- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,337
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi giữa kì 2 hóa học 8 NĂM 2022 TẠI TRƯỜNG THCS HÀ TÔNG HUÂN
YOPOVN xin gửi đến thầy cô Đề thi giữa kì 2 hóa học 8 TẠI TRƯỜNG THCS HÀ TÔNG HUÂN. Thầy cô download Đề thi giữa kì 2 hóa học 8 NĂM 2022 TẠI TRƯỜNG THCS HÀ TÔNG HUÂN tại mục đính kèm.
TRƯỜNG THCS HÀ TÔNG HUÂN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: .................................................... Lớp: 8...... Môn: Hóa học
Trắc nghiệm ( 4 điểm )Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố phi kim B. Một nguyên tố kim loại
C. Một nguyên tố hóa học khác D. Nhiều nguyên tố hóa học khác
Câu 2: Thành phần không khí gồm:
A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác
C. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác D. 100% O2
Câu 3: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì:
A. Oxi nặng hơn không khí B. Oxi nhẹ hơn không khí
C. Oxi ít tan trong nước D. Oxi không tác dụng với nước
Câu 4 : Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là :
a . sự oxi hóa b . sự cháy c . sự đốt nhiên liệu d . sự thở
Câu 5: Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là :
a . H2O b . CaCO3 c . Không khí d. KMnO4
Câu 6: Chọn câu đúng
A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy
B. Phương trình hóa học: 2H2O ® 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp
C. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe ® FeSO4 + Cu thuộc loại phản ứng thế
D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp
Câu 7: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:
A. CuSO4 hoặc HCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl
C. Fe2O3 hoặc CuO D. KClO3 hoặc KMnO4
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khi đốt cháy sắt ở nhiệt độ cao thu được 2,32 gam oxit sắt từ (Fe3O4). Khối lượng khí oxi cần dùng là:
A. 0,32 gam B. 0,96 gam C. 0,64 gam D. 0,74 gam
Tự luận(6đ):
Câu 1 (2đ): Phân loại và đọc tên các oxit : CO2 ; K2O ; P2O5 ; SO2 ; Na2O ; Fe2O3
Câu 2: (2 điểm) Lập PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau: S, Al, Mg, CH4.
Câu 3 ( 2đ): Đốt cháy 11,2 lít khí Hiđro trong bình chứa 10,08 lít khí Oxi.
Sau phản ứng, chất nào còn dư ? Dư bao nhiêu gam ?
Tính khối lượng sản phẩm thu được ?
Tính khối lượng Kali pemanganat cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến thầy cô Đề thi giữa kì 2 hóa học 8 TẠI TRƯỜNG THCS HÀ TÔNG HUÂN. Thầy cô download Đề thi giữa kì 2 hóa học 8 NĂM 2022 TẠI TRƯỜNG THCS HÀ TÔNG HUÂN tại mục đính kèm.
TRƯỜNG THCS HÀ TÔNG HUÂN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: .................................................... Lớp: 8...... Môn: Hóa học
Điểm | Lời phê của thầy, cô |
§Ò bµi;
Trắc nghiệm ( 4 điểm )Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố phi kim B. Một nguyên tố kim loại
C. Một nguyên tố hóa học khác D. Nhiều nguyên tố hóa học khác
Câu 2: Thành phần không khí gồm:
A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác
C. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác D. 100% O2
Câu 3: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì:
A. Oxi nặng hơn không khí B. Oxi nhẹ hơn không khí
C. Oxi ít tan trong nước D. Oxi không tác dụng với nước
Câu 4 : Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là :
a . sự oxi hóa b . sự cháy c . sự đốt nhiên liệu d . sự thở
Câu 5: Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là :
a . H2O b . CaCO3 c . Không khí d. KMnO4
Câu 6: Chọn câu đúng
A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy
B. Phương trình hóa học: 2H2O ® 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp
C. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe ® FeSO4 + Cu thuộc loại phản ứng thế
D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp
Câu 7: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:
A. CuSO4 hoặc HCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl
C. Fe2O3 hoặc CuO D. KClO3 hoặc KMnO4
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khi đốt cháy sắt ở nhiệt độ cao thu được 2,32 gam oxit sắt từ (Fe3O4). Khối lượng khí oxi cần dùng là:
A. 0,32 gam B. 0,96 gam C. 0,64 gam D. 0,74 gam
Tự luận(6đ):
Câu 1 (2đ): Phân loại và đọc tên các oxit : CO2 ; K2O ; P2O5 ; SO2 ; Na2O ; Fe2O3
Câu 2: (2 điểm) Lập PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau: S, Al, Mg, CH4.
Câu 3 ( 2đ): Đốt cháy 11,2 lít khí Hiđro trong bình chứa 10,08 lít khí Oxi.
Sau phản ứng, chất nào còn dư ? Dư bao nhiêu gam ?
Tính khối lượng sản phẩm thu được ?
Tính khối lượng Kali pemanganat cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
XEM THÊM:
- Kế hoạch dạy học môn hóa lớp 8
- Đề cương ôn tập hóa học 8 học kì 2
- ĐỀ THI HSG HÓA 8 CÓ ĐÁP ÁN
- câu hỏi trắc nghiệm hóa 8 violet
- Đề cương ôn thi hki môn hóa lớp 8
- TRẮC NGHIỆM HÓA 8 BÀI 24, 25, 26, 27, 28 CÓ ĐÁP ÁN
- ĐỀ THI HSG HÓA 8
- Giáo Án Môn Hóa 8 Theo Công Văn 5512
- Giáo Án Hóa 8 Học Kỳ 1 Theo Công Văn 5512
- Tài liệu ôn thi học sinh giỏi hóa 8
- Đề Thi HSG Hóa 8 Có Đáp Án
- ĐỀ THI HSG LỚP 8 MÔN HÓA HỌC
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8
- TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI HÓA 8
- BÀI TẬP TỰ LUẬN NÂNG CAO HOÁ 8
- Đề cương ôn thi học sinh giỏi hóa 8
- Giáo án ôn học sinh giỏi hóa 8
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC HÓA HỌC LỚP 8
- Bộ đề thi hóa học lớp 8 hk1
- Đề Thi Học Kỳ 1 Hóa 8 Có Đáp Án
- Giáo án hóa học lớp 8 trọn bộ CV5512
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn hóa 8
- Đề Thi HK2 Môn Hóa 8
- Đề thi hóa học lớp 8 giữa học kì 1
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 8
- Bài tập trắc nghiệm phản ứng oxi hóa khử lớp 8
- Câu hỏi trắc nghiệm bài hiđro
- ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG HÓA 8
- ĐỀ THI HSG HÓA 8 CẤP HUYỆN
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG