- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2021 -- 2022 + MA TRẬN TRƯỜNG PT DTNT THCS B HUYỆN ĐÀ BẮC
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2021 -- 2022 + MA TRẬN TRƯỜNG PT DTNT THCS B HUYỆN ĐÀ BẮC. Đây là bộ Ma trận + Đề kiểm tra giữa học kì ii toán 6.Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2021 -- 2022.
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2021-2022
De thi giữa kì 2 lớp 6 môn Toán có đáp an
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2020-2021
De thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2020 -- 2021
De cương On tập giữa kì 2 Toán 6 có đáp an
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2021 -- 2022
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2021-2022
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2022
De thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2021 -- 2022
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2021 -- 2022
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2021-2022
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2021-2022
De cương On tập giữa kì 2 Toán 6 có đáp an
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2020-2021
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2020-2021
De thi Toán giữa kì 2 lớp 6
Chú ý:
Tỷ lệ trên có thể thay đổi tùy theo mức độ. Tuy nhiên môn Toán mình dự kiến: 3- 3 - 3-1 hoặc 3- 4-2-1 (Nhận biết- thông hiểu- vận dụng thấp- vận dụng cao)
Phần vận dụng: Trong 1 đơn vị kiến thức không ra đề ở cả hai hình thức vận dụng thấp và vận dụng cao
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: Số nghịch đảo của là:
A.; B. 2 ; C. ; D. 3.
Câu 2. Số đối của – 0,75 là:
0,75; B. – 0,75; C. 7,5; D. 5,70.
Câu 3. Phân số có giá trị bằng với số thập phân nào sau đây?
1,7; B. 0,17; C. 0,71; D. 0,7.
Câu 4. Phân số được viết thành phân số bằng nó và có mẫu dương là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Điểm nào nằm giữa 2 điểm A và C trong hình vẽ sau?
Điểm A; B. Điểm B; C. Điểm C; D.Điểm D.
Câu 6. Hai đường thẳng cắt nhau có bao nhiêu điểm chung?
Vô số; B. 0; C. 1; D. 2 .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm) So sánh các phân số sau
a) và b) và
Câu 2 (1,0 điểm) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai
a) 3,576 + 6,843 b) 7,5486.10 + 4,2135.10
Câu 3 (1,0 điểm) Vẽ hình theo diễn đạt sau
Vẽ đường thẳng d.
Lấy 2 điểm A, B thuộc đường thẳng d, 1 điểm C không thuộc đường thẳng d sao cho đoạn thẳng AC = 4 cm.
Vẽ tia BC.
Câu 4 (1,5 điểm) Tìm x, biết:
b)
Câu 5 (2,0 điểm) Lớp 6A có 45 học sinh. Cuối năm số học sinh xếp loại khá chiếm 40% tổng số học sinh cả lớp; số học sinh trung bình bằng số học sinh khá; còn lại là số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại?
Câu 6 (0,5 điểm) Cho trước 2022 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng đi qua các cặp điểm?
Họ và tên học sinh sinh: .......................................... Số báo danh: .......... Phòng thi: ....
Giám thị 1 (Họ và tên): ......................... Giám thị 2 (Họ và tên): .................................
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
* Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều được xem xét và cho điểm tối đa.
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2021 -- 2022 + MA TRẬN TRƯỜNG PT DTNT THCS B HUYỆN ĐÀ BẮC. Đây là bộ Ma trận + Đề kiểm tra giữa học kì ii toán 6.Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2021 -- 2022.
