- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2021-2022 TRƯỜNG THCS TUY LAI
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2021-2022 TRƯỜNG THCS TUY LAI . Đây là bộ Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán.
De thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2021 -- 2022
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2021-2022
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2021 -- 2022
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2022
De thi giữa kì 2 lớp 6 môn Toán có đáp an
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2020-2021
De cương On tập giữa kì 2 Toán 6 có đáp an
De cương On tập giữa kì 2 Toán 6
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2021-2022
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2020-2021
De thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2021 -- 2022
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2020-2021
De cương On tập giữa kì 2 Toán 6 có đáp an
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2022
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2021 -- 2022
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2021-2022
PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS TUY LAI Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các số sau, số nào không là phân số?
Câu 2: Hai phân số nào bằng nhau trong các cặp sau:
Câu 3: Tìm x biết:
Câu 4: Phân số tối giản của phân số là:
A. B. C. D.
Câu 5: Biết . Giá trị của x là:
A. -8 B.-9 C.-6 D.-7
Câu 6. Cho thì giá trị của x và y là:
A. x= 4; y = 9 B. x= -4; y = - 9
C. x= 12; y = 3 D. x= -12; y = -3
Câu 7: Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn đẳng thức khi đó x bằng:
A. 6 B.36 C.-18 D.-6
Câu 8: Từ đẳng thức (-3).18 = (-6).9, cặp phân số bằng nhau là:
Câu 10: Trong các phân số , phân số nhỏ nhất là:
A. B. C. D.
Câu 11: Hỗn số viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 12: Viết phân số dưới dạng hỗn số:
A. B. C. D.Không thể viết
Câu 13: Tính .Kết quả là:
Câu 14: Số đối của là:
Câu 15: Tính .Kết quả là:
Câu 16: Tính .Kết quả là:
Câu 17: Số nghịch đảo của là:
Câu 18: Tính .Kết quả là:
Câu 21. Kết quả của phép tính
Câu 22 Tìm x, khi biết
A. B. C. D.
Câu 23: Tìm x, khi biết
Câu 24: Tìm x, khi biết
Câu 25.Tìm các số nguyên x thoả mãn điều kiện :
Câu 26. Tìm của 81 là
Câu 27: Điệp có 20 cái nhãn vở, Điệp cho Dũng số nhãn vở của mình. Số nhãn vở Điệp cho Dũng là:
A. 4 B.8 C.12 D.40
Bài toán: Khối 6 của một trường có 120 học sinh và gồm ba lớp 6A, 6B, 6C. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B chiếm số học sinh của khối. Còn lại là học sinh khối 6C.
Câu 28. Số học sinh khối 6A là
A. 42 B. 20 C. 35 D.36
Câu 29. Số học sinh khối 6B là
A. 35 B. 42 C. 36 D.20
Câu 30. Số học sinh khối 6C là
A. 35 B. 42 C. 36 D.20
Câu 31. Tìm một số biết của nó bằng 14
Câu 32. Biếtsố tuổi của Mai cách đây 3 năm là 12 tuổi. Tuổi Mai hiện nay là:
A. 11tuổi B.8tuổi C.21tuổi D.18tuổi.
Câu 33.Nếu thùng dưa hấu nặng kg thì thùng quả dưa hấu nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 34: Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được
Câu 35: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được kết quả là
Câu 36: Số -5,132 có phần số nguyên là
Câu 37: Làm tròn số 251,6823 đến hàng phần mười là
Câu 38. Kết quả của phép tính
Câu 39. Kết quả của phép tính
Câu 40. Kết quả của phép tính
Câu 41. Cho hình 1, chọn khẳng định đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hình 2, chọn khẳng định Sai.
Câu 43. Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng
A. Một chữ cái viết in hoa (như A, B,…). .
B. Một chữ cái thường (như a, b,…).
C. Bất kì chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa.
D. Hai chữ cái in hoa.
Câu 44. Chọn đáp án Sai. Để đặt tên cho một đường thẳng người ta thường dùng
A. Một chữ cái viết in hoa (như A, B,…). .
B. Một chữ cái thường (như a, b,…).
C. Hai chữ cái in hoa là hai điểm thuộc đường thẳng đó.
D. Hai chữ cái in thường.
Câu 45.Ba điểm H, I, K thẳng hàng trong các câu sau, câu nào sai ?
Đường thẳng HK đi qua I
Điểm I nằm giữa hai điểm H và K
Đường thẳng IK đi qua H
Ba điểm H, I, K cùng thuộc một đường thẳng
Câu 46. Cho 7 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng:
A. 49 B. 21 C. 29 D. 14
Câu 47. Hai đường thẳng phân biệt thì:
A. Không có điểm chung;
B. Có một điểm chung;
Câu 48. Cho hình vẽ, khẳng định nào đúng.
B. Điểm B và C nằm cùng phía đối với điểm A
Câu 49. Điểm I là trung điểm của MN khi
A. Điểm I nằm giữa hai điểm M và N
B. IA = I B
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2021-2022 TRƯỜNG THCS TUY LAI . Đây là bộ Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán.
Tìm kiếm có liên quan
De thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2021 -- 2022
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2021-2022
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2021 -- 2022
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2022
De thi giữa kì 2 lớp 6 môn Toán có đáp an
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2020-2021
De cương On tập giữa kì 2 Toán 6 có đáp an
De cương On tập giữa kì 2 Toán 6
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2021-2022
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2020-2021
De thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2021 -- 2022
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2020-2021
De cương On tập giữa kì 2 Toán 6 có đáp an
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2022
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2021 -- 2022
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2021-2022
PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS TUY LAI Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các số sau, số nào không là phân số?
A. . | B. . | C. . | D. |
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
A. B. C. D.
Câu 5: Biết . Giá trị của x là:
A. -8 B.-9 C.-6 D.-7
Câu 6. Cho thì giá trị của x và y là:
A. x= 4; y = 9 B. x= -4; y = - 9
C. x= 12; y = 3 D. x= -12; y = -3
Câu 7: Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn đẳng thức khi đó x bằng:
A. 6 B.36 C.-18 D.-6
Câu 8: Từ đẳng thức (-3).18 = (-6).9, cặp phân số bằng nhau là:
- A. B. C. D.
- Câu 9: Chọn kết quả đúng:
A. . | B. | C. | D. |
A. B. C. D.
Câu 11: Hỗn số viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 12: Viết phân số dưới dạng hỗn số:
A. B. C. D.Không thể viết
Câu 13: Tính .Kết quả là:
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
- Câu 19: Kết quả của phép cộng là :
- A. B. C. D. 0
Câu 21. Kết quả của phép tính
Câu 22 Tìm x, khi biết
A. B. C. D.
Câu 23: Tìm x, khi biết
Câu 24: Tìm x, khi biết
Câu 25.Tìm các số nguyên x thoả mãn điều kiện :
Câu 26. Tìm của 81 là
Câu 27: Điệp có 20 cái nhãn vở, Điệp cho Dũng số nhãn vở của mình. Số nhãn vở Điệp cho Dũng là:
A. 4 B.8 C.12 D.40
Bài toán: Khối 6 của một trường có 120 học sinh và gồm ba lớp 6A, 6B, 6C. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B chiếm số học sinh của khối. Còn lại là học sinh khối 6C.
Câu 28. Số học sinh khối 6A là
A. 42 B. 20 C. 35 D.36
Câu 29. Số học sinh khối 6B là
A. 35 B. 42 C. 36 D.20
Câu 30. Số học sinh khối 6C là
A. 35 B. 42 C. 36 D.20
Câu 31. Tìm một số biết của nó bằng 14
Câu 32. Biếtsố tuổi của Mai cách đây 3 năm là 12 tuổi. Tuổi Mai hiện nay là:
A. 11tuổi B.8tuổi C.21tuổi D.18tuổi.
Câu 33.Nếu thùng dưa hấu nặng kg thì thùng quả dưa hấu nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 34: Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
A. 5 | B. | C. 132 | D. |
A. | B. | C. | D. |
Câu 39. Kết quả của phép tính
Câu 40. Kết quả của phép tính
Câu 41. Cho hình 1, chọn khẳng định đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hình 2, chọn khẳng định Sai.
- A. Đường thẳng m đi qua điểm A .
- B. Đường thẳng n không đi qua điểm A .
- C. Đường thẳng n đi qua điểm B.
- D. Đường thẳng m đi qua điểm A,B,C
Câu 43. Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng
A. Một chữ cái viết in hoa (như A, B,…). .
B. Một chữ cái thường (như a, b,…).
C. Bất kì chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa.
D. Hai chữ cái in hoa.
Câu 44. Chọn đáp án Sai. Để đặt tên cho một đường thẳng người ta thường dùng
A. Một chữ cái viết in hoa (như A, B,…). .
B. Một chữ cái thường (như a, b,…).
C. Hai chữ cái in hoa là hai điểm thuộc đường thẳng đó.
D. Hai chữ cái in thường.
Câu 45.Ba điểm H, I, K thẳng hàng trong các câu sau, câu nào sai ?
Đường thẳng HK đi qua I
Điểm I nằm giữa hai điểm H và K
Đường thẳng IK đi qua H
Ba điểm H, I, K cùng thuộc một đường thẳng
Câu 46. Cho 7 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng:
A. 49 B. 21 C. 29 D. 14
Câu 47. Hai đường thẳng phân biệt thì:
A. Không có điểm chung;
B. Có một điểm chung;
- C. Có hai điểm chung;
- D. Có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào;
Câu 48. Cho hình vẽ, khẳng định nào đúng.
A. Điểm A và B nằm khác phía đối với điểm CB. Điểm B và C nằm cùng phía đối với điểm A
- C. Điểm B và C nằm khác phía đối với điểm A
- D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B
Câu 49. Điểm I là trung điểm của MN khi
A. Điểm I nằm giữa hai điểm M và N
B. IA = I B
- C. Cả hai đáp án trên đều sai
- D. Cả hai đáp án trên đều đúng
XEM THÊM:
- Các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6
- Dạy thêm toán 6 theo chuyên đề
- BỘ ĐỀ THI HSG TOÁN 6
- Đề cương ôn tập học kì 2 TOÁN 6
- Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 6
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN 6 HAY
- ĐỀ HSG TOÁN 6 NĂM 2021
- GIAO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 6
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 6
- ĐỀ THI HK 2 TOÁN 6 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề kiểm tra giữa học kì ii toán 6
- ĐỀ THI HSG TOÁN 6 CẤP TỈNH
- PHIẾU BÀI TẬP CẢ NĂM TOÁN LỚP 6
- Đề HỌC SINH GIỎI TOÁN 6
- Đề kiểm tra 1 tiết hình học 6 chương 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 6 BỘ CÁNH DIỀU
- Đề cương ôn tập môn toán kì 1 lớp 6
- Đề cương ôn tập môn toán lớp 6 hk2
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 6
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 6 HK 1
- Giáo án dạy thêm môn toán lớp 6
- Bài tập tuần Toán 6 cả năm
- Đề thi olympic toán lớp 6
- Dạy thêm toán 6 theo chuyên đề
- TOÁN NÂNG CAO LỚP 6
- BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN LỚP 6
- Giáo án toán 6 trọn bộ
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 6 CÁNH DIỀU
- Đề kiểm tra toán 6 giữa học kì 2 Bộ KẾT NỐI TRI THỨC
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 6 SÁCH MỚI
- Đấu trường toán học vioedu lớp 6
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 GIỮA HỌC KÌ 2
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn toán 6
- Kiểm tra giữa học kì 2 môn toán 6
- Đề toán lớp 6 giữa học kì 2 năm 2022
- Đề thi giữa kì 2 toán 6 chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 2 toán 6 cánh diều