- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi công nghệ 7 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Tổ chuyên môn: Tổ Tự nhiên
Mục tiêu:
Kiểm tra các kiến thức đã học ở học kì I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRACUỐI KÌ I CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC: 2023 – 2024. THỜI GIAN: 45 phút
Phụ lục IV
KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY
(Kèm theo cv121/GDĐT-CMTHCS ngày 16/5/2023 phòng GDĐT)
Ngày soạn 24/10/2023 Họ và tên GV:
KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY
(Kèm theo cv121/GDĐT-CMTHCS ngày 16/5/2023 phòng GDĐT)
Ngày soạn 24/10/2023 Họ và tên GV:
Tổ chuyên môn: Tổ Tự nhiên
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn/ HĐGD: Công nghệ 7
Thời gian thực hiện: 1 tiết
Môn/ HĐGD: Công nghệ 7
Thời gian thực hiện: 1 tiết
Mục tiêu:
Kiểm tra các kiến thức đã học ở học kì I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRACUỐI KÌ I CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC: 2023 – 2024. THỜI GIAN: 45 phút
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng Điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
Số CH | Số CH | Số CH | Số CH | Số CH | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Mở đầu về trồng trọt | 1.1. Vai trò, triển vọng của trồng trọt | 1 | | | | | | | | 1 | | 2,5 |
1.2. Các nhóm cây trồng | 1 | | | | | | | | 1 | | 2,5 | ||
1.3. Phương thức trồng trọt | | | 1 | | | | | | 1 | | 2,5 | ||
1.4. Trồng trọt công nghệ cao | | | | | | | | | | | | ||
1.5. Ngành nghề trong trồng trọt | | | 1 | | | | | | | | 2,5 | ||
2 | Quy trình trồng trọt | 2.1 Làm đất, bón phân lót | | | 1 | | | | | | 1 | | 2,5 |
2.2 Gieo trồng | | | 1 | | | | | | 1 | | 2,5 | ||
2.3 Chăm sóc | 1 | | | | | | | | 1 | | 2,5 | ||
2.4 Phòng trừ sâu, bệnh hại | | | | | | | | 1 | 1 | | 10 | ||
2.5 Thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt | | | | | | | | | | | | ||
2.6 Nhân giống cây trồng bằng giâm cành | | | | 1 | | | | | | 1 | 10 | ||
2.7 Lập kế hoạch, tính toán chi phí trồng, chăm sóc một loại cây trồng | | | | | | 1 | | | | 1 | 10 | ||
3 | Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | 3.1 Vai trò của rừng | 2 | 1 | | | | | | | 2 | 1 | 25 |
3.2 Các loại rừng phổ biến | 1 | | 1 | | | | | | 2 | | 5 | ||
3.3 Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | 1 | | 2 | | 2 | 1 | | | 5 | 1 | 22,5 | ||
Tổng | 6 | 1 | 2 | 1 | | 1 | | 1 | 8 | 4 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | | | |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN : CÔNG NGHỆ 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
MÔN : CÔNG NGHỆ 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Mở đầu về trồng trọt | 1.1. Vai trò, triển vọng của trồng trọt | Nhận biết: - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người và nền kinh tế. | 1 | | | |
- Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam | | | | | |||
1.2. Các nhóm cây trồng | Nhận biết: - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. | 1 | | | | ||
Thông hiểu - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. | | ||||||
1.3. Phương thức trồng trọt | Nhận biết: - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. | | | | | ||
Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. | | 1 | | | |||
Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. | | | | | |||
1.4. Trồng trọt công nghệ cao | Nhận biết: - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt côngnghệ cao. | | | | | ||
1.5. Ngành nghề trong trồng trọt | Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt. | | | | | ||
Thông hiểu - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. | | 1 | | | |||
2 | II. Quy trình trồng trọt | 2.1. Làm đất, bón phân lót | Nhận biết: - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. bón phân lót. | | | | |
- Nêuđược các công việc làm đất trồng cây, các cách | | | | |