Tìm kiếm có liên quan
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2021-2022
De thi giữa kì 2 lớp 6 môn Toán có đáp an
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2020-2021
De thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2020 -- 2021
De cương On tập giữa kì 2 Toán 6 có đáp an
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2021 -- 2022
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2021-2022
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2022
De thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2021 -- 2022
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2021 -- 2022
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2021-2022
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2021-2022
De cương On tập giữa kì 2 Toán 6 có đáp an
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2020-2021
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn văn 2020-2021
De thi Toán giữa kì 2 lớp 6
SỞ GD&ĐT HOÀ BÌNH TRƯỜNG PT DTNT THCS B HUYỆN ĐÀ BẮC | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 6 - NĂM HỌC 2021 -2022 Thời gian làm bài: 90 phút |
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu hỏi | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Chương VI: PHÂN SỐ | 1.1. Phân số bằng nhau. | | | | | | | | | | | | |
1.2. So sánh phân số. Hỗn số dương | 1 | 4 | 1 | 10 | | | | | 1 (C4) | 1 (C1) | 14 | 15% | ||
1.3 Các phép toán về phân số | 1 | 2 | | | 1 | 15 | | | 1 (C1) | 1 (C4) | 17 | 20% | ||
1.4. Hai bài toán về phân số | | | | | 1 | 10 | | | | 1 (C5) | 10 | 20% | ||
2 | Chương VII: SỐ THẬP PHÂN | 2.1. Số thập phân | | | | | | | | | | | | |
2.2. Tính toán với số thập phân | 2 | 10 | | | | | | | 2 (C2, C3) | | 10 | 10% | ||
2.3. Làm tròn và ước lượng | | | 1 | 10 | | | | | | 1 (C2) | 10 | 10% | ||
3 | Chương VIII: NHỮNG HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN | 3.1. Điểm và đường thẳng | 1 | 2 | | | | | 1 | 10 | 1 (C6) | 1 (C6) | 12 | 10% |
3.2. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia | 1 | 2 | 1 | 15 | | | | | 1 (C5) | 1 (C3) | 17 | 15% | ||
3.3. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | | | | | | | | | | | | | ||
Tổng | 6 | 20 | 3 | 35 | 2 | 25 | 1 | 10 | 6 | 6 | 90 | 100% | ||
Tỉ lệ (%) | 30 % | 30 % | 30% | 10 % | | | | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 60 % | 40 % | | | 100% |
Chú ý:
Tỷ lệ trên có thể thay đổi tùy theo mức độ. Tuy nhiên môn Toán mình dự kiến: 3- 3 - 3-1 hoặc 3- 4-2-1 (Nhận biết- thông hiểu- vận dụng thấp- vận dụng cao)
Phần vận dụng: Trong 1 đơn vị kiến thức không ra đề ở cả hai hình thức vận dụng thấp và vận dụng cao
SỞ GD&ĐT HOÀ BÌNH TRƯỜNG PT DTNT THCS B HUYỆN ĐÀ BẮC | BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN- LỚP 6. NĂM HỌC 2021 -2022 Thời gian làm bài: 90 phút |
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chương VI: PHÂN SỐ | 1.1. Phân số bằng nhau. | Nhận biết: - Phân số với tử và mẫu đều là các số nguyên - Phân số, hỗn số âm, dương (Câu 4TN) - Số đối của một phân số. - Phân số nghịch đảo (Câu 1 TN) Thông hiểu: - So sánh được 2 phân số (Câu 1- TL) Vận dụng: - Rút gọn được phân số - Cộng trừ được phân số thông thường hoặc trong bài toán tìm số chưa biết) (Câu 4 – TL) - Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Giải được một số bài toán có nội dung thực tế. (Câu 5 – TL) Vận dụng cao: - Đọc, hiểu nội dung bài toán có nội dung thực tế. | ||||
1.2. So sánh phân số. Hỗn số dương | 2 | 1 | |||||
| 1.3 Các phép toán về phân số | ||||||
| 1.4. Hai bài toán về phân số | 2 | |||||
2 | Chương VII: SỐ THẬP PHÂN | 2.1. Số thập phân | Nhận biết: - Phân số thập phân (dương, âm), cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (Câu 3TN) - Số đối của một số thập phân (Câu 2TN) Thông hiểu: - Làm tròn số, làm tròn số thập phân đến 1 hàng theo yêu cầu (Câu 2 – TL) Vận dụng: - Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc với số thập phân trong các bài toán tính viết, tính nhanh, tính nhẩm một cách hợp lí Vận dụng cao: - Trình bày được bài toán có lời văn | 1 | |||
2.2. Tính toán với số thập phân | 1 | 1 | |||||
2.3. Làm tròn và ước lượng | |||||||
3 | Chương VIII: NHỮNG HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN | 3.1. Điểm và đường thẳng | Nhận biết: - Điểm thuộc và không thuộc đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. (Câu 5TN) - Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. (Câu 6TN) - Điểm nằm giữa hai điểm, tia, gốc của tia, tia đối Thông hiểu: - Vẽ được tia khi biết tia gốc và một điểm mà tia đi qua. (Câu 3 – TL) Vận dụng: - Giải được các bài toán trong thực tế liên quan đến độ dài đoạn thẳng Vận dụng cao: - Tính đúng được số đoạn thẳng có được từ n điểm thẳng hàng cho trước (Câu 6 – TL) | ||||
3.2. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia | 2 | 1 | |||||
3.3. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | 1 | ||||||
Tổng | 6 | 3 | 2 | 1 |
TRƯỜNG PTDTNT THCS B HUYỆN ĐÀ BẮC HỌ VÀ TÊN: ................................... LỚP: ... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2021-2022 MÔN: TOÁN 6 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Điểm | Nhận xét của giáo viên |
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: Số nghịch đảo của là:
A.; B. 2 ; C. ; D. 3.
Câu 2. Số đối của – 0,75 là:
0,75; B. – 0,75; C. 7,5; D. 5,70.
Câu 3. Phân số có giá trị bằng với số thập phân nào sau đây?
1,7; B. 0,17; C. 0,71; D. 0,7.
Câu 4. Phân số được viết thành phân số bằng nó và có mẫu dương là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Điểm nào nằm giữa 2 điểm A và C trong hình vẽ sau?
