Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
Đề thi công nghệ cuối học kì 2 lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi công nghệ cuối học kì 2 lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi công nghệ cuối học kì 2 lớp 6, đề thi công nghệ lớp 6 học kì 2 2022......


Tìm kiếm có liên quan​


de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2021-2022

de
thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2020-2021

de
thi công nghệ 6 học kì 1 có đáp an 2020-2021

De
thi Công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2019 2020

đề thi công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 2021-2022

đề thi công nghệ 7 học kì 2 2020-2021

đề thi công nghệ 6 học kì 1 2020-2021

De
thi Công nghệ lớp 6 cuối kì 2

de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2021-2022

đề thi công nghệ lớp 6 giữa học kì 2 2021-2022

de
thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2020-2021

đề thi công nghệ 6 học kì 2 2020-2021

đề cương công nghệ lớp 6 2021-2022

Đề
thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 2 năm 2022

Kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 6 Kết nối tri thức

De
thi giữa kì 2 môn Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức

PHÒNG GD&ĐT ĐĂK TÔ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài: 45 phút​


Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
(Trắc nghiệm)
Thông hiểu
(Trắc nghiệm)
Vận dụng
(Tự luận)
Vận dụng cao
(Tự luận)
Tổng
1. Trang phục và thời trang.- Biết được đặc điểm của các loại vải.
- Nắm được đặc điểm của phong cách thời trang lãng mạn.
- Biết cách bảo quản trang phục.
- Hiểu được đối với các loại quần áo ít dùng tới cần gói trong túi nylon.
- Hiểu được cách chọn quần áo cho người đứng tuổi.
- Vận dụng kiến thức đã học để giúp bạn lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng mình.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3 câu
1,5 điểm
15%
2 câu
1,0 điểm
10%
1 câu
1,0 điểm
10%
6 câu
3,5 điểm
35%
2. Đồ dùng điện trong gia đình.- Nắm được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện.
- Biết được chức năng của cánh quạt.
- Biết cách sử dụng máy điều hòa.
- Nắm được đặc điểm của đèn huỳnh quang ống và đèn compact.
- Hiểu được sự phù hợp điện áp giữa các đồ dùng điện với điện áp của mạng điện.- Liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ đùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ đùng điện đó.
- Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
5 câu
2,5 điểm
15%
1 câu
2,0 điểm
20%
1 câu
2,0 điểm
20%
7 câu
6,5 điểm
65%
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ:
8 câu
4,0 điểm
40%
3 câu
3,0 điểm
30%
1 câu
2,0 điểm
20%
1 câu
1,0 điểm
10%
13 câu
10 điểm
100%






PHÒNG GD&ĐT ĐĂK TÔ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
Mã 601
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)​


A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất
(5,0 điểm)

Câu 1. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của:

A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi pha.

C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi thiên nhiên.​

Câu 2. Đặc điểm mô tả phong cách lãng mạn là:

A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.

B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng.

C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau.​

D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ.​

Câu 3. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau:

A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.​

B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.

C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.

D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.

Câu 4. Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:

A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.

B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.​

C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.

D. Giúp quần áo không bị nhăn.

Câu 5. Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:

A. Đóng túi.

B. Buộc kín cất đi.

C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.​

D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.

Câu 6. Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:

A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.

B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.

C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.

D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.

Câu 7. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió làm mát. B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.

C. Thay đổi tốc độ quay của quạt. D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.

Câu 8. Cách sử dụng máy điều hòa không đúng (sai):

A. Sử dụng đúng điện áp định mức.

B. Đóng các cửa khi bật máy.

C. Tránh lau chùi điều hòa.

D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Câu 9. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:

A. Ánh sáng phát ra liên tục.

B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.

C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.

D. Hiệu suất pháp quang thấp.

Câu 10. Đặc điểm của đèn compact là:

A. Kích thước nhỏ. B. Trọng lượng nhẹ.

C. Dễ sử dụng. D. Kích thức gọn, nhẹ, dễ sử dụng.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Hãy chọn những đồ đùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp:

a. Đèn huỳnh quang ống 110V - 40W.

b. Bếp hồng ngoại 220V - 1000W.

c. Quạt bàn 220V - 45W.

d. Máy giặt 110V - 10kg.

e. Nồi cơm điện 220V - 2lít.

f. Đèn compact 127V - 45W.

g. Đèn sợi đốt 250V - 45W.

h. Máy điều hòa 220V - 12000BTU/h.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu 1.
(2,0 điểm)

a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ đùng điện đó?

b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?

Câu 2. (1,0 điểm)

Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình?



-Hết-

























PHÒNG GD&ĐT ĐĂK TÔ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
Mã 602
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)​


A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất
(5,0 điểm)

Câu 1. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió làm mát. B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.

C. Thay đổi tốc độ quay của quạt. D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.

Câu 2. Đặc điểm của đèn compact là:

A. Kích thước nhỏ. B. Trọng lượng nhẹ.

C. Dễ sử dụng. D. Kích thức gọn, nhẹ, dễ sử dụng.

Câu 3. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của:

A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi pha.

C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi thiên nhiên.​

Câu 4. Cách sử dụng máy điều hòa không đúng (sai):

A. Sử dụng đúng điện áp định mức.

B. Đóng các cửa khi bật máy.

C. Tránh lau chùi điều hòa.

D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Câu 5. Đặc điểm mô tả phong cách lãng mạn là:

A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.

B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng.

C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau.​

D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ.​

Câu 6. Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:

A. Đóng túi.

B. Buộc kín cất đi.

C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.​

D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.

Câu 7. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau:

A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.​

B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.

C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.

D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.

Câu 8. Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:

A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.

B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.

C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.

D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.

Câu 9. Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:

A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.

B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.​

C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.

D. Giúp quần áo không bị nhăn.

Câu 10. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:

A. Ánh sáng phát ra liên tục.

B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.

C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.

D. Hiệu suất pháp quang thấp.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Hãy chọn những đồ đùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp:

a. Đèn huỳnh quang ống 220V - 40W.

b. Bếp hồng ngoại 110V - 1000W.

c. Quạt bàn 110V - 45W.

d. Máy giặt 220V - 10kg.

e. Nồi cơm điện 220V - 2lít.

f. Đèn compact 127V - 45W.

g. Đèn sợi đốt 220V - 45W.

h. Máy điều hòa 250V - 12000BTU/h.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu 1.
(2,0 điểm)

a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ đùng điện đó?

b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?

Câu 2. (1,0 điểm)

Bạn em có vóc dáng béo, thấp. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình?



-Hết-

























PHÒNG GD&ĐT ĐĂK TÔ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
Mã 603
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)​


A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất
(5,0 điểm)

Câu 1. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của:

A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi pha.

C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi thiên nhiên.

Câu 2. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió làm mát. B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.

C. Thay đổi tốc độ quay của quạt. D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.

Câu 3. Cách sử dụng máy điều hòa không đúng (sai):

A. Sử dụng đúng điện áp định mức.

B. Đóng các cửa khi bật máy.

C. Tránh lau chùi điều hòa.

D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Câu 4. Đặc điểm của đèn compact là:

A. Kích thước nhỏ. B. Trọng lượng nhẹ.

C. Dễ sử dụng. D. Kích thức gọn, nhẹ, dễ sử dụng.

Câu 5. Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:

A. Đóng túi.

B. Buộc kín cất đi.

C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.​

D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.​

Câu 6. Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:

A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.

B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.

C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.

D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.

Câu 7. Đặc điểm mô tả phong cách lãng mạn là:

A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.

B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng.

C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau.​

D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ.​

Câu 8. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau:

A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.​

B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.

C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.

D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.

Câu 9. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:

A. Ánh sáng phát ra liên tục.

B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.

C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.

D. Hiệu suất pháp quang thấp.

Câu 10. Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:

A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.

B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.​

C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.

D. Giúp quần áo không bị nhăn.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Hãy chọn những đồ đùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp:

a. Đèn huỳnh quang ống 220V - 40W.

b. Bếp hồng ngoại 110V - 1000W.

c. Quạt bàn 220V - 45W.

d. Máy giặt 127V - 10kg.

e. Nồi cơm điện 110V - 2lít.

f. Đèn compact 220V - 45W.

g. Đèn sợi đốt 220V - 45W.

h. Máy điều hòa 250V - 12000BTU/h.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu 1.
(2,0 điểm)

a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ đùng điện đó?

b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?

Câu 2. (1,0 điểm)

Bạn em có vóc dáng thấp, bé. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình?



-Hết-

























PHÒNG GD&ĐT ĐĂK TÔ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Mã 604
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)​


A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất
(5,0 điểm)

Câu 1. Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:

A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.

B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.

C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.

D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.

Câu 2. Đặc điểm mô tả phong cách lãng mạn là:

A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.

B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng.

C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau.​

D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ.

Câu 3. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của:

A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi pha.

C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi thiên nhiên.

Câu 4. Cách sử dụng máy điều hòa không đúng (sai):

A. Sử dụng đúng điện áp định mức.

B. Đóng các cửa khi bật máy.

C. Tránh lau chùi điều hòa.

D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Câu 5. Đặc điểm của đèn compact là:

A. Kích thước nhỏ. B. Trọng lượng nhẹ.

C. Dễ sử dụng. D. Kích thức gọn, nhẹ, dễ sử dụng.

Câu 6. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió làm mát. B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.

C. Thay đổi tốc độ quay của quạt. D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.

Câu 7. Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:

A. Đóng túi.

B. Buộc kín cất đi.

C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.​

D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.​

Câu 8. Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:

A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.

B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.​

C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.

D. Giúp quần áo không bị nhăn.​

Câu 9. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau:

A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.​

B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.

C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.

D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.

Câu 10. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:

A. Ánh sáng phát ra liên tục.

B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.

C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.

D. Hiệu suất pháp quang thấp.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Hãy chọn những đồ đùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp:

a. Đèn huỳnh quang ống 127V - 40W.

b. Bếp hồng ngoại 250V - 1000W.

c. Quạt bàn 220V - 45W.

d. Máy giặt 220V - 10kg.

e. Nồi cơm điện 110V - 2lít.

f. Đèn compact 220V - 45W.

g. Đèn sợi đốt 127V - 45W.

h. Máy điều hòa 220V - 12000BTU/h.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu 1.
(2,0 điểm)

a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ đùng điện đó?

b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?

Câu 2. (1,0 điểm)

Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình?



-Hết-

























PHÒNG GD&ĐT ĐĂK TÔ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Mã 601
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6


Phần 1. Hướng dẫn chung

A. Trắc nghiệm

I. Chọn đáp án đúng nhất

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.

B. Tự luận

Câu 1: HS liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ đùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ đùng điện đó (ít nhất là bốn đồ dùng điện). Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. Mỗi ý đúng sẽ được 0,25 điểm.

Câu 2: Tùy theo lời khuyên của học sinh giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình mà giáo viên linh động cho điểm, mỗi lựa chọn phù hợp sẽ được 0,2 điểm.

Phần 2. Đáp án và thang điểm

A. Trắc nghiệm
(7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)

Câu​
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
Đáp án​
C​
D​
A​
B​
C​
D​
A​
C​
B​
D​
II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Những đồ đùng điện có thông số kĩ thuật phù hợp: b, c, e, h.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu​
Nội dung​
Điểm​
Câu 1
(2,0 điểm)​
a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện là:
- Bếp điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 1000W
- Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W
- Bóng đèn compact: Thông số kĩ thuật là 220V- 40W
- Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;...
b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần:
- Đọc kĩ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn.
- Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện.
- Thường xuyên lau chùi.

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm​
Câu 2
(1,0 điểm)​
Bạn em có vóc dáng cao, gầy thì nên chọn:
- Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li.
- Vải: Mặt vải bóng, thô, xốp.
- Màu sắc: Màu sáng (trắng, xanh nhạt, hồng nhạt,…)
- Họa tiết: Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.
- Phụ kiện trang phục: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi tròn.

0,2 điểm

0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm​
PHÒNG GD&ĐT ĐĂK TÔ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Mã 602
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6


Phần 1. Hướng dẫn chung

A. Trắc nghiệm

I. Chọn đáp án đúng nhất

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.

B. Tự luận

Câu 1: HS liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ đùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ đùng điện đó (ít nhất là bốn đồ dùng điện). Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. Mỗi ý đúng sẽ được 0,25 điểm.

Câu 2: Tùy theo lời khuyên của học sinh giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình mà giáo viên linh động cho điểm, mỗi lựa chọn phù hợp sẽ được 0,2 điểm.

Phần 2. Đáp án và thang điểm

A. Trắc nghiệm
(7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)

Câu​
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
Đáp án​
A​
D​
C​
C​
D​
C​
A​
D​
B​
C​
II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Những đồ đùng điện có thông số kĩ thuật phù hợp: a, d, e, g.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu​
Nội dung​
Điểm​
Câu 1
(2,0 điểm)​
a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện là:
- Bếp điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 1000W
- Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W
- Bóng đèn compact: Thông số kĩ thuật là 220V- 40W
- Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;...
b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần:
- Đọc kĩ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn.
- Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện.
- Thường xuyên lau chùi.

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm​
Câu 2
(1,0 điểm)​
Bạn em có vóc dáng béo, thấp thì nên chọn:
- Kiểu dáng: Quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc theo thân.
- Vải: Mặt vải trơn, phẳng, có độ đàn hồi..
- Màu sắc: Màu tối (đen, xanh đậm, nâu đậm,…)
- Họa tiết: Có dạng kẻ sọc dọc nhỏ hoặc họa tiết nhỏ.
- Phụ kiện trang phục: Túi to có độ dài qua hông, thắt lưng có độ to vừa phải, giày cao gót.

0,2 điểm

0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm​
PHÒNG GD&ĐT ĐĂK TÔ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Mã 603
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6


Phần 1. Hướng dẫn chung

A. Trắc nghiệm

I. Chọn đáp án đúng nhất

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.

B. Tự luận

Câu 1: HS liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ đùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ đùng điện đó (ít nhất là bốn đồ dùng điện). Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. Mỗi ý đúng sẽ được 0,25 điểm.

Câu 2: Tùy theo lời khuyên của học sinh giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình mà giáo viên linh động cho điểm, mỗi lựa chọn phù hợp sẽ được 0,2 điểm.

Phần 2. Đáp án và thang điểm

A. Trắc nghiệm
(7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)

Câu​
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
Đáp án​
C​
A​
C​
D​
C​
D​
D​
A​
B​
B​
II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Những đồ đùng điện có thông số kĩ thuật phù hợp: a, c, f, g.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu​
Nội dung​
Điểm​
Câu 1
(2,0 điểm)​
a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện là:
- Bếp điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 1000W
- Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W
- Bóng đèn compact: Thông số kĩ thuật là 220V- 40W
- Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;...
b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần:
- Đọc kĩ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn.
- Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện.
- Thường xuyên lau chùi.

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2
(1,0 điểm)​
Bạn em có vóc dáng thấp, bé thì nên chọn:
- Kiểu dáng: Quần áo có xếp li tạo độ phồng của vải.
- Vải: Mặt vải bóng, thô, xốp, có độ đàn hồi.
- Màu sắc: Màu tươi sáng, nên mặc đồng màu.
- Họa tiết: Có dạng kẻ sọc dọc hoặc họa tiết vừa.
- Phụ kiện trang phục: Túi, thắt lưng nhỏ, giày hở mũi hoặc mũi nhọn đồng màu với trang phục.

0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm

PHÒNG GD&ĐT ĐĂK TÔ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Mã 604




Phần 1. Hướng dẫn chung

A. Trắc nghiệm

I. Chọn đáp án đúng nhất

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.

B. Tự luận

Câu 1: HS liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ đùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ đùng điện đó (ít nhất là bốn đồ dùng điện). Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. Mỗi ý đúng sẽ được 0,25 điểm.

Câu 2: Tùy theo lời khuyên của học sinh giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình mà giáo viên linh động cho điểm, mỗi lựa chọn phù hợp sẽ được 0,2 điểm.

Phần 2. Đáp án và thang điểm

A. Trắc nghiệm
(7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)

Câu​
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
Đáp án​
D​
D​
C​
C​
D​
A​
C​
B​
A​
B​
II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Những đồ đùng điện có thông số kĩ thuật phù hợp: c, d, f, h.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu​
Nội dung​
Điểm​
Câu 1
(2,0 điểm)​
a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện là:
- Bếp điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 1000W
- Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W
- Bóng đèn compact: Thông số kĩ thuật là 220V- 40W
- Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;...
b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần:
- Đọc kĩ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn.
- Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện.
- Thường xuyên lau chùi.

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm​
Câu 2
(1,0 điểm)​
Bạn em có vóc dáng cao, gầy thì nên chọn:
- Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li.
- Vải: Mặt vải bóng, thô, xốp.
- Màu sắc: Màu sáng (trắng, xanh nhạt, hồng nhạt,…)
- Họa tiết: Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.
- Phụ kiện trang phục: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi tròn.

0,2 điểm

0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm​


-Hết-


Diên Bình, ngày 08 tháng 04 năm 2022

DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG


Trần Thị Bích Thảo​
GIÁO VIÊN


Thiều Thị Oanh​

1650255799463.png


XEM THÊM

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM--Đề KT cuối HKII CN 6 (21-22).doc
    285 KB · Lượt tải : 5
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    báo cáo chuyên đề công nghệ 6 chủ đề stem công nghệ 6 chuyên đề dạy học môn công nghệ 6 chuyên đề môn công nghệ 6 chuyên đề môn công nghệ 6- violet công nghệ 11 bài 6 đề 1 công nghệ 11 bài 6 đề 2 công nghệ 11 bài 6 đề 2 xiên góc cân công nghệ 11 bài 6 đề 3 công nghệ 11 bài 6 đề 4 công nghệ 11 bài 6 đề 5 công nghệ 11 bài 6 đề 6 dạy học theo chủ đề môn công nghệ 6 violet giải đề cương công nghệ 6 học kì 2 giải đề cương môn công nghệ lớp 6 giáo án chủ đề công nghệ 6 soạn đề cương công nghệ lớp 6 soạn đề cương công nghệ lớp 6 học kì 2 đề công nghệ 6 đề công nghệ 6 giữa học kì 1 đề công nghệ 6 giữa kì 1 đề công nghệ 6 hk2 đề công nghệ 6 học kì 1 đề công nghệ 6 kì 2 đề công nghệ lớp 6 cuối kì 1 đề công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 đề công nghệ lớp 6 hk2 đề công nghệ lớp 6 học kì 1 đề cương công nghệ đề cương công nghệ 11 đề cương công nghệ 6 đề cương công nghệ 6 chân trời sáng tạo đề cương công nghệ 6 cuối học kì 1 đề cương công nghệ 6 cuối học kì 2 đề cương công nghệ 6 cuối kì 1 đề cương công nghệ 6 giữa học kì 1 đề cương công nghệ 6 giữa học kì 2 đề cương công nghệ 6 giữa kì 1 đề cương công nghệ 6 hk2 2020 đề cương công nghệ 6 học kì 1 đề cương công nghệ 6 học kì 1 2019 đề cương