- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2024 PHÒNG GDĐT PHÚ GIÁO được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
PHÒNG GDĐT PHÚ GIÁO TRƯỜNG (Đề thi có 4 trang) | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC MÔN: CÔNG NGHỆ – Khối lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Số câu hỏi | Thời gian | Số câu hỏi | Thời gian | Số câu hỏi | Thời gian | Số câu hỏi | Thời gian | ||||
1 | Chủ đề ...... | .......... | 16 | 12 phút | 12 | 18 | 1 | 10 phút | 1 | 5 phút | 100 % (10 điểm) |
| Mở đầu về chăn nuôi Nuôi dưỡng chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 1.1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam | 3 | 2,25 | 2 | 3 | | | | | |
| 1.2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam | 3 | 2,25 | 2 | 3 | | | 1 | 5 | | |
| 2.1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. | 7 | 5,25 | 8 | 12 | 1 | 10 | | | | |
| 2 .2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn | 3 | 2,25 | | | | | | | | |
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 30 câu | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
PHÒNG GDĐT PHÚ GIÁO TRƯỜNG (Đề thi có 4 trang) | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC MÔN: Công nghệ– Khối lớp: 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | 1. Mở đầu về chăn nuôi | 1.1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam | Nhận biết: - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. | 3 | 2 | | |
| 1.2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam | Nhận biết: Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao: Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. | 3 | 2 | | 1 | |
| 2.1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. | Nhận biết: Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. Thông hiểu: So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. Vận dụng được kiến thức phòng, trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương | 7 | 8 | 1 | |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!