• Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 3K

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2 CẤP TRƯỜNG MỚI NHẤT

YOPOVN Xin gửi đến quý thầy cô ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2 CẤP TRƯỜNG MỚI NHẤT . Thầy cô download ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2 CẤP TRƯỜNG MỚI NHẤT tại mục đính kèm.

ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2

CẤP TRƯỜNG – ĐỀ 1

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn




Hairrainwhitetóc
redpencil
notebookblackalarm
bluewhite
Bài 2: Chuột vàng tài ba

73 – 2538
22 + 26
19 + 39
19 + 19
55 – 1848
84 – 26
95 – 37
29 + 19
85 – 46
54 – 1658
76 – 17
85 – 47
84 – 36
Bài 3: Trắc nghiệm

Câu hỏi 1: Câu nào dưới đây sử dụng không đúng dấu chấm than?

a/ Em bé thật đáng yêu!

b/ Bông hoa này đẹp quá!

c/ Bác nông dân mới chăm chỉ làm sao!

d/ Buổi sáng, bác nông dân đã vội ra đồng!

Câu hỏi 2: Giải câu đố sau:

Mùa gì se lạnh

Mây nhẹ nhàng bay

Gió khẽ rung cây

Lá vàng rơi rụng?

a/ mùa xuân b/ mùa hạ c/ mùa thu d/ mùa đông

Câu hỏi 3: Hành động nào dưới đây rất nguy hiểm?

a/ trồng cây b/ tưới cây c/ trèo cây d/ cao hái hoa

Câu hỏi 4: Dòng nào dưới đây có cặp từ trái nghĩa?

a/ lo lắng - hồi hộp b/ nặng - nhẹ c/ tối - đen d/ sáng - trắng

Câu hỏi 5: Giải câu đố sau:

Mùa gì rét buốt

Gió bấc thổi tràn

Đi học đi làm

Phải lo mặc ấm?

a/ mùa xuân b/ mùa hạ c/ mùa thu d/ mùa đông

Câu hỏi 6: Biển báo sau có ý nghĩa gì?



a/ đường dành cho người đi bộ b/ đường cấm người đi bộ

c/ đường dành cho trẻ em d/ đường dành cho người lớn tuổi

Câu hỏi 7: Biển báo sau có ý nghĩa gì?



a/ được phép quay đầu b/ cấm quay đầu c/ cấm rẽ trái d/ cấm rẽ phải

Câu hỏi 8: Đường hàng không dành cho phương tiện giao thông nào?

a/ tàu thủy b/ xe máy c/ tàu hỏa d/ máy bay

Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ hoạt động?

a/ buồn, bơi, nóng, lạnh b/ ngọt, lăn, kéo, ngủ

c/ trèo, leo, đen, mặn d/ bay, chạy, nhảy, múa

Câu hỏi 10: Dòng nào dưới đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?

a/ Nhà vua rất anh minh. b/ Nhà vua là người anh minh nhất.

c/ Nhà vua ban thưởng cho Trạng Nguyên. d/ Nhà vua mặc áo long bào.




CẤP TRƯỜNG - ĐỀ 2

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn


poorstormygiàumotobikemango
applemouthnghèobãosailboat
richkhátshoulderthirstyvai


Bài 2: Chuột vàng tài ba

99 – 2374
90 – 16
97 – 19
48 + 28
86 – 876
57 + 17
93 – 17
28 + 45
38 + 37
29 + 4978
96 – 17
36 + 38
59 + 17


Bài 3: Trắc nghiệm

Câu hỏi 1: Điền từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống sau: Những tia nắng [….] chiếu qua ô cửa sổ.

a/ xanh lét b/ đỏ rực c/ vàng bạc d/ vàng hoe

Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?" ?

a/ Đại bàng bay lượn trên bầu trời.

b/ Đại bàng là vệ sĩ của rừng xanh.

c/ Những đám mây trắng dạo chơi trên bầu trời.

d/ Đám mây trắng như bông.

Câu hỏi 3: Giải câu đố sau:

Sớm chiều gương mặt hiền hòa

Giữa trưa bộ mặt chói lòa gắt gay

Đi đằng đông, về đằng tây

Hôm nào vắng mặt, trời mây tối mù!

