- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi giữa kì 2 môn công nghệ 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi giữa kì 2 môn công nghệ 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG .
Tìm kiếm có liên quan
de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2020-2021
Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6
đề thi công nghệ 6 giữa học kì 2 2021-2022
Đề cương on tập giữa kì 2 môn Công nghệ 6
Kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 6 Kết nối tri thức
De thi giữa kì 2 môn Công nghệ lớp 7
Giáo án on tập giữa kì 2 Công nghệ 6
de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2021-2022
Câu 1: Cây bông có thể dùng để dệt ra:
A.Vải sợi tơ tằm. B.Vải sợi nhân tạo. C.Vải sợi bông. D.Vải sợi lanh.
Câu 2: Vải sợi pha là:
A. Sản xuất bằng cách kết hợp giữa vải sợi tự nhiên với vải sợi hóa học.
B. Sản xuất bằng tre, gỗ, nứa hòa tan trong các chất hóa học.
C. Sản xuất từ thực vật và động vật.
D. Sản xuất từ các chất hóa học.
Câu 3: Vải sợi nhân tạo được làm từ:
A.Sợi đay. B.Kén tằm.
C.Sợi bông. D.Các chất hoá học có trong Tre, gỗ, nứa.…
Câu 4: Bảo quản trang phục gồm những công việc gì?
A.Giặt, là B. Phơi, cất giữ C. Sấy, cất giữ D. Giặt, phơi/ sấy, là, cất giữ
Câu 5: Em hiểu gì về kí hiệu sau:
A. Được tẩy
B. Không được tẩy
C. Được là
D. Không được dùng máy giặt
Câu 6: Mặc bộ quần áo phong cách thể thao em sẽ kết hợp với:
A. Giày cao gót B. Giày búp bê C. Giày da D. Giày thể thao
Câu 7: Đối với người có vóc dáng thấp, tròn cần lựa chọn trang phục có họa tiết như thế nào?
A. Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.
B. Có dạng kẻ sọc dọc nhỏ hoặc họa tiết nhỏ
C. Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết vừa
D. Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.
Câu 8: Áo vải hoa nên phối với quần vải nào sau đây?
A. Quần vải trơn một màu B. Quần kẻ ngang
C. Quần vải kẻ sọc dọc D. Quần kẻ caro.
Câu 9: Kiểu Áo dài phổ biến những năm đầu thế kỉ XXI như thế nào?
A. Kiểu áo dài rộng rãi kết hợp với quần đen
B. Kiểu áo dài ôm sát kết hợp với bất kì quần màu nào.
C. Kiểu áo dài rộng rãi kết hợp với bất kì quần màu nào.
D. Kiểu áo tứ thân.
Câu 10 : Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu B. Độ hút ẩm thấp
C. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô
Câu 11: Vì sao vải sợi pha được sử dụng nhiều hơn trong đời sống hiện nay?
A, Vì bền, đẹp, giá rẻ, thấm mồ hôi tốt, không bị nhàu, dễ giặt
B. Vì ít thấm mồ hôi, dễ bị nhàu, không thoáng mát
C. Vì mặc không thoáng mát, phơi lâu khô.
D. Vì đẹp, bền, không thấm mồ hôi, không thoáng mát
Câu 12: Lựa chọn trang phục học sinh cần chú ý:
A. Vải sợi bông, thoáng mát, thấm hút mồ hôi, thường có màu sẫm.
B. Vải co giãn, thấm hút mồ hôi, màu sắc tươi sáng.
C. Vải co giãn, thấm hút mồ hôi,thường có màu sẫm.
D. Kiểu dáng rộng, thoải mái với kiểu may đơn giản, màu sắc nhã nhặn.
Câu 13:Những đặc điểm nào của trang phục ảnh hưởng đến vóc dáng của người mặc?
Câu 14: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật B. Động vật
C. Thực vật và động vật D. Than đá
Câu 15: Muốn tạo cảm giác gầy đi và cao lên, người mặc nên chọn trang phục có màu sắc như thế nào?
A. Màu tối sẫm.
B. Màu sắc tươi sáng.
C. Tùy theo sở thích.
D. Màu sắc sặc sỡ.
Câu 16: Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cầu thẩm mĩ B. Sở thích
C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích D. Đại trà
Câu 17 : Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Quần áo B. Mũ
C. Giày D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18 : Một số điểm cần lưu ý khi chọn trang phục thời trang:
A. Chọn những bộ quần áo theo vóc dáng, lứa tuổi và điều kiện kinh tế.
B. Chọn những bộ quần áo của các thương hiệu lớn (hàng hiệu).
C. Chọn những bộ trang phục đắt tiền.
D. Chọn những bộ quần áo theo mốt thể thao
Câu 19: Vai trò của trang phục là :
A. Giữ ấm hoặc làm mát cho cơ thể. B. Làm đẹp và giữ ấm cho cơ thể.
C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. D. Bảo vệ và làm mát cơ thể.
Câu 20: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang, sở thích.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc và tài chính.
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi giữa kì 2 môn công nghệ 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG .
Tìm kiếm có liên quan
de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2020-2021
Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6
đề thi công nghệ 6 giữa học kì 2 2021-2022
Đề cương on tập giữa kì 2 môn Công nghệ 6
Kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 6 Kết nối tri thức
De thi giữa kì 2 môn Công nghệ lớp 7
Giáo án on tập giữa kì 2 Công nghệ 6
de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2021-2022
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Họ và tên HS:………………………. Lớp:…………(sáu ………………..) SBD:……………… | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2021-2022 Môn : Công Nghệ 6 Thời gian 45 phút |
Điểm | Lời phê của Giáo Viên: |
A.Vải sợi tơ tằm. B.Vải sợi nhân tạo. C.Vải sợi bông. D.Vải sợi lanh.
Câu 2: Vải sợi pha là:
A. Sản xuất bằng cách kết hợp giữa vải sợi tự nhiên với vải sợi hóa học.
B. Sản xuất bằng tre, gỗ, nứa hòa tan trong các chất hóa học.
C. Sản xuất từ thực vật và động vật.
D. Sản xuất từ các chất hóa học.
Câu 3: Vải sợi nhân tạo được làm từ:
A.Sợi đay. B.Kén tằm.
C.Sợi bông. D.Các chất hoá học có trong Tre, gỗ, nứa.…
Câu 4: Bảo quản trang phục gồm những công việc gì?
A.Giặt, là B. Phơi, cất giữ C. Sấy, cất giữ D. Giặt, phơi/ sấy, là, cất giữ
Câu 5: Em hiểu gì về kí hiệu sau:
A. Được tẩy
B. Không được tẩy
C. Được là
D. Không được dùng máy giặt
Câu 6: Mặc bộ quần áo phong cách thể thao em sẽ kết hợp với:
A. Giày cao gót B. Giày búp bê C. Giày da D. Giày thể thao
Câu 7: Đối với người có vóc dáng thấp, tròn cần lựa chọn trang phục có họa tiết như thế nào?
A. Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.
B. Có dạng kẻ sọc dọc nhỏ hoặc họa tiết nhỏ
C. Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết vừa
D. Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.
Câu 8: Áo vải hoa nên phối với quần vải nào sau đây?
A. Quần vải trơn một màu B. Quần kẻ ngang
C. Quần vải kẻ sọc dọc D. Quần kẻ caro.
Câu 9: Kiểu Áo dài phổ biến những năm đầu thế kỉ XXI như thế nào?
A. Kiểu áo dài rộng rãi kết hợp với quần đen
B. Kiểu áo dài ôm sát kết hợp với bất kì quần màu nào.
C. Kiểu áo dài rộng rãi kết hợp với bất kì quần màu nào.
D. Kiểu áo tứ thân.
Câu 10 : Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu B. Độ hút ẩm thấp
C. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô
Câu 11: Vì sao vải sợi pha được sử dụng nhiều hơn trong đời sống hiện nay?
A, Vì bền, đẹp, giá rẻ, thấm mồ hôi tốt, không bị nhàu, dễ giặt
B. Vì ít thấm mồ hôi, dễ bị nhàu, không thoáng mát
C. Vì mặc không thoáng mát, phơi lâu khô.
D. Vì đẹp, bền, không thấm mồ hôi, không thoáng mát
Câu 12: Lựa chọn trang phục học sinh cần chú ý:
A. Vải sợi bông, thoáng mát, thấm hút mồ hôi, thường có màu sẫm.
B. Vải co giãn, thấm hút mồ hôi, màu sắc tươi sáng.
C. Vải co giãn, thấm hút mồ hôi,thường có màu sẫm.
D. Kiểu dáng rộng, thoải mái với kiểu may đơn giản, màu sắc nhã nhặn.
Câu 13:Những đặc điểm nào của trang phục ảnh hưởng đến vóc dáng của người mặc?
A. | Kiểu dáng và màu sắc. | |
B. | Chất liệu và kiểu dáng. | |
C. | Chất liệu, kiểu dáng, màu sắc và đường nét họa tiết. | |
D. | Chất liệu, màu sắc và đường nét họa tiết. |
A. Thực vật B. Động vật
C. Thực vật và động vật D. Than đá
Câu 15: Muốn tạo cảm giác gầy đi và cao lên, người mặc nên chọn trang phục có màu sắc như thế nào?
A. Màu tối sẫm.
B. Màu sắc tươi sáng.
C. Tùy theo sở thích.
D. Màu sắc sặc sỡ.
Câu 16: Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cầu thẩm mĩ B. Sở thích
C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích D. Đại trà
Câu 17 : Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Quần áo B. Mũ
C. Giày D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18 : Một số điểm cần lưu ý khi chọn trang phục thời trang:
A. Chọn những bộ quần áo theo vóc dáng, lứa tuổi và điều kiện kinh tế.
B. Chọn những bộ quần áo của các thương hiệu lớn (hàng hiệu).
C. Chọn những bộ trang phục đắt tiền.
D. Chọn những bộ quần áo theo mốt thể thao
Câu 19: Vai trò của trang phục là :
A. Giữ ấm hoặc làm mát cho cơ thể. B. Làm đẹp và giữ ấm cho cơ thể.
C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. D. Bảo vệ và làm mát cơ thể.
Câu 20: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang, sở thích.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc và tài chính.
XEM THÊM
- GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ LỚP 6 CẢ NĂM
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 HK2
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ LỚP 6
- Kế Hoạch Giáo Dục Công Nghệ 6 Sách Kết Nối Tri Thức
- Đề kiểm tra cuối kì 1 môn công nghệ lớp 6
- Giáo án stem môn công nghệ 6
- Giáo án công nghệ 6 theo công văn 5512
- Đề trắc nghiệm công nghệ 6 học kì 1
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6
- Đề kiểm tra hk1 môn công nghệ lớp 6
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHỆ 6 CÁNH DIỀU
- Góp ý SÁCH GIÁO KHOA lớp 6 môn Công nghệ
- GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 FULL
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
- Giải các câu hỏi trong sgk công nghệ 6
- BÀI TẬP CÔNG NGHỆ LỚP 6
- SÁCH GIÁO KHOA CÔNG NGHỆ 6
- Đề thi công nghệ lớp 6 giữa kì 2
- Đề kiểm tra công nghệ giữa kì 2 lớp 6
- Đề kiểm tra giữa kì 2 môn công nghệ 6 trắc nghiệm
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn công nghệ
- Đề thi công nghệ 6 giữa kì 2
- Đề thi công nghệ 6 giữa học kì 2 có đáp án
XEM NHIỀU HƠN TẠI CHUYÊN MỤC
Công nghệ lớp 6