- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,208
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi giữa học kì 1 khtn 9 kntt năm 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO, PHÒNG GD&ĐT QUẢNG YÊN được soạn dưới dạng file word gồm 13 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc nội dung: Chủ đề 3: Điện
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, gồm 28 câu hỏi (mức độ nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu,)
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
b. Bản đặc tả
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG YÊN TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: KHTN 9 Năm học: 2024 – 2025 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 9
a) Khung ma trận- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc nội dung: Chủ đề 3: Điện
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, gồm 28 câu hỏi (mức độ nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu,)
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
Chủ đề (1) | MỨC ĐỘ (7) | Tổng số câu (6) | Điểm số (2) | |||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
Mở đầu (3 tiết) | | 2 | | 2 | | | | | | 4 | 1,0 | |||
1. Năng lượng cơ học (5 tiết) | | 4 | | 3 | | | | | 7 | 1,75 | ||||
2. Ánh sáng (12 tiết) | | 6 | | 6 | 1 | | | | 1 | 12 | 4,0 | |||
3. Điện (10 tiết) | | 4 | | 1 | 1 | | 1 | | 2 | 5 | 3,25 | |||
Số ý/ số câu (5) | | 16 | | 12 | | | | | | | | |||
Điểm số (4) | | 4 | | 3 | 2 | | 1 | | 3 | 7 | 10 | |||
Tổng số điểm (3) | 4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | | 10 | ||||||||
b. Bản đặc tả
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL ( ý số) | TN (câu số) | |||
Mở đầu | ||||||
1. Mở đầu | Nhận biết | Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. | | 2 | | C1,2 |
Thông hiểu | Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. | | 2 | | C3,4 | |
Vận dụng | Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. | | | | | |
Năng lượng và sự biến đổi | ||||||
Chủ đề 1: Năng lượng cơ học | ||||||
1. Động năng và thế năng | Nhận biết | - Viết được biểu thức tính động năng của vật. - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. | | 2 | | C5,6 |
Vận dụng | - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. | | | | | |
2. Cơ năng | Nhận biết | Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. | | 1 | | C7 |
Vận dụng | - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. | | | | | |
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng”, chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ cho đời sống. Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện… | | | | | |
3. Công và công suất | Nhận biết | Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất. | | 1 | | C8 |
Thông hiểu | Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. | | 3 | | C9,10,11 | |
Vận dụng | - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. | | | | | |
Vận dụng cao | - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong thực tế đời sống - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. | | | | | |
Chủ đề 2: Ánh sáng | ||||||
1. Sự khúc xạ | Nhận biết | Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. | | 2 | | C12, C13 |
Vận dụng | Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. | | | | | |
2. Lăng kính – Sự tán sắc – Màu sắc | Nhận biết | - Nêu được khái niệm về ánh sáng màu. Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. | | 2 | | C14,15 |
Thông hiểu | - Vẽ được sơ đồ đường truyền của tia sáng qua lăng kính. - Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính. | | 2 | | C18,19 | |
Vận dụng | Thực hiện thí nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ của ánh sáng trắng qua lăng kính. Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. | | | | | |
3. Sự phản xạ toàn phần | Vận dụng | Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn | | | | |