ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC KÌ II MÔN VẬT LÝ 10 được soạn dưới dạng file word gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Khi khối lượng giảm đi bốn lần nhưng vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ.
A. Không đổi B. Tăng gấp 2 C. Tăng gấp 4 D. Tăng gấp 8
Câu 2. Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?
A. Lực cùng hướng với vận tốc vật B. Lực vuông góc với vận tốc vật
c Lực ngược hướng với vận tốc vật D. Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó.
Câu 3. Động năng của vật tăng khi
A. Vận tốc vật dương B. Gia tốc vật dương
C. Gia tốc vật tăng D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 4. Một ô tô khối lượng 1200kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô bằng: Câu 8. Một ô tô khối lượng 1200kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô bằng:
A. 1,2.105J B. 2,4.105 J C. 3,6.105 J D. 2,4.104J
D. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn.
Câu 5. Một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật có biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp không có thế năng?
A. Một bồn nước đặt ở độ cao h.
B. Một búa máy đang rơi
C. Một ô tô đang chạy trên đường.
D. Một quả táo trên cành cây.
Câu 7. Một vật rơi tự do từ độ cao h. Mốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình rơi,
A. thế năng và động năng của vật không thay đổi.
B. thế năng của vật tăng còn động năng của vật giảm.
C. động năng và thế năng của vật đều tăng.
D. động năng của vật tăng còn thế năng của vật giảm.
Câu 8. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao
A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m
I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Khi khối lượng giảm đi bốn lần nhưng vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ.
A. Không đổi B. Tăng gấp 2 C. Tăng gấp 4 D. Tăng gấp 8
Câu 2. Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?
A. Lực cùng hướng với vận tốc vật B. Lực vuông góc với vận tốc vật
c Lực ngược hướng với vận tốc vật D. Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó.
Câu 3. Động năng của vật tăng khi
A. Vận tốc vật dương B. Gia tốc vật dương
C. Gia tốc vật tăng D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 4. Một ô tô khối lượng 1200kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô bằng: Câu 8. Một ô tô khối lượng 1200kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô bằng:
A. 1,2.105J B. 2,4.105 J C. 3,6.105 J D. 2,4.104J
D. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn.
Câu 5. Một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật có biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp không có thế năng?
A. Một bồn nước đặt ở độ cao h.
B. Một búa máy đang rơi
C. Một ô tô đang chạy trên đường.
D. Một quả táo trên cành cây.
Câu 7. Một vật rơi tự do từ độ cao h. Mốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình rơi,
A. thế năng và động năng của vật không thay đổi.
B. thế năng của vật tăng còn động năng của vật giảm.
C. động năng và thế năng của vật đều tăng.
D. động năng của vật tăng còn thế năng của vật giảm.
Câu 8. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao
A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m