ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP THCS MÔN ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 6. Kiểu khí hậu nào chiếm phần lớn diện tích châu Âu?
A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận cực. D. Địa Trung Hải.
Câu 7. Từ năm 1980 đến năm 1990, diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á giảm từ 240,2 triệu ha xuống còn 208,6 triệu ha. Hỏi trung bình mỗi năm diện tích rừng giảm bao nhiêu triệu ha?
A. 41,6 triệu ha. B. 31,6 triệu ha. C. 11,5 triệu ha. D. 3,16 triệu ha.
Câu 8. Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là bao nhiêu km?
A. 1 500 km. B. 4 600 km. C. 8 500 km. D. 9 200 km.
Câu 9. Khó khăn lớn nhất của sông ngòi châu Phi là gì?
A. Thủy điện. B. Giao thông. C. Thiếu nước. D. Ngập lụt.
Câu 10. Tính tỉ lệ số dân châu Á trong tổng số dân thế giới năm 2020, biết: châu Á có 4 641,1 triệu người; Thế giới có 7 794,8 triệu người.
A. 31,5%. B. 59,5%. C. 101,6%. D. 167,9%.
Câu 11. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi giai đoạn 2015-2020 là bao nhiêu %?
A. 2,54. B. 2,62. C. 2,73. D. 1,78.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ, lượng mưa của Mộc Châu.
A. Cột đôi. B. Cột chồng. C. Cột đường. D. Cột đơn.
Câu 13: Người Ai Cập cổ đại đã phát minh ra
A. thuốc súng. B. giấy Pa-pi-rút. C. la bàn. D. giấy in.
Câu 14. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. sơn nguyên và núi cao. B. sơn nguyên và bồn địa.
C. núi cao và đồng bằng. D. đồng bằng và bồn địa.
Câu 15. Năm 2020, cơ cấu dân số theo giới tính nữ ở châu Âu là
A. 48,3%. B. 51,7%. C. 51,8%. D. 51,9%.
Câu 16. Nguyên nhân chính dẫn đến xung đột quân sự ở châu Phi là gì?
A. Mâu thuẫn giữa các bộ tộc. B. Cạnh tranh lương thực.
C. Nhiều tôn giáo, sắc tộc. D. Cạnh tranh tài nguyên nước.
Câu 17. Người dân châu lục nào đặt chân đầu tiên sang xâm chiếm và khai phá châu Mỹ?
A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Châu Đại Dương.
Câu 18. Hệ thống Cooc-đi-e kéo dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 3 260 km. B. 8 848 km. C. 9 000 km. D. 9 200 km.
Câu 19. Khu vực nào ở châu Á không tiếp giáp với đại dương?
A. Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.
Câu 6. Kiểu khí hậu nào chiếm phần lớn diện tích châu Âu?
A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận cực. D. Địa Trung Hải.
Câu 7. Từ năm 1980 đến năm 1990, diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á giảm từ 240,2 triệu ha xuống còn 208,6 triệu ha. Hỏi trung bình mỗi năm diện tích rừng giảm bao nhiêu triệu ha?
A. 41,6 triệu ha. B. 31,6 triệu ha. C. 11,5 triệu ha. D. 3,16 triệu ha.
Câu 8. Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là bao nhiêu km?
A. 1 500 km. B. 4 600 km. C. 8 500 km. D. 9 200 km.
Câu 9. Khó khăn lớn nhất của sông ngòi châu Phi là gì?
A. Thủy điện. B. Giao thông. C. Thiếu nước. D. Ngập lụt.
Câu 10. Tính tỉ lệ số dân châu Á trong tổng số dân thế giới năm 2020, biết: châu Á có 4 641,1 triệu người; Thế giới có 7 794,8 triệu người.
A. 31,5%. B. 59,5%. C. 101,6%. D. 167,9%.
Câu 11. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi giai đoạn 2015-2020 là bao nhiêu %?
A. 2,54. B. 2,62. C. 2,73. D. 1,78.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ, lượng mưa các tháng trong năm của Mộc Châu (Sơn La)
Tháng Yếu tố | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 11,8 | 13,3 | 16,8 | 20,2 | 22,5 | 23,0 | 23,1 | 22,4 | 21,2 | 18,9 | 15,7 | 12,8 |
Lượng mưa (mm) | 15 | 21 | 34 | 99 | 166 | 221 | 466 | 331 | 257 | 106 | 32 | 12 |
A. Cột đôi. B. Cột chồng. C. Cột đường. D. Cột đơn.
Câu 13: Người Ai Cập cổ đại đã phát minh ra
A. thuốc súng. B. giấy Pa-pi-rút. C. la bàn. D. giấy in.
Câu 14. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. sơn nguyên và núi cao. B. sơn nguyên và bồn địa.
C. núi cao và đồng bằng. D. đồng bằng và bồn địa.
Câu 15. Năm 2020, cơ cấu dân số theo giới tính nữ ở châu Âu là
A. 48,3%. B. 51,7%. C. 51,8%. D. 51,9%.
Câu 16. Nguyên nhân chính dẫn đến xung đột quân sự ở châu Phi là gì?
A. Mâu thuẫn giữa các bộ tộc. B. Cạnh tranh lương thực.
C. Nhiều tôn giáo, sắc tộc. D. Cạnh tranh tài nguyên nước.
Câu 17. Người dân châu lục nào đặt chân đầu tiên sang xâm chiếm và khai phá châu Mỹ?
A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Châu Đại Dương.
Câu 18. Hệ thống Cooc-đi-e kéo dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 3 260 km. B. 8 848 km. C. 9 000 km. D. 9 200 km.
Câu 19. Khu vực nào ở châu Á không tiếp giáp với đại dương?
A. Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.