công nghệ 6 học kì 1 2020 đề cương công nghệ 6 học kì 1 kết nối tri thức đề cương công nghệ 6 học kì 1 violet đề cương công nghệ 6 học kì 2 đề cương công nghệ 6 học kì 2 2020 đề cương công nghệ 6 học kì 2 có đáp an đề cương công nghệ 6 học kì 2 violet đề cương công nghệ 6 kết nối tri thức đề cương công nghệ 6 kì 1 đề cương công nghệ 6 kì 2 đề cương công nghệ 7 đề cương công nghệ 8 đề cương công nghệ lớp 6 đề cương công nghệ lớp 6 hk2 đề cương công nghệ lớp 6 học kì 1 đề cương công nghệ lớp 6 năm 2020 đề cương giữa kì 2 công nghệ 6 đề cương môn công nghệ đề cương môn công nghệ 6 học kì 1 đề cương môn công nghệ 6 học kì 2 đề cương môn công nghệ lớp 6 học kì 1 đề cương ôn tập công nghệ 6 đề cương ôn tập công nghệ 6 giữa kì 2 đề cương on tập công nghệ 6 học kì 1 đề cương on tập công nghệ 6 học kì 2 đề cương on tập công nghệ 6 học kì 2 violet đề cương on tập công nghệ lớp 6 kì 2 đề cương ôn tập cuối kì 1 công nghệ 6 đề cương ôn tập cuối kì 2 công nghệ 6 đề cương ôn tập giữa kì môn công nghệ 6 đề cương ôn tập môn công nghệ 6 đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 6 hk2 violet đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 6 học kì 1 đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 6 violet đề kiểm tra 15 phút công nghệ 6 hk2 đề kiểm tra 45 phút công nghệ 6 hk2 đề kiểm tra công nghệ 6 1 tiết đề kiểm tra công nghệ 6 1 tiết hk2 đề kiểm tra công nghệ 6 15 phút đề kiểm tra công nghệ 6 chân trời sáng tạo đề kiểm tra công nghệ 6 giữa học kì 1 đề kiểm tra công nghệ 6 học kì 1 đề kiểm tra công nghệ 6 kết nối tri thức đề kiểm tra giữa kì 1 công nghệ 6 đề kiểm tra giữa kì 1 môn công nghệ 6 đề kiểm tra giữa kì môn công nghệ 6 đề kiểm tra học kì 1 công nghệ 6 đề kiểm tra học kì 1 môn công nghệ 6 đề kiểm tra học kì 1 môn công nghệ lớp 6 đề kiểm tra học kì i môn công nghệ lớp 6 đề kiểm tra môn công nghệ 6 đề thi 15 phút công nghệ lớp 6 đề thi công nghệ 6 đề thi công nghệ 6 chân trời sáng tạo đề thi công nghệ 6 cuối học kì 1 đề thi công nghệ 6 cuối học kì 2 đề thi công nghệ 6 giữa học kì 1 đề thi công nghệ 6 giữa học kì 2 đề thi công nghệ 6 học kì 1 đề thi công nghệ 6 học kì 1 năm 2019 đề thi công nghệ 6 học kì 2 đề thi công nghệ 6 học kì 2 2020 đề thi công nghệ 6 học kì 2 co dap an đề thi công nghệ 6 kì 1 đề thi công nghệ 6 kì 2 2020 đề thi công nghệ giữa học kì 1 lớp 6 đề thi công nghệ lớp 6 kì 2 năm 2020 đề thi công nghệ lớp 6 năm 2020 đề thi công nghệ lớp 6 năm 2021 đề thi cuối học kì 1 môn công nghệ 6 đề thi cuối kì 1 môn công nghệ 6 đề thi giữa học kì 1 môn công nghệ 6 đề thi giữa học kì 1 môn công nghệ lớp 6 đề thi giữa kì 1 công nghệ 6 đề thi giữa kì 1 công nghệ lớp 6 đề thi giữa kì 1 môn công nghệ 6 đề thi giữa kì 1 môn công nghệ lớp 6 đề thi hk2 công nghệ 6 có đáp án đề thi học kì 1 công nghệ 6 đề thi học kì 1 công nghệ 6 violet đề thi học kì i môn công nghệ 6 đề thi học kì ii công nghệ 6 đề thi môn công nghệ 6 đề thi môn công nghệ 6 học kì 1 đề thi môn công nghệ 6 học kì 2 đề thi môn công nghệ 6 kì 1 đề thi trắc nghiệm công nghệ 6 học kì 2 đề trắc nghiệm công nghệ 10 bài 6 đề trắc nghiệm công nghệ 6
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top