽ phải
Câu hỏi 8: Đường hàng không dành cho phương tiện giao thông nào?
a/ tàu thủy b/ xe máy c/ tàu hỏa d/ máy bay
Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ hoạt động?
a/ buồn, bơi, nóng, lạnh b/ ngọt, lăn, kéo, ngủ
c/ trèo, leo, đen, mặn d/ bay, chạy, nhảy, múa
Câu hỏi 10: Dòng nào dưới đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?
a/ Nhà vua rất anh minh. b/ Nhà vua là người anh minh nhất.
c/ Nhà vua ban thưởng cho Trạng Nguyên. d/ Nhà vua mặc áo long bào.
ĐÁP ÁN CẤP TRƯỜNG ĐỀ 2
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
poor = nghèo | stormy = bão |
apple = | mouth = |
rich = giàu | thirsty = khát |
shoulder = vai | motorbike = |
mango = | sailboat = |
99 – 23 | 74 | |
90 – 16 | ||
97 – 19 | ||
48 + 28 | ||
86 – 8 | 76 | |
57 + 17 | ||
93 – 17 | ||
28 + 45 | ||
38 + 37 | ||
29 + 49 | 78 | |
96 – 17 | ||
36 + 38 | ||
59 + 17 |
Câu hỏi 1: Điền từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống sau: Những tia nắng [….] chiếu qua ô cửa sổ.
a/ xanh lét b/ đỏ rực c/ vàng bạc d/ vàng hoe
Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?" ?
a/ Đại bàng bay lượn trên bầu trời.
b/ Đại bàng là vệ sĩ của rừng xanh.
c/ Những đám mây trắng dạo chơi trên bầu trời.
d/ Đám mây trắng như bông.
Câu hỏi 3: Giải câu đố sau:
Sớm chiều gương mặt hiền hòa
Giữa trưa bộ mặt chói lòa gắt gay
Đi đằng đông, về đằng tây
Hôm nào vắng mặt, trời mây tối mù!
Là gì?
a/ ngôi sao b/ ngọn lửa c/ mặt trăng d/ mặt trời
Câu hỏi 4: Bộ phận nào dưới đây không thuộc cơ quan tiêu hóa?
a/ dạ dày b/ thực quản c/ tim d/ ruột non
Câu hỏi 5: Hoa gì chỉ nở vào mùa hè?
a/ hoa hồng b/ hoa cúc c/ hoa phượng d/ tất cả các đáp án trên
Câu hỏi 6: Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập?
a/ b/ c/d/
Câu hỏi 7: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ cấm người đi bộ b/ cấm xe máy
c/ cấm xe tải d/ đường dành cho người đi bộ
Câu hỏi 8: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
a/ cấm xe máy và xe thô sơ b/ cấm xe tải
c/ cấm xe ô tô d/ cấm đỗ xe tải
Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây có cặp từ trái nghĩa chỉ đặc điểm về hình dáng?
a/ tốt bụng - xấu xa b/ béo - gầy
c/ đứng - ngồi d/ khóc - cười
Câu hỏi 10: Dòng nào dưới đây gồm toàn từ chỉ sự vật?
a/ buồn, khóc, vở b/ đen, xanh, sao
c/ chạy, nhảy, bóng d/ bảng, bàn, ghế
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN CẤP HUYỆN
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
Nhìn = Look | Cook = Nấu nướng |
Count = Đếm | Thumb = Ngón tay cái |
Bread = Bánh mì | Play = Vui chơi |
Throat = Họng | Blossom = Chùm hoa |
Trolley Xe đẩy | Branch = Cành cầy |
45 + 27 | Nhỏ hơn 50 | |
23 + 9 + 18 | ||
96 – 5 – 21 | ||
65 – 19 | ||
87 – 12 | Bằng 50 | |
96 – 39 – 8 | ||
39 + 5 + 26 | ||
78 – 28 | ||
85 – 38 | ||
23 + 9 + 38 | Bằng 70 | |
16 + 7 + 27 | ||
77 – 29 | ||
64 + 35 |
Câu hỏi 1: Vua của sông, biển trong truyện xưa được gọi là gì?
a/ Thủy Tinh b/ Ngọc Hoàng c/ Long Vương d/ Thủy Tinh
Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây gồm các cặp từ cùng nghĩa?
a/ chăm chỉ - siêng năng b/ thật thà - dũng cảm
c/ vui vẻ - tự tin d/ ngoan ngoãn - chịu khó
Câu hỏi 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Em đã…....được giải nhất trong kì thi cấp tỉnh Trạng Nguyên Toàn Tài.
a/ rành b/ dành c/ giành d/ gành
Câu hỏi 4: Câu nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai làm gì?"
a/ Mùa xuân là Tết trồng cây.
b/ Mới sáng sớm, chú gà trống đã gáy ò ó o.
c/ Hoa cải vàng xuộm trên đất bãi.
d/ Sách vở là người bạn thân thiết của em.
XEM THÊM:
- Đề thi trạng nguyên toàn tài KHỐI TIỂU HỌC
- TỔNG HỢP TRẠNG NGUYÊN TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2
- Đề trạng nguyên tiếng việt lớp 2 năm 2021
- ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 1
- 19 VÒNG TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2
- ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2
- Đề thi Trạng Nguyên Toàn Tài lớp 2
- TUYỂN TẬP TRẠNG NGUYÊN TIỂU HỌC
- Đề thi trạng nguyên toàn tài KHỐI TIỂU HỌC
- TỔNG HỢP TRẠNG NGUYÊN TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2
- Đề trạng nguyên tiếng việt lớp 2
- Tài liệu ôn trạng nguyên toàn tài lớp 2
- ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 1
- ĐỀ ÔN THI LUYỆN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI TOÁN LỚP 2 ..
- 19 VÒNG TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2
- Ôn thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp huyện VÒNG 17
- ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 18