Là gì?

a/ ngôi sao b/ ngọn lửa c/ mặt trăng d/ mặt trời

Câu hỏi 4: Bộ phận nào dưới đây không thuộc cơ quan tiêu hóa?

a/ dạ dày b/ thực quản c/ tim d/ ruột non

Câu hỏi 5: Hoa gì chỉ nở vào mùa hè?

a/ hoa hồng b/ hoa cúc c/ hoa phượng d/ tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 6: Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập?

a/ b/ c/d/

Câu hỏi 7: Biển báo sau có ý nghĩa gì?



a/ cấm người đi bộ b/ cấm xe máy

c/ cấm xe tải d/ đường dành cho người đi bộ

Câu hỏi 8: Biển báo sau có ý nghĩa gì?



a/ cấm xe máy và xe thô sơ b/ cấm xe tải

c/ cấm xe ô tô d/ cấm đỗ xe tải

Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây có cặp từ trái nghĩa chỉ đặc điểm về hình dáng?

a/ tốt bụng - xấu xa b/ béo - gầy

c/ đứng - ngồi d/ khóc - cười

Câu hỏi 10: Dòng nào dưới đây gồm toàn từ chỉ sự vật?

a/ buồn, khóc, vở b/ đen, xanh, sao

c/ chạy, nhảy, bóng d/ bảng, bàn, ghế




ĐỀ ÔN CẤP HUYỆN – ĐỀ 1 - TOÀN TÀI 2

Bài 1: Phép thuật mèo con


NhìnNgón tay cáiBreadCành cầyLook
PlayTrolleyBranchNấu nướngThroat
Vui chơiThumbBánh mìCountBlossom
HọngĐếmXe đẩyCookChùm hoa


Bài 2: Chuột vàng tài ba

45 + 27Nhỏ hơn 50
23 + 9 + 18
96 – 5 – 21
65 – 19
87 – 12Bằng 50
96 – 39 – 8
39 + 5 + 26
78 – 28
85 – 38
23 + 9 + 38Bằng 70
16 + 7 + 27
77 – 29
64 + 35


Bài 3: Trắc nghiệm

Câu hỏi 1: Vua của sông, biển trong truyện xưa được gọi là gì?

a/ Thủy Tinh b/ Ngọc Hoàng c/ Long Vương d/ Thủy Tinh

Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây gồm các cặp từ cùng nghĩa?

a/ chăm chỉ - siêng năng b/ thật thà - dũng cảm

c/ vui vẻ - tự tin d/ ngoan ngoãn - chịu khó

Câu hỏi 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:

Em đã…....được giải nhất trong kì thi cấp tỉnh Trạng Nguyên Toàn Tài.

a/ rành b/ dành c/ giành d/ gành

Câu hỏi 4: Câu nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai làm gì?"

a/ Mùa xuân là Tết trồng cây.

b/ Mới sáng sớm, chú gà trống đã gáy ò ó o.

c/ Hoa cải vàng xuộm trên đất bãi.

d/ Sách vở là người bạn thân thiết của em.

Câu hỏi 5: Đoạn văn dưới đây viết về mùa nào?

Bầu trời ngày càng thêm xanh. Nắng vàng ngày càng rực rỡ. Vườn cây lại đâm chồi, nảy lộc. Rồi vườn cây ra hoa. Hoa bưởi nồng nàn. Hoa nhãn ngọt. Hoa cau thoảng qua. (Theo Nguyễn Kiên)

a/ mùa đông b/ mùa thu c/ mùa hạ d/ mùa xuân

Câu hỏi 6: Giải câu đố sau:

Mùa gì rét buốt

Gió bấc thổi tràn

Đi học đi làm

Phải lo mặc ấm?

a/ mùa xuân b/ mùa hạ c/ mùa thu d/ mùa đông

Câu hỏi 7: Dòng nào dưới đây chỉ gồm những người làm việc trong trường học?

a/ công nhân, học sinh, bác sĩ b/ bưu tá, công an, công nhân

c/ hiệu trưởng, giáo viên, bảo vệ, d/ kế toán, công an, luật sư

Câu hỏi 8: Đây là biển báo gì?



a/ cấm người đi bộ b/ đường dành cho người đi bộ

c/ cấm xe máy d/ cấm ô tô tải

Câu hỏi 9: Đường bộ không dành cho phương tiện giao thông nào?

a/ xe đạp b/ xe máy c/ tàu hỏa d/ ô tô

Câu hỏi 10: Em trai của bố thì được gọi là gì?

a/ cậu b/ chú c/ bác d/ ông




ĐỀ ÔN CẤP HUYỆN – ĐỀ 2 - TOÀN TÀI 2

Bài 1: Phép thuật mèo con


horsethirstymousestormyshoulder
poorplumpapayarichchocolate
chuộtquả mậnsô-cô-langhèogiàu
bãokhátvaingựaquả đu đủ


Bài 2: Chuột vàng tài ba


96 – 1774
36 + 44
70 + 12
38 + 42
95 – 986
56 + 18
48 + 38
69 + 11
30 + 56
14 + 5680
99 – 19
32 + 42
36 + 38


Bài 3 – Trắc nghiệm

Câu hỏi 1.
Đồ vật nào dưới đây là đồ dùng trong gia đình?

a/ b/ c/ d/

Câu hỏi 2. Bộ phận nào dưới đây không thuộc cơ quan tiêu hóa?

a/ dạ dày b/ thực quản c/ tim d/ ruột non

Câu hỏi 3. Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập?

a/ b/ c/ d/

Câu hỏi 4. Đây là biển báo gì?



a/ cấm xe máy và xe thô sơ b/ cấm xe tải

c/ cấm xe ô tô d/ cấm người đi bộ

Câu hỏi 5. Trong bài tập đọc "Câu chuyện bó đũa", người cha muốn khuyên các con điều gì?

a/ phải biết giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn

b/ phải biết yêu thương, đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau

c/ phải biết bênh vực kẻ yếu

d/ phải biết chăm chỉ lao động

Câu hỏi 6: Dòng nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?

a/ Đại bàng bay lượn trên bầu trời.

b/ Hổ là chúa sơn lâm.

c/ Gà trống gáy gọi mọi người thức dậy.

d/ Đám mây trắng như bông.

Câu hỏi 7: Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả?

a/ triền đồi b/ chiến thắng c/ phát triển d/ cồng triêng

Câu hỏi 8: Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả?

a/ giáo giục b/ rổ dá c/ dỗ giành d/ răn dạy

Câu hỏi 9: Điền từ ngữ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống sau:

Những tia nắng [….] chiếu qua ô cửa sổ.

a/ xanh lét b/ trắng muốt c/ đỏ chót d/ vàng hoe

Câu hỏi 10: Giải câu đố sau:

Hoa gì đo đỏ hồng hồng

Xuân sang đón Tết, ấm nồng yêu thương?

a/ hoa sim b/ hoa cúc c/ hoa lan d/ hoa đào

ĐỀ ÔN CẤP TỈNH – TOÀN TÀI 2 – ĐỀ 1

Bài 1: Phép thuật mèo con


Màu đỏBlackSeeMưaClimb
Màu đenRedSadDrinkTall
RainbowXemVẽTrèoBuồn
DrawCaoUốngCầu vồngrain


Bài 2: Chuột vàng tài ba

41 + 14 + 15Nhỏ hơn 50
89 – 34 – 8
86 – 45 – 9
59 + 16 + 25
24 + 25 + 21Bằng 100
21 + 8 + 13
17 + 63
38 + 36 + 26
39 + 15 + 16
57 + 9 + 4Bằng 70
15 + 34 + 19
34 + 23 + 43
79 – 6 – 22


Bài 3: Trắc nghiệm

Câu hỏi 1: Câu nào sau đây trả lời cho câu hỏi "Vì sao?"

a/ Chẳng hiểu vì sao đến mùa đông, họ hàng Bồ Nông sẽ bay về.

b/ Vì đây là một loài cá quý của biển.

c/ Vì sao mùa đông lại có tuyết rơi nhỉ?

d/ Giờ thì mình đã hiểu vì sao bạn ấy lại hát hay.

Câu hỏi 2: Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với "hạnh phúc" ?

a/ lạc quan b/ sung sướng c/ bất hạnh d/ vui vẻ

Câu hỏi 3: Từ nào dưới đây có nghĩa là nói để người khác hiểu?

a/ làm việc b/ hí hoáy c/ học tập d/ giải thích

Câu hỏi 4: Những cặp từ nào dưới đây có cùng nghĩa với nhau?

a/ xao xuyến - sinh sôi b/ hòa thuận - hòa hợp

c/ rung động - nảy nở d/ bồi hồi - hồi sinh

Câu hỏi 5: Giải câu đố sau:

"Thân em bé nhỏ tí ti

Em có tí lửa lập lòe sáng ghê

Trẻ em chẳng bạn nào chê

Bắt ngay em về bỏ lọ mà chơi."

Đố là con gì?

a/ con châu chấu b/ con dế mèn c/ con ve sầu d/con đom đóm

Câu hỏi 6: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

a/ rành rụm b/ giành dụm c/ dành dụm d/ giành giụm

Câu hỏi 7: Loài cây nào dưới đây sống dưới nước?

a/ cây lục bình b/ cây vạn tuế c/ cây phong lan d/ cây hồng

Câu hỏi 8: Con vật nào vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước?

a/ b/ c/ d/

Câu hỏi 9: Cây nào vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước?

a/ cây hoa lan b/ cây bằng lăng

c/ cây hoa súng d/ cây rau muống

Câu hỏi 10: Con nào dưới đây là động vật hoang dã?

a/ b/ c/ d/





ĐỀ ÔN CẤP TỈNH – TOÀN TÀI 2 – ĐỀ 2

Bài 1: Phép thuật mèo con


LookClockMirrorComputerSleep
TableCookPlayHoneySwim
BànChơiMật ongNhìnMáy tính


Bài 2: Chuột vàng tài ba

19 + 54 + 2Nhỏ hơn 50
39 + 5 + 26
46 + 32
26 + 29 + 40
65 – 17Bằng 75
96 – 35 – 17
37 + 25 + 13
23 + 34 + 38
35 + 27 + 13
87 – 25 + 33Bằng 95
99 – 43 + 7
87 – 12
37 + 22 + 56


Bài 3: Trắc nghiệm

Câu hỏi 1. Người phụ nữ sinh ra mẹ của mình được gọi là gì?

a/ bà nội b/ bà ngoại c/ bà trẻ d/ bà lão

Câu hỏi 2. Gia đình Lan có 6 người: ông nội, bà nội, bố, mẹ, Lan và em gái. Hỏi gia đình Lan có bao nhiêu thế hệ?

a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 6

Câu hỏi 3. Khi đi bộ, chúng ta nên:

a/ đi vào đường cao tốc b/ đi lên vỉa hè

c/ đi giữa lòng đường d/ đi vào đường dành cho xe thô sơ

Câu hỏi 4. Cây sống được lâu năm gọi là gì?

a/ cây cổ đại b/ cây cổ thụ c/ cây cổ xưa d/ cây cổ tích

Câu hỏi 5. Người con trai của vua được chỉ định lên ngôi hoàng đế thường gọi là gì?

a/ phò mã b/ đại vương c/ thái tử d/ hoàng tử

Câu hỏi 6: Câu nào dưới đây không phải là câu nêu đặc điểm?

a/ Trời trong đầy tiếng rì rào. b/ Đàn gà con nhặt thóc trên sân.

c/ Bông hoa rực rỡ trong vườn. d/ Bầu trời trong xanh lạ thường

Câu hỏi 7. Đáp án nào dưới đây gồm những từ ngữ chỉ đặc điểm?

a/ luồn lách, ngọ nguậy b/ long lanh, lanh lợi

c/ lưỡi liềm, lan can d/ đọc sách, nghĩ ngợi

Câu hỏi 8. Đáp án nào dưới đây không phải là thành ngữ, tục ngữ?

a/ Đi đến nơi về đến chốn b/ Đi sớm về khuya

c/ Ao sâu tốt cá d/ Đi guốc đau bụng

Câu hỏi 9. Khổ thơ sau có bao nhiêu từ viết sai chính tả?

Mưa dăng trên đồng

Uốn mềm ngọn lúa

Hoa soan theo gió

Dải tím mặt đường.

(Theo Nguyễn Bao)​

a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4

Câu hỏi 10. Giải câu đố sau:

Quả gì nhiều mắt

Khi chín nứt ra

Ruột trắng nõn nà

Hạt đen nhanh nhánh?

a/ mít b/ sầu riêng c/ na d/ dứa





ĐÁP ÁN
CẤP TRƯỜNG ĐỀ 1

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn


Hair = tócWhite =
Red =Pencil =
Alarm clock =Blue =
black =Notebook =
Rain =Window =
Bài 2: Chuột vàng tài ba

73 – 2538
22 + 26
19 + 39
19 + 19
55 – 1848
84 – 26
95 – 37
29 + 19
85 – 46
54 – 1658
76 – 17
85 – 47
84 – 36
Bài 3: Trắc nghiệm

Câu hỏi 1: Câu nào dưới đây sử dụng không đúng dấu chấm than?

a/ Em bé thật đáng yêu!

b/ Bông hoa này đẹp quá!

c/ Bác nông dân mới chăm chỉ làm sao!

d/ Buổi sáng, bác nông dân đã vội ra đồng!

Câu hỏi 2: Giải câu đố sau:

Mùa gì se lạnh

Mây nhẹ nhàng bay

Gió khẽ rung cây

Lá vàng rơi rụng?

a/ mùa xuân b/ mùa hạ c/ mùa thu d/ mùa đông

Câu hỏi 3: Hành động nào dưới đây rất nguy hiểm?

a/ trồng cây b/ tưới cây c/ trèo cây d/ cao hái hoa

Câu hỏi 4: Dòng nào dưới đây có cặp từ trái nghĩa?

a/ lo lắng - hồi hộp b/ nặng - nhẹ c/ tối - đen d/ sáng - trắng

Câu hỏi 5: Giải câu đố sau:

Mùa gì rét buốt

Gió bấc thổi tràn

Đi học đi làm

Phải lo mặc ấm?

a/ mùa xuân b/ mùa hạ c/ mùa thu d/ mùa đông

Câu hỏi 6: Biển báo sau có ý nghĩa gì?



a/ đường dành cho người đi bộ b/ đường cấm người đi bộ

c/ đường dành cho trẻ em d/ đường dành cho người lớn tuổi

Câu hỏi 7: Biển báo sau có ý nghĩa gì?



a/ được phép quay đầu b/ cấm quay đầu c/ cấm rẽ trái d/ cấm rẽ phải

Câu hỏi 8: Đường hàng không dành cho phương tiện giao thông nào?

a/ tàu thủy b/ xe máy c/ tàu hỏa d/ máy bay

Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ hoạt động?

a/ buồn, bơi, nóng, lạnh b/ ngọt, lăn, kéo, ngủ

c/ trèo, leo, đen, mặn d/ bay, chạy, nhảy, múa

Câu hỏi 10: Dòng nào dưới đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?

a/ Nhà vua rất anh minh. b/ Nhà vua là người anh minh nhất.

c/ Nhà vua ban thưởng cho Trạng Nguyên. d/ Nhà vua mặc áo long bào.

ĐÁP ÁN CẤP TRƯỜNG ĐỀ 2

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn


poor = nghèostormy = bão
apple =mouth =
rich = giàuthirsty = khát
shoulder = vaimotorbike =
mango =sailboat =
Bài 2: Chuột vàng tài ba

99 – 2374
90 – 16
97 – 19
48 + 28
86 – 876
57 + 17
93 – 17
28 + 45
38 + 37
29 + 4978
96 – 17
36 + 38
59 + 17
Bài 3: Trắc nghiệm

Câu hỏi 1: Điền từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống sau: Những tia nắng [….] chiếu qua ô cửa sổ.

a/ xanh lét b/ đỏ rực c/ vàng bạc d/ vàng hoe

Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?" ?

a/ Đại bàng bay lượn trên bầu trời.

b/ Đại bàng là vệ sĩ của rừng xanh.

c/ Những đám mây trắng dạo chơi trên bầu trời.

d/ Đám mây trắng như bông.

Câu hỏi 3: Giải câu đố sau:

Sớm chiều gương mặt hiền hòa

Giữa trưa bộ mặt chói lòa gắt gay

Đi đằng đông, về đằng tây

Hôm nào vắng mặt, trời mây tối mù!

Là gì?

a/ ngôi sao b/ ngọn lửa c/ mặt trăng d/ mặt trời

Câu hỏi 4: Bộ phận nào dưới đây không thuộc cơ quan tiêu hóa?

a/ dạ dày b/ thực quản c/ tim d/ ruột non

Câu hỏi 5: Hoa gì chỉ nở vào mùa hè?

a/ hoa hồng b/ hoa cúc c/ hoa phượng d/ tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 6: Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập?

a/ b/ c/d/

Câu hỏi 7: Biển báo sau có ý nghĩa gì?



a/ cấm người đi bộ b/ cấm xe máy

c/ cấm xe tải d/ đường dành cho người đi bộ

Câu hỏi 8: Biển báo sau có ý nghĩa gì?



a/ cấm xe máy và xe thô sơ b/ cấm xe tải

c/ cấm xe ô tô d/ cấm đỗ xe tải

Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây có cặp từ trái nghĩa chỉ đặc điểm về hình dáng?

a/ tốt bụng - xấu xa b/ béo - gầy

c/ đứng - ngồi d/ khóc - cười

Câu hỏi 10: Dòng nào dưới đây gồm toàn từ chỉ sự vật?

a/ buồn, khóc, vở b/ đen, xanh, sao

c/ chạy, nhảy, bóng d/ bảng, bàn, ghế




ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN CẤP HUYỆN

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn



Nhìn = LookCook = Nấu nướng
Count = ĐếmThumb = Ngón tay cái
Bread = Bánh mìPlay = Vui chơi
Throat = HọngBlossom = Chùm hoa
Trolley Xe đẩyBranch = Cành cầy
Bài 2: Chuột vàng tài ba

45 + 27Nhỏ hơn 50
23 + 9 + 18
96 – 5 – 21
65 – 19
87 – 12Bằng 50
96 – 39 – 8
39 + 5 + 26
78 – 28
85 – 38
23 + 9 + 38Bằng 70
16 + 7 + 27
77 – 29
64 + 35
Bài 3: Trắc nghiệm

Câu hỏi 1: Vua của sông, biển trong truyện xưa được gọi là gì?

a/ Thủy Tinh b/ Ngọc Hoàng c/ Long Vương d/ Thủy Tinh

Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây gồm các cặp từ cùng nghĩa?

a/ chăm chỉ - siêng năng b/ thật thà - dũng cảm

c/ vui vẻ - tự tin d/ ngoan ngoãn - chịu khó

Câu hỏi 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:

Em đã…....được giải nhất trong kì thi cấp tỉnh Trạng Nguyên Toàn Tài.

a/ rành b/ dành c/ giành d/ gành

Câu hỏi 4: Câu nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai làm gì?"

a/ Mùa xuân là Tết trồng cây.

b/ Mới sáng sớm, chú gà trống đã gáy ò ó o.

c/ Hoa cải vàng xuộm trên đất bãi.

d/ Sách vở là người bạn thân thiết của em.

1645778921940.png


XEM THÊM:

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-DE ON TNTT LOP 2 CAP TRUONG HUYEN TINH.doc
    2.3 MB · Lượt tải : 35
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài thi trạng nguyên lớp 2 bảng vàng trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cách đăng ký thi trạng nguyên lớp 2 câu hỏi thi hoa trạng nguyên lớp 2 cuộc thi trạng nguyên lớp 2 cuộc thi trạng nguyên toán lớp 2 de thi trạng nguyên lớp 2 năm 2021 de thi trạng nguyên tiếng anh lớp 2 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 năm 2017 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 19 de thi trạng nguyên toán lớp 2 de thi trạng nguyên toán lớp 2 vòng 1 de thi trạng nguyên toán tài lớp 2 festival trạng nguyên tiếng anh toàn quốc 2018 festival trạng nguyên tiếng anh toàn quốc 2019 festival trạng nguyên tiếng anh toàn quốc 2020 giải toán trạng nguyên lớp 2 giải trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 học trạng nguyên lớp 2 học trạng nguyên toán lớp 2 lập nick trạng nguyên tiếng việt lớp 2 lịch thi trạng nguyên lớp 2 luyện thi trạng nguyên lớp 2 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp huyện luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 17 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 luyện thi trạng nguyên toán lớp 2 luyện thi trạng nguyên toàn tài lớp 2 luyện trạng nguyên lớp 2 on luyện trạng nguyên tiếng việt lớp 2 ôn thi trạng nguyên toàn tài lớp 2 sách trạng nguyên tiếng việt lớp 2 sân chơi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 thi thử trạng nguyên toán lớp 2 thi trạng nguyên lớp 2 năm 2018 thi trạng nguyên môn toán lớp 2 thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 2 môn tiếng việt thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp huyện thi trạng nguyên toán lớp 2 thi trạng nguyên toán lớp 2 vòng 1 thử sức trạng nguyên nhỏ tuổi toán 2 trạng nguyên edu.vn lớp 2 trạng nguyên lớp 2 trạng nguyên lớp 2 năm 2018 trạng nguyên lớp 2 năm 2021 trạng nguyên lớp 2 tiếng việt trạng nguyên lớp 2 toán trạng nguyên lớp 2 vòng 1 trạng nguyên lớp 2 vòng 10 trạng nguyên lớp 2 vòng 11 trạng nguyên lớp 2 vòng 13 trạng nguyên lớp 2 vòng 16 trạng nguyên lớp 2 vòng 17 trạng nguyên lớp 2 vòng 2 trạng nguyên lớp 2 vòng 3 trạng nguyên lớp 2 vòng 9 trạng nguyên lớp 2a trạng nguyên nhí tiếng anh trạng nguyên nhí tiếng anh lớp 2 trạng nguyên tiếng anh trạng nguyên tiếng anh 2 trạng nguyên tiếng anh 2020 trạng nguyên tiếng anh 2021 trạng nguyên tiếng anh là gì trạng nguyên tiếng anh lớp 2 trạng nguyên tiếng anh lớp 4 vòng 2 trạng nguyên tiếng anh toàn quốc trạng nguyên tiếng việt lớp 2 các vòng trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp huyện trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp tỉnh trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cặp trường trạng nguyên tiếng việt lớp 2 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 năm 2017 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 15 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 16 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 đăng ký trạng nguyên tiếng việt lớp 2c trạng nguyên tiếng việt tự luyện trạng nguyên toán 2 trạng nguyên toán lớp trạng nguyên toán lớp 1 2021 trạng nguyên toán lớp 2 trạng nguyên toán lớp 2 năm 2020 trạng nguyên toán lớp 2 năm 2021 trạng nguyên toán lớp 2 vòng 1 trạng nguyên toán lớp 2 vòng 1 năm 2019 trạng nguyên toán lớp 3 năm 2020 trạng nguyên toán lớp 4 năm 2018 trạng nguyên toán lớp 4 năm 2019 trạng nguyên toán tài lớp 2 trạng nguyên toàn tài lớp 2 vòng 1 xem trạng nguyên tiếng việt lớp 2 đăng ký thi trạng nguyên lớp 2 đăng ký thi trạng nguyên toán lớp 2 đăng ký trạng nguyên toán lớp 2 đăng nhập thi trạng nguyên toán lớp 2 đăng nhập trạng nguyên toán lớp 2 đề thi trạng nguyên lớp 2 môn toán đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 2 môn tnxh đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp trường đề thi trạng nguyên toán lớp 3 vòng 2 đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 2 cấp tỉnh
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top