- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề Thi Học Kì 1 Môn Địa 9 Năm 2021 - 2022 Có Đáp Án MỚI NHẤT
Đề thi học kì 1 môn Địa 9 năm 2021-2022 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 2 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Cơ cấu kinh tế trong GDP của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng.
B. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng, tiến tới ổn định dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ.
Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Trị.
Câu 3. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị.
Câu 4. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta?
A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.
D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
Câu 5. Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh
C. Nhiệt đới ẩm giò mùa, mùa đông ấm.
D. Cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn
Câu 6. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. Chè. B. Cà phê. C Đậu tương . D. Thuốc lá
II. Tự luận:
Câu 7: Trình bày tình hình gia tăng dân số nước ta? Hậu quả của sự gia tăng dân số.
Câu 8: Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm? Kể tên một số ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta.
Câu 9: Dựa vào bảng : Tốc độ tăng dân số , sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng ( %
Đề thi học kì 1 môn Địa 9 năm 2021-2022 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 2 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
|
A. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng.
B. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng, tiến tới ổn định dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ.
Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Trị.
Câu 3. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị.
Câu 4. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta?
A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.
D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
Câu 5. Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh
C. Nhiệt đới ẩm giò mùa, mùa đông ấm.
D. Cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn
Câu 6. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. Chè. B. Cà phê. C Đậu tương . D. Thuốc lá
II. Tự luận:
Câu 7: Trình bày tình hình gia tăng dân số nước ta? Hậu quả của sự gia tăng dân số.
Câu 8: Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm? Kể tên một số ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta.
Câu 9: Dựa vào bảng : Tốc độ tăng dân số , sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng ( %
Năm Tiêu chí | 1995 | 1998 | 2000 | 2002 |
Dân số | 100 | 103.5 | 105.6 | 108.2 |
Sản lượng lương thực | 100 | 117.7 | 128.6 | 131.1 |
Bình quân lương thực theo đầu người | 100 | 113.8 | 121.8 | 121.2 |