- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi giữa học kì 1 môn khtn lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG, PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BUK được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BUK ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN :KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
THỜI GIAN:90 PHÚT(Không kể thời gian phát đề)
I. Mục tiêu:
1. Năng lực.
a. Năng lực đặc thù:
+ Học sinh nhận biết được các lĩnh vực chủ yếu của KHTN.
+ Sự đa dạng và các thể cơ bản của chất. oxygen
+ Không khí và bảo vệ môi trường; ôn tập
+ Đo độ dài
+ Đo khối lượng
+ Đo thời gian
+Tế bào
b. Năng lực chung:
+ Tự học: Xác định nhiệm vụ học tập, tìm kiếm thông tin trả lời các câu hỏi
+ Giải quyết vấn đề: Phân tích và giải quyết được tình huống giáo viên đưa ra trong đề kiểm tra.
2. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.
- Chăm chỉ: Tích cực thực hiện trả lời câu hỏi.
- Trung thực: Trung thực trong việc làm đề kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra, đánh giá: Trắc nghiệm
III. Công cụ đánh giá: Câu hỏi
IV. Ma trận đề kiểm tra
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì1
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấutrúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12câu, thông hiểu: 4 câu, mỗicâu 0,25 điểm)
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
2 .BẢN ĐẶC TẢ
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BUK ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN :KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
THỜI GIAN:90 PHÚT(Không kể thời gian phát đề)
I. Mục tiêu:
1. Năng lực.
a. Năng lực đặc thù:
+ Học sinh nhận biết được các lĩnh vực chủ yếu của KHTN.
+ Sự đa dạng và các thể cơ bản của chất. oxygen
+ Không khí và bảo vệ môi trường; ôn tập
+ Đo độ dài
+ Đo khối lượng
+ Đo thời gian
+Tế bào
b. Năng lực chung:
+ Tự học: Xác định nhiệm vụ học tập, tìm kiếm thông tin trả lời các câu hỏi
+ Giải quyết vấn đề: Phân tích và giải quyết được tình huống giáo viên đưa ra trong đề kiểm tra.
2. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.
- Chăm chỉ: Tích cực thực hiện trả lời câu hỏi.
- Trung thực: Trung thực trong việc làm đề kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra, đánh giá: Trắc nghiệm
III. Công cụ đánh giá: Câu hỏi
IV. Ma trận đề kiểm tra
1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6
a) Khung ma trận- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì1
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấutrúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12câu, thông hiểu: 4 câu, mỗicâu 0,25 điểm)
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số ý/câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN Số câu | TL Số ý | TN Số câu | TL Số ý | TN Số cấu | TL Số ý | TN Số câu | TL Số ý | TN Số câu | TL Số ý | ||
Mở đầu KHTN | 2 | 1 | 4 | | | | 3 | 4 | 1,75 | ||
2. Sự đa dạng và các thể cơ bản của chất. oxygen | 2 | 4 | | | | | | 2 | 4 | 1,5 | |
Không khí và bảo vệ môi trường; ôn tập | 1 | 1 | 2 | | | | 2 | 2 | 1,0 | ||
4. Đo độ dài | 1 | 1 | 2 | | | | 2 | 2 | 1.0 | ||
5. Đo khối lượng | 1 | | | 2 | | | 1 | 2 | 0,75 | ||
6. Đo thời gian | 1 | | | 2 | | | 1 | 2 | 0,75 | ||
7.Tế bào | 4 | 1 | | 4 | | 4 | 5 | 8 | 3,25 | ||
Tổng số câu/ý | 12 câu | 4 ý nhỏ | 4 câu | 8 ý nhỏ | | 8 ý nhỏ | | 4 ý nhỏ | 16 câu | 24 ý nhỏ | |
Tổng số điểm trắc nghiệm/tự luận | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | | 2,0 | | 1,0 | 4điểm | 6 điểm | 10,0đ |
Tỉlệ % | 30% | 10% | 10 % | 20 % | | 20 % | | 10 % | 40% | 60% | 100% |
Tổng số điểm (biết, hiểu, vận dụng, VD cao) | 4 điểm | 3 điểm | 2 điểm | 1 điểm | | | 10 điểm |
2 .BẢN ĐẶC TẢ
TT | Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | số câu hỏi/Ý | câu hỏi | ||
TL Số ý | TN Số câu | tl | tn | ||||
1 | 1.Mở đầu KHTN | Nhận biết | - Biết các lĩnh vực của khoa học tự nhiên - Biết cách sử dụng kính hiển vi - Nhận biết vật sống và không sống | 4 ý nhỏ | | C19 | C9;c11 |
Thông hiểu | - Hiểu vai trò của khoa học tự nhiên | | | | C10 | ||
Vận dụng | | | | | |||
2 | Sự đa dạng vàcác thể cơ bản của chất.Tính chất của chất Oxygent | Nhận biết | - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vậ tthể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...). - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua . - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. - Tínhchấtcủaoxigen | 4 ý nhỏ | 2 câu | C17a | C1; C2 |
Thông hiểu | - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. | ||||||
Vận dụng | - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. | ||||||
3 | Không khí và bảo vệ môi trườngkhôngkhí; ôn tập | Nhận biết | - Nêu được thành phần của không khí. - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. | 1 câu | C4 |