Điểm A; B. Điểm B; C. Điểm C; D.Điểm D.
Câu 6. Hai đường thẳng cắt nhau có bao nhiêu điểm chung?
Vô số; B. 0; C. 1; D. 2 .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm) So sánh các phân số sau
a) và b) và
Câu 2 (1,0 điểm) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai
a) 3,576 + 6,843 b) 7,5486.10 + 4,2135.10
Câu 3 (1,0 điểm) Vẽ hình theo diễn đạt sau
Vẽ đường thẳng d.
Lấy 2 điểm A, B thuộc đường thẳng d, 1 điểm C không thuộc đường thẳng d sao cho đoạn thẳng AC = 4 cm.
Vẽ tia BC.
Câu 4 (1,5 điểm) Tìm x, biết:
b)
Câu 5 (2,0 điểm) Lớp 6A có 45 học sinh. Cuối năm số học sinh xếp loại khá chiếm 40% tổng số học sinh cả lớp; số học sinh trung bình bằng số học sinh khá; còn lại là số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại?
Câu 6 (0,5 điểm) Cho trước 2022 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng đi qua các cặp điểm?
-------- Hết --------
Họ và tên học sinh sinh: .......................................... Số báo danh: .......... Phòng thi: ....
Giám thị 1 (Họ và tên): ......................... Giám thị 2 (Họ và tên): .................................
TRƯỜNG PTDTNT THCS B HUYỆN ĐÀ BẮC | HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP 6. NĂM HỌC 2020-2021 (Hướng dẫn chấm gồm …..trang) |
|
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | C | A | D | C | B | C |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu | Ý | Nội dung | Điểm |
1 (1,0 điểm) | a | a) Ta có và Vì 15 > 8 nên ; | 0,5 |
b | b) Ta có và Vì -7 > - 30 nên do đó | 0,5 | |
2 (1,0 điểm) | a | 3,576 + 6,843 = 10,419 Làm tròn đến 2 chữ số thập phân là 10,42 | 0,5 |
| b | 7,5486.10 + 4,2135.10 = 10.(7,5486 + 4,2135) =10.11,7621 = 117,621 Làm tròn đến 2 chữ số thập phân là 117,62 | 0,5 |
3 (1,0 điểm) | | d Vẽ được đường thẳng d. Lấy đúng các điểm A, B, C Vẽ đúng tia BC. | 0,25 0,5 0,25 |
4 (1,5 điểm) | a | x = 1 Vậy x = 1 | 0,75 |
b | b) | 0,75 | |
5 (1,0 điểm) | | Học sinh khá: 45 . 40% = 45 . Học sinh trung bình: 18 . Học sinh giỏi: 45 - (18+14) = 13 Vậy số học sinh của mỗi loại: khá 18, trung bình 14, giỏi 13. | 0,75 0,75 0,5 |
6 (0,25 điểm) | | Lập luận được công thức tổng quát tính số đoạn thẳng đi qua các cặp điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng n(n – 1) :2 Thay số n = 2022 tính được Số đường thẳng là : 2 043 231 đường thẳng | 0,25 0,25 |
XEM THÊM:
- Các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6
- Dạy thêm toán 6 theo chuyên đề
- BỘ ĐỀ THI HSG TOÁN 6
- Đề cương ôn tập học kì 2 TOÁN 6
- Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 6
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN 6 HAY
- ĐỀ HSG TOÁN 6 NĂM 2021
- GIAO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 6
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 6
- ĐỀ THI HK 2 TOÁN 6 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề kiểm tra giữa học kì ii toán 6
- ĐỀ THI HSG TOÁN 6 CẤP TỈNH
- PHIẾU BÀI TẬP CẢ NĂM TOÁN LỚP 6
- Đề HỌC SINH GIỎI TOÁN 6
- Đề kiểm tra 1 tiết hình học 6 chương 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 6 BỘ CÁNH DIỀU
- Đề cương ôn tập môn toán kì 1 lớp 6
- Đề cương ôn tập môn toán lớp 6 hk2
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 6
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 6 HK 1
- Giáo án dạy thêm môn toán lớp 6
- Bài tập tuần Toán 6 cả năm
- Đề thi olympic toán lớp 6
- Dạy thêm toán 6 theo chuyên đề
- TOÁN NÂNG CAO LỚP 6
- BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN LỚP 6
- Giáo án toán 6 trọn bộ
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 6 CÁNH DIỀU
- Đề kiểm tra toán 6 giữa học kì 2 Bộ KẾT NỐI TRI THỨC
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 6 SÁCH MỚI
- Đấu trường toán học vioedu lớp 6
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 GIỮA HỌC KÌ 2
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn toán 6
- Kiểm tra giữa học kì 2 môn toán 6
- Đề toán lớp 6 giữa học kì 2 năm 2022
- Đề thi giữa kì 2 toán 6 chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 2 toán 6 cánh diều
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán